intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

  1. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Sinh học 9 Thời gian : 45 phút NỘI DUNG MỨC ĐỘ TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: 5 Nội dung quy 3 1 Các thí luật phân li nghiệm của độc lập của Menđen Menđen Tổng 5c 1c 3c 1c 10câu = (1,7đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,3đ) 4đ Chương II: 4 So sánh quá trình 2 Nhiễm sắc phát sinh giao tử thể đực và cái Tổng 4c 1c 2c 7 câu = (1,3đ) (2,0đ) (0,7đ) 4đ Chương III: Viết đoạn Tính số AND và gen mạch ADN nucleotit, được bổ sung chiều dài của gen (1,0đ) Tổng 1c 1c 2 câu= (1,0đ) (1,0đ) 2,0đ Tổng số câu 9 câu = 1 câu = 3 câu 1c= 3c =1,0đ 1 câu = 1 câu = 19 câu = Tổng số điểm 3,0 đ 1,0đ = 1,0đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 10 đ
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian 45 phút Nội dung các Tổng cộng Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao bài bám Trắc Tự Trắc Trắc Trắc Tự % Nội dung chuẩn kiến Tự luận Tự luận nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm luận Số câu chuẩn Điểm Nội dung thức kĩ năng % (Chuẩn kiến Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm CÂU CÂU CÂU CÂU thức kỹ năng câu câu câu câu Số Số Số Số cần đạt) Menđen và di 40 5 1,7 16 1 3 1 1 0,3 Chương I. truyền học Các TN của TN lai một Menđen cặp,hai cặp tính trạng Tính đặc trưng của Nhiễm sắc 40 4 1,3 17 2 2 0,7 thể. Chương II. Diễn biến, kết Nhiễm sắc quả, ý nghĩa thể của nguyên phân, giảm phân, thụ tinh Cơ chế xác định giới tính Mô tả cấu trúc của ADN, 20 18 1 19 1 (ARN) Chương Chức năng của III. ADN, ARN, ADN và Prôtêin gen Tổng hợp ADN, ARN, Prôtêin Tổng 19c 10đ 4đ 3đ 2đ 1đ
  3. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tính trạng là A. những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình B. kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. C. các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật. D. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể. Câu 2. Kiểu gen là A. tổ hợp toàn bộ các kiểu hình trong tế bào của cơ thể. B. tổ hợp toàn bộ các nhiễm sắc thể trong tế bào của cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. D. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. Câu 3. Tính trạng được biểu hiện ở F1 trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen gọi là: A. Tính trạng trội. B. Tính trạng trung gian. C. Tính trạng lặn. D. Tính trạng tương ứng. Câu 4. Thể dị hợp là A. kiểu gen gồm chủ yếu các cặp gen dị hợp. B. kiểu gen chứa cặp gen gồm hai gen tương ứng khác nhau. C. kiểu gen gồm toàn các cặp gen đồng hợp. D. kiểu gen chứa cặp gen gồm hai gen tương ứng giống nhau. Câu 5. Muốn tiến hành phép lai phân tích, người ta cho cá thể mang tính trạng trội A. lai với bố mẹ. B. lai với F1. C. lai với cá thể mang tính trạng lặn. D. tự thụ phấn. Câu 6. Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, P thuần chủng tương phản: Hoa đỏ x Hoa trắng. Tỷ lệ kiểu hình ở F2 là: A. 3:1 B. 1:1 C. 9:3:3:1 D. 1:1:1:1 Câu 7. Biến dị tổ hợp xuất hiện do A. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. B. sự tổ hợp lại các tính trạng. C. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng đã đưa đến sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ. D. cả A và B Câu 8. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Tỉ lệ kiểu hình của F1 trong phép lai quả đỏ thuần chủng với quả vàng là bao nhiêu? A. 1 quả đỏ : 1 quả vàng B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng C. 1 quả đỏ : 3 quả vàng D. 100% quả đỏ Câu 9. Phép lai nào sau đây cho thế hệ F1 có tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1? A. AaBb x AABb B. AaBb x AaBb C. AaBb x AABB D. AaBb x AaBB Câu 10. Cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng là: A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước. B. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ. C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động. D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. Câu 11. Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc từ đâu? A. Từ bố. B. Từ mẹ. C. Một từ bố, một từ mẹ. D. Từ môi trường
  4. Câu 12. Bộ NST bình thường chứa các cặp NST tương đồng gọi là A. bộ NST đơn bội B. bộ NST lưỡng bội C. bộ NST tam bội D. bộ NST tứ bội Câu 13. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 14. Ở lần phân bào I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào vào kì nào? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 15. Một tế bào bình thường ở cải bắp 2n = 18 trải qua quá trình nguyên phân. Số NST có trong tế bào vào kỳ sau là: A. 4. B. 9. C. 18. D. 36. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy nêu nội dung Quy luật phân li độc lập của Menđen. Câu 17. (2,0 điểm) Em hãy so sánh quá trình phát sinh giao tử cái và giao tử đực ở động vật theo bảng sau: Nội dung so sánh Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực Giống nhau Khác nhau về kết quả Câu 18. (1,0 điểm) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: –X–T–G–A–T–X–G–T–A– Hãy viết cấu trúc của đoạn mạch đơn bổ sung với nó. Câu 19. (1,0 điểm) Một gen dài 4080Å, trong đó A= 500 nu. Tính: a) Tổng số nuclêôtit của gen, biết chiều dài của 1 cặp nu là 3,4Å ? b) Tính số nucleotit của mỗi loại ? ----- HẾT -----
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 9 (MÃ ĐỀ A) Phần I (5, 0 điểm): Mỗi câu đúng 0,33đ; 3 câu đúng 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A B C A C D C A C B A B D Phần II (5, 0 điểm): Câu 16. Quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử (1,0đ). Câu 17. Nội dung so sánh Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực Điểm Giống nhau - Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) đều 0,5 đ nguyên phân liên tiếp nhiều lần. - Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều giảm phân để hình 0,5 đ thành giao tử. Khác nhau về kết Từ mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua 1,0 đ quả phân cho 3 thể cực (n) và 1 tế giảm phân cho 4 tinh trùng bào trứng (n), trong đó chỉ có (n) đều có khả năng thụ tinh trứng mới có khả năng thụ tinh. như nhau. Câu 18. Mạch bổ sung: – G – A – X – T – A – G – X – A – T – (1,0 đ) (Nếu HS viết đúng hơn ½ đoạn mạch được 0,5đ, thiếu dấu (–) ở đầu hoặc cuối đoạn mạch thì trừ 0,25đ). Câu 19. a) Tổng số nuclêôtit của gen là: N = 4080 : 3,4 x 2 = 2400 (nuclêôtit) (0,5đ) b) Số nuclêôtit mỗi loại của gen là: A = T = 500 nuclêôtit (0,25đ) G = X = (2400 – 500x2) : 2 = 600 (nuclêôtit) (0,25đ) DUYỆT CỦA TCM NHÓM CM GVBM Đoàn Thị Kim Ngọc
  6. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1. Cặp tính trạng tương phản là A. hai trạng thái khác nhau của một cặp gen nhưng biểu hiện trái ngược nhau. B. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng loại tính trạng. C. hai tính trạng của cơ thể biểu hiện trái ngược nhau. D. các tính trạng khác nhau. Câu 2. Kiểu hình là A. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. B. tổ hợp toàn bộ các nhiễm sắc thể trong tế bào của cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các kiểu hình trong tế bào của cơ thể. D. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. Câu 3. Tính trạng đến F2 mới biểu hiện trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen gọi là: A. Tính trạng trội. B. Tính trạng lặn. C. Tính trạng trung gian. D. Tính trạng tương ứng Câu 4. Thể đồng hợp là A. kiểu gen gồm toàn các cặp gen dị hợp. B. kiểm gen gồm toàn các cặp gen đồng hợp trội. C. kiểu gen chứa cặp gen gồm hai gen tương ứng khác nhau. D. kiểu gen chứa cặp gen gồm hai gen tương ứng giống nhau. Câu 5. Mục đích của phép lai phân tích nhằm A. kiểm tra kiểu gen. B. xác định kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểm tra kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội Câu 6. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, P thuần chủng tương phản: Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn. Tỷ lệ kiểu hình ở F2 là: A. 3:1 B. 1:1 C. 9:3:3:1 D. 1:1:1:1 Câu 7. Biến dị tổ hợp là A. kiểu hình khác bố mẹ do sự sự phân li độc lập của các cặp tính trạng dẫn đến sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ. B. loại biến dị phổ biến ở những loài sinh vật có hình thức giao phối. C. kiểu hình khác bố mẹ do sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. D. kiểu hình giống bố mẹ Câu 8. Cá thể có kiểu gen AaBb giao phối với cá thể có kiểu gen nào sẽ cho tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1? A. AABb. B. AABB. C. AaBb. D. AaBB. Câu 9. Ở cà chua, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. Tỉ lệ kiểu hình của F1 trong phép lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp là bao nhiêu? A. 1 thân cao : 1 thân thấp B. 3 thân cao : 1 thân thấp C. 100% thân cao D. 1 thân cao : 3 thân thấp Câu 10. Đặc điểm của nhiễm sắc thể (NST) trong các tế bào sinh dưỡng là: A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng C. Luôn co ngắn lại D. Luôn luôn duỗi ra Câu 11. Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của quá trình phân chia tế bào? A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ cuối.
  7. Câu 12. Bộ NST bình thường chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tương đồng gọi là A. bộ NST đơn bội B. bộ NST lưỡng bội C. bộ NST tam bội D. bộ NST tứ bội Câu 13. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu B. Kì trung gian C. Kì giữa D. Kì sau Câu 14. Ở lần phân bào II của giảm phân, NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào vào kì nào? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 15. Một tế bào xoma ở ruồi giấm 2n = 8 trải qua quá trình nguyên phân. Số NST có trong tế bào vào kỳ sau là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy nêu nội dung Quy luật phân li độc lập của Menđen. Câu 17. (2,0 điểm) Em hãy so sánh quá trình phát sinh giao tử cái và giao tử đực ở động vật theo bảng sau: Nội dung Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực Giống nhau Khác nhau về kết quả Câu 18. (1,0 điểm) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: – A – T – X – G – T – A –X – T – G – Hãy viết cấu trúc của đoạn mạch đơn bổ sung với nó. Câu 19. (1,0 điểm) Một gen có 2600 nucleotit, trong đó A = 400 nucleotit. a) Xác định chiều dài của gen, biết chiều dài của 1 cặp nu là 3,4Å ? b) Tính số nucleotit của mỗi loại ? ----- HẾT -----
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 9 (MÃ ĐỀ B) Phần I (5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,33đ; 3 câu đúng 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D B D C C A B C B B A B B C Phần II (5,0 điểm): Câu 16. Quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử (1,0đ). Câu 17. Nội dung so sánh Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực Điểm Giống nhau - Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) đều 0,5 đ nguyên phân liên tiếp nhiều lần. - Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều giảm phân để hình 0,5 đ thành giao tử. Khác nhau về kết Từ mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua 1,0 đ quả phân cho 3 thể cực (n) và 1 tế giảm phân cho 4 tinh trùng bào trứng (n), trong đó chỉ có (n) đều có khả năng thụ tinh trứng mới có khả năng thụ tinh. như nhau. Câu 18. Mạch bổ sung: – T – A – G – X – A – T – G – A – X – (1,0 đ) (Nếu HS viết đúng hơn ½ đoạn mạch được 0,5đ, thiếu dấu (–) ở đầu hoặc cuối đoạn mạch thì trừ 0,25đ). Câu 19. a) Chiều dài của gen là: L = 2600 : 2 x 3,4 = 4420 (Å) (0,5đ) b) Số nuclêôtit mỗi loại của gen là: A = T = 400 nu (0,25đ) G = X = (2600 – 400x2) : 2 = 900 (nu) (0,25đ) DUYỆT CỦA TCM NHÓM CM GVBM Đoàn Thị Kim Ngọc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2