Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
- PHÒNG GD VÀ ĐT KONRẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: SINH HỌC 9 Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Phát dung TN TL TN TL TN TL triển năng lực Chương 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu I Phát Các thí triển nghiệm 2 điểm 0.5 2.5 điểm 5 điểm năng của Men điểm lực tái đen hiện, năng Chương 1 câu 1 câu 2 câu lực giải II quyết Nhiễm vấn đề, sắc thể 0.5 1 điểm 1.5 năng điểm điểm lực vận Chương 2 câu 2 câu 1 câu 5 câu dụng III AND và gen 1 điểm 1 điểm 1.5 3.5 điểm điểm Tổng 4 câu 4 câu 2 câu 10 câu 3.5 điểm 3 điểm 3.5 điểm 10 điểm =35% =30% =35% =100%
- PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE NĂM HỌC :2022-2023 MÔN: SINH HỌC 9 ĐỀ A Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề) A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy chọn và ghi chữ cái ý câu trả lời đúng nhất trong số các câu sau vào tờ giấy bài làm: Câu 1. Một gen có A = T = 600 nuclêôtit, G = X = 900 nuclêôtit. Tổng số nucleotic của gen trên là : A. 800 B. 1200 C.3000 D.4000 Câu 2. Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào ? A. Kì trung gian B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau Câu 3. Phân tử ADN có chức năng là: A. Truyền đạt thông tin di truyền. B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. C. Lưu giữ thông tin di truyền. D. Trực tiếp tham gia tổng hợp prôtein. Câu 4. Một tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì sau của nguyên phân thì có bao nhiêu nhiễm sắc thể ? A. 8 B. 64 C. 32 D. 16 Câu 5. Biến dị tổ hợp là: A. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố. B. Sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ. C. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố, mẹ. D. Sự xuất hiện các kiểu hình khác bố, mẹ. Câu 6. Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm: A. 2 gen trội và lặn C. 2 gen tương ứng B. 2 gen tương ứng giống nhau D. 2 gen tương ứng khác nhau. B) TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ? Câu 2: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: -G-A-X-T-A-G-X-A-X-A-T-G-T-A-X-A- Hãy xác định: a)Trình tự các nuclêôtit ở mạch thứ hai của đoạn gen. b)Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen này. Câu 3: Cho 2 giống gà thuần chủng giao phối với nhau giữa gà lông vàng và gà lông đen được F1 toàn gà lông đen. Khi cho gà F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen ở F2 sẽ như thế nào? Câu 4: Ở một tế bào của 1 loài đang nguyên phân, các NST xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, tổng số NST trong tế bào là 6 NST. Hãy cho biết: a. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân ? b. Bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu ?
- PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE NĂM HỌC : 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 9 ĐỀ B Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề) A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy chọn và ghi chữ cái ý câu trả lời đúng nhất trong số các câu sau vào tờ giấy bài làm: Câu 1.Một tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì sau của nguyên phân thì có bao nhiêu nhiễm sắc thể ? A. 8 B. 64 C. 32 D. 16 Câu 2. Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm: A. 2 gen trội và lặn C. 2 gen tương ứng B. 2 gen tương ứng giống nhau D. 2 gen tương ứng khác nhau. Câu 3. Một gen có A = T = 600 nuclêôtit, G = X = 900 nuclêôtit. Tổng số nuclêotic của gen trên là : A. 800 B. 1200 C.3000 D.4000 Câu 4. Phân tử ADN có chức năng là: A. Truyền đạt thông tin di truyền. B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. C. Lưu giữ thông tin di truyền. D. Trực tiếp tham gia tổng hợp prôtein. Câu 5. Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào ? A. Kì trung gian B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau Câu 6. Biến dị tổ hợp là: A. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố. B. Sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ. C. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố, mẹ. D. Sự xuất hiện các kiểu hình khác bố, mẹ. B) TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ? Câu 2: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: -G-A-X-T-A-G-X-A-X-A-T-G-T-A-X-A- Hãy xác định: a)Trình tự các nuclêôtit ở mạch thứ hai của đoạn gen. b)Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen này. Câu 3: Cho 2 giống gà thuần chủng giao phối với nhau giữa gà lông vàng và gà lông đen được F1 toàn gà lông đen. Khi cho gà F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen ở F2 sẽ như thế nào? Câu 4: Ở một tế bào của 1 loài đang nguyên phân, các NST xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, tổng số NST trong tế bào là 6 NST. Hãy cho biết: a. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân ? b. Bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu ?
- PHÒNG GD VÀ ĐT KONRẪY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MÔN: SINH HỌC 9. NĂM HỌC 2022-2023 A)TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đề A C A B D D B Đề B D B C B A D B)TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1.5 đ) 2 ADN con được tạo qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ vì quá trình tự sao diễn ra: (0.5 điểm) - Theo NTBS, nghĩa là các nuclêôtit trên mạch khuôn kết hợp với các nuclêôtit tự do: A liên kết với T hay ngược lại, G kết hợp với X hay ngược lại. (0.5 điểm) - Theo nguyên tắc giữ lại một nửa : mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được tổng hợp mới. (0.5 điểm) Câu 2: (2 đ) a/ Trình tự các Nu của mạch thứ 2 (1đ) -X-T-G-A-T-X-G-T-G-T-A-X-A-T-G-T- b)Hai mạch của gen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung nên số lượng A của mạch này bằng số lượng T của mạch kia→ A1 = T2, T1 = A2, G1 = X2, X2 = G1 Nên A gen = A1 + A2 - Số Nu mỗi loại: Agen = Tgen = A1 + A2 = A1 + T1 = 6+3 = 9 (0.5đ) Ggen = Xgen = G1 + G2 = G1 + X1 = 3+4 = 7 (0.5đ) Câu 3: (2 đ) - Xác định tính trội, lặn: Vì F1 toàn gà lông đen nên gà lông đen là trội so với gà lông vàng (0,5đ) - Qui ước gen: A: Lông đen ; a: Lông vàng. (0,25đ) - Viết kiểu gen của P: (0,5đ) Lông đen thuần chủng: AA Lông vàng : aa - Sơ đồ lai: (0,5đ) P: AA ( lông đen) x aa ( lông vàng) Gp: A a F1: Aa ( lông đen) F1 x F1 : Aa x Aa G: A,a A,a
- F2: 1AA : 2Aa : 1aa (0,25đ) Tỉ lệ kiểu hình: 3 gà lông đen : 1 gà lông vàng Câu 4: (1 điểm) a/ Các NST đang xếp 1 hàng nên tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân (0.5 đ) b/ Khi tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân thì số NST của tế bào bằng số NST của loài. Vậy bộ NST lưỡng bội của loài là 2n= 6 (0.5 đ) Chuyên môn Tổ trưởng Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn