Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Sinh học 9 (Thời gian: 45 phút) Mã đề 002 (đề thi này gồm 2 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề thi này) TRẮC NGHIỆM:Em hãy chọn đáp án đúng và ghi kết quả vào bảng phía dưới. Câu 1: Điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là A. cặp tính trạng đem lai phải tương phản. B. theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng qua các thế hệ lai. C. theo dõi sự di truyền của tất cả các tính trạng qua các thế hệ lai. D. dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được trong thí nghiệm. Câu 2: Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn được gọi là A. lai phân tích. B. tạp giao. C. lai thuận nghịch. D. lai gần. Câu 3: Giao phấn cùng loài là hiện tượng thụ phấn giữa các hoa A. trên các cây khác nhau của cùng một loài. B. của các cành ghép loài khác nhau trên cùng một cây. C. khác nhau trên cùng một cây của một loài. D. của các loài khác nhau. Câu 4: Nếu coi ông bà là thế hệ xuất phát thì đời bố mẹ là thế hệ A. P. B. F1. C. F2. D. F3. Câu 5: Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập nhờ nghiên cứu đặc điểm nào trên cây đậu Hà lan? A. Chiều cao thân, màu quả. C. Dạng quả, màu quả. B. Màu hoa, màu hạt. D. Dạng hạt, màu hạt. Câu 6: Kiểu hình là A. tập hợp toàn bộ các gen trong nhân một tế bào. B. các gen mà con cái nhận được từ thế hệ bố mẹ. C. tập hợp toàn bộ các tính trạng của một cơ thể. D. gen trội quy định kiểu hình trội, gen lặn quy định kiểu hình lặn. Câu 7: Thể đồng hợp lặn có kiểu gen chứa các cặp gen A. đều gồm 2 gen trội tương ứng giống nhau. C. trội trong đó phải có 2 gen lặn. B. đều gồm 2 gen lặn tương ứng giống nhau. D. lặn trong đó chỉ có 2 gen trội. Câu 8: Menđen tìm ra mấy quy luật di truyền từ cây đậu Hà lan? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 9: Hình bên là gì? A. NST kép. B. tâm động. C. 2 crômatit. D. Cặp NST tương đồng. Câu 10: Trước khi bước vào quá trình giảm phân, các tế bào trải qua A. kỳ đầu. B. kỳ trung gian. C. kỳ giữa. D. kỳ cuối. Câu 11: Quá trình nguyên phân gồm có mấy kỳ? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 12: Trong quá trình giảm phân, kỳ ngay sau kỳ sau I có tên là A. kỳ đầu II. B. kỳ kế tiếp kỳ sau I. C. kỳ sau II. D. kỳ cuối I. Câu 13: Bộ NST đơn bội ở người là A. n = 23. B. n = 24. C. n = 25. D. n = 26. Câu 14: Menđen chọn loài nào làm đối tượng nghiên cứu? A. Đậu Hà lan. B. Ruồi giấm. C. Bắp cải. D. Chuột bạch. Câu 15: Phân tử ADN có mấy mạch?
- A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 16: Phép lai nào dưới đây được gọi là phép lai tự thụ? A. Aa x aa. B. aa x AA. C. AA x Aa. D. Aa x Aa. Câu 17: Theo Menđen, tính trạng lặn là A. tính trạng biểu hiện ngay ở F1. C. tính trạng của cả bố và mẹ (P). B. tính trạng đến F2 mới biểu hiện. D. tuôn mang kiểu gen Aa Câu 18 : Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp? A. AABb. B. AAbb. C. aaBb. D. Aabb. Câu 19: Khi phát sinh giao tử, kiểu gen nào dưới đây cho 4 loại giao tử? A. AaBb B. AAbb C. aabb D. aaBb Câu 20: Trong giảm phân I, cặp NST kép tương đồng tách nhau ra và được thoi phân bào kéo về 2 cực của tế bào ở A. kỳ đầu I. B. kỳ cuối I. C. kỳ sau I. D. kỳ giữa I. Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen? A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Không đảm bảo được sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. C. Hiện tượng liên kết gen ít phổ biến hơn phân li độc lập. D. Tăng biến dị tổ hợp. Câu 22: Bộ NST của các tinh nguyên bào là A. n đơn. B. n kép. C. 2n đơn. D. 2n kép. Câu 23: Số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội thể hiện A. mức độ tiến hóa của loài. C. mối quan hệ họ hàng giữa các loài. B. tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. D. số lượng gen của mỗi loài. Câu 24: Một mạch của phân tử ADN có trình tự là : - A - T - G - G - T - A - G -. Trình tự các nuclêôtitclêotit trên mạch bổ sung với đoạn mạch trên là A. - T - A - T - G - A - T - G-. C. - T - A - X - G - A - T - X-. B. - T - A - X - X - A - T - X-. D. - T - A - T - G - A - T - X-. Câu 25: Ở cà chua gen A qui định quả đỏ, gen a qủa vàng, gen B quả tròn, gen b quả bầu dục. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen nhiều nhất? A. P: AABB x aabb. B. P: Aabb x aaBB. C. P: AaBB x AABb. D. P: AaBb x AaBb. Câu 26: Ở người gen A qui định tóc xoăn là trội, gen a qui định tóc thẳng là lặn. Trong một gia đình bố và mẹ đều tóc xoăn nhưng sinh con ra có người tóc xoăn có người tóc thẳng. Kiểu gen của bố mẹ là A. AA x AA. B. aa x aa. C. Aa x aa. D. AA x Aa. Câu 27: Có 9 tế bào sinh tinh giảm phân, số tế bào tinh tử được hình thành là A. 12. B. 24. C. 36. D. 6. Câu 28: Biết gen trội là trội hoàn toàn. P: AaBb x Aabb. Tỉ lệ kiểu gen AABb đời F1 là: A. . B. . C. . D. . Câu 29: Có 4 tế bào trứng ở người tham gia quá trình giảm phân. Số NST đơn có trong tất cả cac tế bào thể cực là: A. 192. B. 115. C. 276. D. 92. Câu 30: Một gen có tỉ lệ G:X:A:T ở mạch 1 của gen là 1:2:3:4. Biết số Nu loại X ở mạch 2 là 100 nu. Tổng số nu của gen là A. 1500. B. 500. C. 1000. D. 2000. -----Hết----- Phần trả lời: Họ và tến: ………………………………………. Lớp: ………….
- 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA K Năm học 2023 – 2024 I Môn: Sinh học 9 (Thời gian: 45 phút) Mã đề 002 1.D 2.A 3.A 4.B 5.D 6.C 7.B 8.A 9.D 10.B 11.C 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D 17.B 18.B 19.A 20.C 21.A 22.C 23.B 24.B 25.D 26.C 27.C 28.D 29.C 30.D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 242 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn