intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (Nhận biết: 3,0 điểm) - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 100% (10,0 điểm gồm chủ đề: 1, 2, 3) A/ MA TRẬN Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số Chủ đề ý TL Nhận biết Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 1: Các 6 1 1 6 3,5 đ TN của Menđen Chủ đề 2: 4 1 1 2 4 4,0 đ Nhiễm sắc thể Chủ đề 3: ADN 0,5 2 0,5 2 2 2,5 đ vả gen Số câu 0,5 12 1,5 1 1 4 12 10,0 đ TN/ Số ý TL(Số 1
  2. Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số Chủ đề ý TL Nhận biết Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 YCCĐ) Điểm số 1,0 3,0 3,0 2,0 1,0 7,0 đ 3,0 đ 10,0 đ Tổng số điểm 4,0 1,0 10,0 10,0 B/ BẢN ĐẶC TẢ 2
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Chủ đề 1: Các thí nghiệm của Menđen - Biết được quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ 1 C1 sở thí nghiệm ở phép lai một cặp tính trạng. - Nêu được khái niệm kiểu gen 1 C2 - Biết được phương pháp phân tích các thế hệ lai của 1 C3 Nhận biết Menđen - Nêu được khái niệm lai phân tích 1 C4 - Biết được phép lai phân tích. 1 C5 - Nêu được biến dị tổ hợp là gì. 1 C6 - Vận dụng kiến thức đã học về phép lai một cặp tính trạng 1 Vận dụng bậc thấp của Menđen, giải bài tập về di truyền. Chủ đề 2: Nhiễm sắc thể - Biết được nguồn gốc của cặp NST tương đồng, 1 C7 - Nêu được trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng 1 C8 cặp tương đồng (giống nhau về hình thái, kích thước). - Nêu được sự giống nhau ở quá trình phát sinh giao tử đực 1 C9 Nhận biết và cái ở động vật: - Nêu được bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu 1 C10 tính qua các thế hệ nhờ các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. - Phân biệt được nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể 1 Thông hiểu thường. - Giải thích được tại sao tỉ lệ con trai và con gái sơ sinh là 1 Vận dụng bậc cao xấp xỉ 1 : 1 3
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Chủ đề 3: ADN vả gen - Nêu được yếu tố quy định cấu trúc không gian của ADN? 1 C11 - Biết được gen và protein có mối quan hệ với nhau thông 1 C12 Nhận biết qua cấu trúc trung gian là mARN. - Nêu được tính chất bổ sung của hai mạch đơn 1 - Chỉ ra được trong cấu trúc không gian của ADN, các loại 1 Thông hiểu nuclêôtit nào giữa hai mạch liên kết với nhau thành cặp IV. Đề kiểm tra: UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: SINH HỌC - LỚP 9 (Đề có 02 trang, gồm 16 câu) Ngày kiểm tra: 15, 16 tháng 11 năm 2023 MÃ ĐỀ: 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI I/ PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1. (2.0điểm) Nêu điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường. 4
  5. Câu 2. (1.0điểm) Tại sao tỷ lệ con trai và con gái sơ sinh là xấp xỉ 1 : 1? Câu 3. (2.0điểm) Trong cấu trúc không gian của ADN, các loại nuclêôtit nào giữa hai mạch liên kết với nhau thành cặp? Nêu tính chất bổ sung của hai mạch đơn. Câu 4. (2.0điểm) Cho lai hai giống đậu thuần chủng hạt trơn với hạt nhăn, F1 thu được 100% đậu hạt trơn. - Xác định tỷ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1. - Để xác định kiểu gen của F1 nói trên là thuần chủng hay không thuần chủng ta thực hiện phép lai gì? II/ PHẦN TRẮC NGIỆM: (3.0 điểm) Câu 1. Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì? A. Phép lai một cặp tính trạng. B. Phép lai nhiều cặp tính trạng. C. Phép lai hai cặp tính trạng. D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai. Câu 2. Kiểu gen là A. tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. B. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. Câu 3. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. B. F2 đồng tính trạng trội. C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. D. F2 phân li theo tỉ lệ 1 : 1. Câu 4. Lai phân tích A. là phép lai giữa cá thể mang tính trạng lặn với cá thể mang tính trạng lặn B. là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp với cá thể mang tính trạng lặn C. là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp với cá thể mang tính trạng lặn D. là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn Câu 5. Phép lai dưới đây được xem là lai phân tích: A. AA × AA 5
  6. B. Aa × Aa C. AA × Aa D. Aa × aa Câu 6. Biến dị tổ hợp là gì? A. Là làm thay đổi những kiểu hình đã có B. Là tạo ra những biến đổi hàng loạt C. Là sự tổ hợp lại những tính trạng đã có ở bố mẹ D. Là tạo ra kiểu hình giống với bố mẹ Câu 7. Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc từ đâu? A. Từ bố. B. Một từ bố, một từ mẹ. C. Từ mẹ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 8. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành A. từng cặp tương đồng (giống nhau về hình thái, kích thước). B. từng cặp không tương đồng. C. từng chiếc riêng rẽ. D. từng nhóm. Câu 9. Quá trình phát sinh giao tử đực và cái ở động vật giống nhau ở: A. Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần. B. Các tế bào mầm đều thực hiện giảm phân liên tiếp nhiều lần. C. Noãn bào bậc hai và tinh bào bậc hai đều thực hiện giảm phân để tạo giao tử. D. Cả A và C. Câu 10. Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ nhờ A. Giảm phân và thụ tinh. B. Nguyên phân và giảm phân. C. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. D. Nguyên phân và thụ tinh. Câu 11. Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro. B. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitơ. C. Các liên kết cộng hoá trị. 6
  7. D. Các liên kết hydro. Câu 12. Gen và protein có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. tARN và mARN. ---------------------------------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------------------------------- 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2