intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: SINH HỌC - KHỐI LỚP 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : .......................................................... Lớp: .............. Mã đề 001 ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất Câu 1: Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng? A. Aa B. AA và Aa C. AA và aa D. AA, Aa và aa Câu 2: Kiểu hình là gì? A. Là hình thái kiểu cách của một con người B. Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể C. Là hình dạng của cơ thể D. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể Câu 3: Thế nào là lai một cặp tính trạng? A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng. Câu 4: Khi lai hai cơ thể mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì: A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn Câu 5: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: A. Quy luật phân li B. Quy luật đồng tính và quy luật phân li C. Quy luật phân li độc lập D. Quy luật đồng tính Câu 6: Theo Menđen, nội dung quy luật phân li là A. Mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1: 2: 1 D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn Câu 7: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, khi cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ như thế nào? A. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn B. 4 vàng, trơn : 4 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn C. 1 vàng, trơn : 1 vàng nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn D. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn Câu 8: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản của bố hoặc mẹ là: A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng B. Bố mẹ thuần chủng, tính trạng trội hoàn toàn C. Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4 D. Phải có nhiều cá thể lai F1 Câu 9: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb
  2. Câu 10: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân A. Kì sau B. Kì giữa C. Kì cuối D. Kì đầu Câu 11: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là A. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần B. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần C. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần D. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần Câu 12: Bộ NST lưỡng bội của loài người là A. 2n = 8 NST B. 2n = 22 NST C.2n = 44 NST D. 2n = 46 NST Câu 13: Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng là A. 2n (đơn). B. n (đơn). C. n (kép) D. 2n (kép). Câu 14: Một loài có bộ NST 2n= 20. Có 30 tế bào của loài này tham gia giảm phân hình thành giao tử đực thì ở kì sau của giảm phân II thống kê trong tổng số các tế bào con có bao nhiêu NST ở trạng thái đơn? A. 600 B. 1000 C. 1200 D. 2400 Câu 15: Tính số tế bào con tạo ra từ 1 tế bào mẹ qua 2 lần nguyên phân. A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 16: (1đ) Kết quả của một phép lai có tỷ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên? Câu 17: (2đ) So sánh quá trình tạo giao tử đực và cái ở động vật?Tính số tế bào sau 1 lần nguyên phân của tế bào mầm? Câu 18: (2đ) a. Cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: -A–T–G–X–T–A–G–T–X- Viết trình tự ADN mạch còn lại. b. Tính số nucleotit mỗi loại(A,T,G,X) biết tống số nucleotit của ADN là 2000nu và loại A chiếm 25% BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  3. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: SINH HỌC - KHỐI LỚP 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 18 câu) Mã đề 002 Họ tên : .......................................................... Lớp: .............. ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất Câu 1: Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng? A. Aa B. AA và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa Câu 2: Kiểu gen là gì? A. Là hình thái kiểu cách của một con người B. Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể C. Là hình dạng của cơ thể D. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể Câu 3: Thế nào là lai hai cặp tính trạng? A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về hai cặp tính trạng tương phản B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 2 cặp tính trạng tương phản C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về hai cặp tính trạng D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 2 cặp tính trạng Câu 4: Khi lai hai cơ thể mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì: A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn Câu 5: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: A. Quy luật phân li B. Quy luật đồng tính và quy luật phân li C. Quy luật phân li độc lập D. Quy luật đồng tính Câu 6: Theo Menđen, nội dung quy luật phân li là A. Mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1: 2: 1 D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn Câu 7: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, khi cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ như thế nào? A. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn B. 4 vàng, trơn : 4 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn C. 1 vàng, trơn : 1 vàng nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn D. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn Câu 8: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản của bố hoặc mẹ là: A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng B. Bố mẹ thuần chủng, tính trạng trội hoàn toàn C. Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4 D. Phải có nhiều cá thể lai F1 Câu 9: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb Câu 10: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân
  4. A. Kì sau B. Kì giữa C. Kì cuối D. Kì đầu Câu 11: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là A. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần B. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần C. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần D. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần Câu 12: Bộ NST lưỡng bội của loài người là A. 2n = 8 NST B. 2n = 22 NST C.2n = 44 NST D. 2n = 46 NST Câu 13: Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng là A. 2n (đơn) B. n (đơn). C. n (kép) D. 2n (kép). Câu 14: Một loài có bộ NST 2n= 24. Có 30 tế bào của loài này tham gia giảm phân hình thành giao tử đực thì ở kì sau của giảm phân II thống kê trong tổng số các tế bào con có bao nhiêu NST ở trạng thái đơn? A. 600 B. 1000 C. 120 0 D. 1440 Câu 15: Tính số tế bào con tạo ra từ 1 tế bào mẹ qua 3 lần nguyên phân. A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (1đ) Kết quả của một phép lai có tỷ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên? Câu 17: (2đ) So sánh quá trình tạo giao tử đực và cái ở động vật? Tính số tế bào sau 1 lần nguyên phân của tế bào mầm? Câu 18: (2đ) a. Cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: -T–A–X–G–A–T–X-A–G- Viết trình tự ADN mạch còn lại. b. Tính số nucleotit mỗi loại(A,T,G,X) biết tống số nucleotit của ADN là 2000nu và loại A chiếm 30% BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,33 đ ĐỀ 01: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án C B A C B A C A C A B D D A B ĐỀ 02: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án B D A C B A C A C A B D A A C II. Tự luận Câu Nội dung Điểm P: AABB x aabb 0,25 Câu 16 F1: 100% AaBb 0,25 (1 đ) F2: F1xF1: AaBb x AaBb 0,25 9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb 0,25 - Giống nhau:  Đều phát sinh từ các tế bào mầm sinh dục.  Đều lần lượt trải qua 2 quá trình: nguyên phân của các tế bào mầm và giảm 0,5 phân tạo ra giao tử. 0,25  Đều xảy ra trong tuyến sinh dục của cơ quan sinh dục. 0,25 - Khác nhau: Đặc điểm so sánh Quá trình phát sinh Quá trình phát sinh 0,25 giao tử cái giao tử đực Giảm phân 1 - Noãn bào bậc 1 qua - Tinh bào bậc 1 qua 0,25 Câu GP I cho thể cực thứ GP I cho hai tinh bào 17 nhất có kích thước nhỏ bậc 2. (2 đ) và noãn bào bậc 2 có 0,25 kích thước lớn Giảm phân 2 - Noãn bào bậc 2 qua - Mỗi tinh bào bậc 2 GP II cho 1 thể cực thứ qua GP II cho hai tinh 0,25 2 có kích thước bé và 1 tử phát triển thành tinh tế bào trứng có kích trùng. thước lớn Kết quả - Từ noãn bào bậc 1 qua - Từ mỗi tinh bào bậc 1 GP cho 3 thể cực và 1 qua GP cho 4 tinh tế bào trứng , trong đó trùng, các tinh trùng chỉ có trứng trực tiếp này đều tham gia sự thụ thụ tinh tinh. ĐỀ A: a. - T – A – X – G – A – T – X – A – G - 1 Câu 18 b. A = T = 500, G = X = 500 1 (2 đ) ĐỀ B: a. - A – T – G – X – T – A – G – T – X - 1 b. A = T = 600 ; G = X = 400 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
37=>1