Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I 3 câu 3 câu Các thí Menđen và di truyền học 1đ 1đ nghiệm của MenDen Lai một cặp tính trạng 3 câu 1 câu 4 câu 1đ 1đ 2đ 1 câu 1 câu Lai hai cặp tính trạng 0,33đ 0,33đ Chương II 1 câu 1 câu Nhiễm sắc Nhiễm sắc thể 1đ 1đ thể Phân bào (Nguyên phân, 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Giảm phân) 0,67đ 1đ 1đ 2,67đ Phát sinh giao tử và thụ 3 câu 3 câu tinh 1đ 1đ Cơ chế xác định giới tính 1 câu 1 câu 1đ 1đ Chương III. ADN 1 câu 1 câu ADN 1đ 1đ Tổng số câu 12 câu 3 câu 2 câu 1 câu 18 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I - Nêu được các khái 3 câu Các thí Menđen và niệm: cặp tính trạng 1đ nghiệm của di truyền tương phản, di truyền, MenDen học tính trạng… 3 câu (1đ) Lai một cặp Nêu được các khái Hiểu được phép 4 câu tính trạng niệm: Kiểu gen, kiểu lai phân tích 2đ hình, 1 câu (1đ) - Nêu được nội dung: Thí nghiệm, kết quả và qui luật của các thí nghiệm về lai một cặp tính trạng của Menđen . 3 câu (1đ) - Nêu được kết quả và 4 câu Lai hai cặp qui luật của các thí 0,33đ tính trạng nghiệm về lai 2 cặp tính trạng của Menđen. 1 câu (0,33đ) Chương II Nêu tính đặc 1 câu Nhiễm sắc Nhiễm sắc trưng bộ NST của 1đ thể thể loài 1 câu 1đ Phân bào - Biết được số lần phân Xác định được Vận 4 câu (Nguyên bào và các kì trong các kì của nguyên dụng – 2,67đ phân, Giảm nguyên phân, giảm phân Tính phân) phân. Tính được số 1 câu 1đ được số NST ở các kì của tế bào nguyên phân và giảm con tạo
- phân. ra qua 2 câu (0,67đ) quá trình nguyên phân và số nst trong tế bào con. 1 câu 1đ Phát sinh - Biết được quá trình 3 câu giao tử và phát sinh giao tử đực 1đ thụ tinh và cái ở động vật. từ đó xác định được kết quả của giảm phân, nguyên phân của mỗi tế bào mầm 3 câu 1đ Cơ chế xác Giải thích 1 câu định giới giải thích tỷ 1đ tính lệ nam, nữ xấp xỉ 1:1 1 câu 1đ Chương ADN Vận dụng 1 câu III. ADN kiến thức 1đ cấu trúc không gian AND 1 câu 1đ Tổng số câu 12 câu 3 câu 2 câu 1 câu 18 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2023- 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Họ và tên: ………………........................ Lớp: 9/ …… I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu sau: (từ câu 1-12) Câu 1. Cặp tính trạng nào sau đây là cặp tính trạng tương phản? A. Hoa đỏ – Quả trắng B. Quả lục – Quả vàng C. Hạt xanh – Vỏ xám D. Quả có ngấn – Hạt không có ngấn Câu 2. Di truyền là hiện tượng. A. con sinh ra khác với bố mẹ một vài chi tiết. B. truyền đạt các tính trạng bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. C. truyền đạt kiểu hình cho thế hệ con cháu. D. truyền đạt các kiểu gen cho thế hệ con cháu. Câu 3.Tính trạng là A. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể B. những biểu hiện sinh lí, sinh hóa của một cơ thể C. những biểu hiện về hình thái trái ngược nhau của cơ thể D. những biểu hiện về đặc tính di truyền của cơ thể Câu 4. Ở bò mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể. Cho bò lông vàng, chân dài ở F1 tự giao phối với nhau ta có kiểu hình F2 (Biết rằng lông vàng, chân dài trội hơn lông đen, chân ngắn). A. toàn lông vàng, chân dài B. 1 vàng, dài : 3 đen ngắn C. 1 vàng, dài : 1 đen, ngắn D. 9 vàng dài: 3vàng ngắn, 3 đen dài: 1 đen ngắn Câu 5. Tính trạng thân cao (A) trội so với thân thấp(a).Phép lai nào sau dây tạo ra thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao: 1 thân thấp. A. F1: Aa x Aa B. F1: Aa x AA C. F1: Aa x aa D. F1: AA x aa Câu 6: Khi bố mẹ thuần chủng về một cặp tính trạng tương phản lai với nhau thì F2 có tỷ lệ A. đồng tính về kiểu hình trội B. đồng tính về kiểu hình lặn C. phân li kiểu hình 1 trội : 1 lặn D. phân li kiểu hình 3 trội:1 lặn Câu 7. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. 1 quả đỏ: 1 quả vàng B. toàn quả đỏ C. 3 quả đỏ: 1 quả vàng D. toàn quả vàng Câu 8. Ở cà chua 2n= 24. Một tế bào cà chua đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 12 B. 24 C. 48 D. 96 Câu 9. có 1 tế bào 2n nguyên phân liên tục 5 lần số tế bào con được tạo thành là. A. 16 B. 12 C. 64 D. 96 Câu 10. Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp giữa A. Nguyên phân và phân bào B. Nguyên phân và giảm phân C. Giảm phân và thụ tinh. D. Nguyên phân và thụ tinh. Câu 11. Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được A. 1 trứng và 3 thể cực. B. 4 trứng. C. 3 trứng và 1 thể cực. D. 4 thể cực. Câu 12. Số tinh trùng được tạo ra so với số tinh bào bậc 1 A. Bằng nhau. B. Bằng 2 lần. C. Bằng 4 lần. D. Giảm một nửa.
- II. Tự luận. (6 điểm) Câu 13. (1đ) : Nêu tính đặc trưng của bộ NST của mỗi loài sinh vật ? Câu 14. (1đ): Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 4 lần liên tiếp: a) Sau nguyên phân tạo ra mấy tế bào con? b) Tính số NST trong các tế bào con được tạo thành? (biết rằng bộ NST lưỡng bội của loài là 2n = 12) Câu 15. (1đ): Xác định các kì trong nguyên phân ở các hình dưới đây 1 1 2 3 4 Câu 16. (1đ): Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1? Nếu chủ động điều chỉnh thay đổi tỉ lệ giới tính nam nữ ở người thì hậu quả đối với dân số và xã hội sẽ như thế nào? Câu 17. (1đ): Để xác định giống thuần chủng cần phải thực hiện phép lai nào ? Nội dung của phép lai đó ? Câu 18. (1đ). Cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: - A – T – G – X – T – A – G – T – X- a) Hãy viết trình tự các Nucleotic đoạn mạch đơn bổ sung với nó. b) Tính số Nu từng loại(A,T,G,X) của đoạn AND trên Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….......................... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: SINH HỌC- LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) Mỗi câu điền đúng được 0,33đ . Đúng 3 câu 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A D C D B C B C A C II. Tự Luận . (6đ) Câu NỘI DUNG MỨC ĐIỂM Câu * Tính đặc trưng: 13 - Trong tế bào sinh dưỡng (tế bào xôma) các NST tồn tại thành từng cặp tương 0,25 đồng gọi là bộ NST lưỡng bội, kí hiệu 2n (NST) - Trong giao tử bộ NST chỉ chứa 1 NST của cặp tương đồng gợi là bộ NST đơn 0,25 bội, kí hệu n (NST) - Ở loài phân tính (đực, cái riêng) có NST mang gen quy định đặc điểm về giới 0,25 tính, kí hiệu là: XX, XY - Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về số lượng và hình dạng 0,25 14 - Kết quả của nguyên phân a) Vậy số tế bào con tạo ra sau 4 lần nguyên phân liên tiếp là: 0,5đ 24 = 16 (tế bào) b) Số NST trong tế bào con là: 16.12 = 192 (NST) 0,5đ 15 1. kì cuối 2. Kì sau 3. Kì đầu 4. Kì giữa 1đ 16 - Trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1:1 là do sự phân lí của cặp NST 0,5đ XY trong phát sinh giao tử tạo ra hai loại tinh trùng mang NST X và Y có số lượng ngang nhau. Qua thụ tinh của hai loại tinh trùng này với trứng mang NST X tạo ra hai loại tổ hợp XX và XY với số lượng ngang nhau có sức sống ngang nhau do đó tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1 - Nếu chủ động điều chỉnh để thay đổi tỉ lệ giới tính nam nữ ở người thì hậu quả 0,5đ đối với dân số và xã hội sẽ là gì ? + Đối với dân số: Mất cân bằng giới tính + Đối với xã hội: Làm gia tăng các tệ nạn xã hội, tình trạng thiếu nữ giới hoặc nam giới để kết hôn …… 17 - Phép lai phân tích 0,25 - Là phép lai giữa cá thể mang TT trội cần xác định KG với cá thể mang TT lặn. 0,25 + Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cơ thể mang tính trạng trội có KG đồng 0,25 hợp (AA) + Nếu kết quả phép lai là phân tính thì cơ thể mang tính trạng trội có KG dị hợp 0,25 (Aa) 18 a) Trình tự ADN mạch còn lại 0,5đ - T – A – X – G – A – T – X – A – G- b) A=T= 5 G= X= 4 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn