
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên
lượt xem 3
download

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN SINH HỌC 9 Mã 101 NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề thi gồm 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 06/11/2023 A. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Tính trạng là: A. những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình. B. kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. C. kiểu gen bên trong cơ thể sinh vật. D. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể. Câu 2. Đối tượng của di truyền học là gì? A. Các loài sinh vật. B. Bản chất và tính qui luật của di truyền và biến dị. C. Cơ chế và qui luật của di truyền và biến dị. D. Đậu Hà Lan. Câu 3. Một mạch của ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: Mạch 1 -A-T-T-X-G-X-G-G-A- Mạch 2 -T-A-A-G-X-G-X-X-T- Xác định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 A. - U - T - T - X - G - X - G - G - U - B. - A - U - U - X - G - X - G - G - A - C. - A - U - U - G - X - G - X - X - A - D. - U - A - A - X - G - X - G - G - U- Câu 4. Kiểu hình là: A. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. B. những đặc điểm hình thái được biểu hiện. C. những đặc điểm hình thái, cấu tạo của cơ thể. D. một vài tính trạng của cơ thể đem lại. Câu 5. Đặc điểm chung giữa ADN và ARN là: A. đều có cấu trúc xoắn kép. B. đều có bazơ Timin. C. đều có liên kết hiđrô. D. đều có liên kết photpho đieste. Câu 6. Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định: A. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. kiểu gen của tất cả các tính trạng. D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. Câu 7. Có 3 tế bào cùng loài nguyên phân liên tiếp một số đợt bằng nhau đã tạo ra 96 tế bào con. Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8. Ở củ cải, 2n=18. Số NST ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? A. 18 NST đơn. B. 18 NST kép. C. 36 NST đơn. D. 36 NST kép. Câu 9. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là gì? A. Đều là hình thức phân bào có thoi phân bào. B. Kết quả đều tạo ra 2 tế bào có bộ NST 2n. C. Đều là hình thức phân bào của tế bào sinh dưỡng. D. Kết quả đều tạo ra 4 tế bào có bộ NST 2n. Câu 10. Cho một đoạn mạch của ARN có trình tự của các nuclêotit như sau: - A – A- U - X - X - U - A - G -
- Trình tự các nuclêotit trong mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là: A. - T - T - T - G - G - T - T - X - B. - U - U - A - G - G - A - U - X - - A - A- A - X - X - A - A - G - - A - A -U - X - X - U - A - G - C. - T - T - A - G - G - A - T - X - D. - A - A - T - G - G - T - T - X - - A – A- T - X - X - T - A- G - - T - T - A -X - X - T - A- G - Câu 11. Sự phân li độc lập của các NST kép trong cặp tương đồng xảy ra trong kì nào của giảm phân? A. Kì sau của lần phân bào II. B. Kì sau của lần phân bào I. C. Kì giữa của lần phân bào I. D. Kì cuối của lần phân bào I. Câu 12. Một tế bào ngô 2n = 20 giảm phân hình thành giao tử. Số NST trong mỗi tế bào ở kỳ sau của giảm phân II là: A. 10 NST đơn. B. 10 NST kép. C. 20 NST đơn. D. 20 NST kép. Câu 13. Trong tế bào, khi các NST kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo thoi phân bào thì NST đang ở kì nào của quá trình giảm phân? A. Kì đầu I. B. Kì giữa I. C. Kì đầu II. D. Kì giữa II. Câu 14. Ở lợn, bộ NST lưỡng bội 2n = 38, tế bào sinh dục của lợn ở kì cuối của quá trình giảm phân I có bao nhiêu NST? A. 19 NST kép. B. 38 NST kép. C. 38 NST đơn. D. 76 NST kép. Câu 15. Tại sao tỉ lệ con trai : con gái xấp xỉ 1 : 1? A. Tỉ lệ tinh trùng mang NST X bằng Y và 2 tinh trùng tham gia thụ tinh với xác suất như nhau. B. Do con người có khả năng điều chỉnh được việc sinh con trai hay con gái theo ý muốn C. Do sự phân li của cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ tinh. D. Do sự tổ hợp ngẫu nhiên của các NST giới tính trong quá trình thụ tinh. Câu 16. NST được cấu tạo từ: A. Prôtêin và sợi nhiễm sắc. B. Prôtêin histon và ADN. C. Prôtêin và ARN. D. Prôtêin anbumin và axit nuclêic. Câu 17. Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là: A. lưỡng bội ở trạng thái đơn. B. đơn bội ở trạng thái đơn. C. lưỡng bội ở trạng thái kép. D. đơn bội ở trạng thái kép. Câu 18. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì? A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. C. Sự phân li đồng đều NST về 2 tế bào con. D. Sự phân li đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. Câu 19. Trong quá trình hình thành chuỗi axit amin, các loại nuclêôtit ở mARN và tARN khớp với nhau theo NTBS là: A. A với T, G với X. B. A với G, T với X. C. A với U, G với X. D. A với X, G với T Câu 20. Quá trình nhân đôi ADN khác quá trình tổng hợp ARN ở đặc điểm nào? A. Xảy ra trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian. B. Cả 2 mạch đơn của ADN được dùng làm khuôn mẫu. C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. D. 2 mạch của ADN tháo xoắn, tách dần nhau ra. Câu 21. Điều nào sau đây nói về ARN là sai? A. Có cấu tạo gồm 2 mạch xoắn kép. B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. C. 4 loại đơn phân cấu tạo nên ARN là A, U, G, X. D. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photpho đieste.
- Câu 22. Chức năng của tARN là gì? A.Vận chuyển các axit amin tới nơi tổng hợp prôtêin. B. Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp prôtêin. C. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp. D. Tham gia điều hòa các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể. Câu 23. Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêôtit: A. bổ sung với mạch mã gốc. B. bổ sung với mạch mã sao. C. bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng U. D. bổ sung với mạch mã sao trong đó A được thay bằng U. Câu 24. Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định? A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN. B. Khối lượng phân tử ADN trong nhân tế bào. C. Tỉ lệ trong phân tử ADN quy định. D. A+ G = T+ X. Câu 25. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu? A. Trong nhân tế bào. B. Trên màng tế bào. C. Tại ribôxôm của tế bào chất. D. Trên phân tử ADN. Câu 26. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2. C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4. Câu 27. Trâu, bò , ngựa, thỏ đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và tính trạng khác nhau là do: A. bộ máy tiêu hóa của chúng khác nhau. B. chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit. C. có quá trình trao đổi chất khác nhau. D. cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau. Câu 28. Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN là gì? A. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp ADN. B. Hai mạch của gen làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN. C. Trình tự các nuclêôtit của mARN qui định trình tự nuclêôtit của gen. D. Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự nuclêôtit của mARN. II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29. (1,0 điểm) So sánh quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật? Câu 30. (1,0 điểm) Gen B có 2400 nuclêôtit. Tính chiều dài và số vòng xoắn của gen B? Câu 31. ( 1,0 điểm) Vì sao Menđen chọn đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu? ------HẾT-----

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
245 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
300 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
62 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
239 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
52 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
55 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
205 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
210 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
54 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
19 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
30 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
41 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
58 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
214 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
41 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
211 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
41 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
