Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hồng Phương, Yên Lạc
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hồng Phương, Yên Lạc” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hồng Phương, Yên Lạc
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS HỒNG PHƯƠNG MÔN TIẾNG ANH – LỚP 6 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Full name : …………………….………………… Class : 6 .................... PART A: LISTENING I. Listen and write T (for True) and F (for False) 1. Mai likes the living room best 2. Mai’s bedroom is small but beautiful 3. There is a bed, a desk, a chair and a bookself in her bedroom 4. She often does her homework in her bedroom PART B- VOCABULARY AND STRUCTURES I. Circle the letter A, B,C or D before the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. looks B. helps C. gets D. wears 2. A. mother B. monday C. carton D. month II. Choose the best answer A,B,C, or D to complete the following sentences. 3. My friend sometimes _______ to the Art club. A.go B. goes C. going D. gos 4. They_______ TV at the moment. A. watching B. are watching C. watches D. watch 5. _______ the children______ football every afternoon? A. Are….. play B. Is….. play C. Do….. play D. Does….. play 6. This is __________. She has short curly hair. A. sister Minh B. Minh sister C. sister’s Minh D. Minh’s sister 7. The girl _______________ a cake now. A. makes B. making C. is making D. is makeing 8. The students are _______ . They learn things quickly and easily. A. clever B. kind C. careful D. active 9. Mai always does her homework before class. She’s very __________. A. creative B. hard-working C. friendly D.caring 10. The clock is __________ the two pictures. A.between B.in C. behind D. on 11. Caroline to see the dentist at 3 p.m. this afternoon. A. come B. coming C. comes D. is coming 12. David and his friends volleyball right now. A. are playing B. play C. plays D. is playing 13. She is A. Hoa’s sister B. sister’s Hoa C. her sisters D. sister’s 14.What time you your English class? A. are ... start B. do ... start C. are ... start D. do ... starting III. Put the correct form of the verbs in brackets, using the present simple: 15. I (write)………………….........................…... a letter at present. 16. My sister (not, have)……………..……….. English on Mondays. 17. Tam and Mai (be, not)….........................….……... in class 6D. 18 . …..…..…they (wear) ……….........….… school uniforms every day?
- PART C-READING: I. Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text. Hi. My name is Phong. I am a student in grade 6. I (1)_______ in Hai Phong with my family. We live in a large house. The house (2)_______ a living room, a kitchen, four bedrooms and three bathrooms. There are many beautiful flowers in front (3)_______ the house. My father (4) _______ in an office 20 kilometers from our house. My mother is a housewife. She always (5) _______up early to cook breakfast for us. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family. 1. A. live B. living C. lives D. is living 2. A. have B. do C. has D. does 3. A. in B. of C. off D. on 4. A. works B. work C. working D. is working 5. A. does B. plays C. goes D. gets II. Read the following passage, then choose the correct answer A, B, C or D. Jack is my best friend. He is my classmate. He is tall and he usually plays football so he’s sporty. He is clever, too. Every morning, he gets up at 5.30. He does morning exercise then has breakfast. He usually goes to school at 6.15 from Monday to Saturday. It is about 2 km from his home to school, so he can’t walk there. He must go by bike. He has lunch at home. In the afternoon, he often reads books in the school library after school. He enjoys English and he studies it very well. He often helps me with my English homework. We sometimes go to English Speaking club on Sundays. 1. What does Jack look like? – He’s ………………………. A. tall B. sporty C. tall and sporty D. clever 2. How does he go to school? A. on foot B. by bike C. by bus D. he walks 3. How often does he go to school? A. every day B. four days a week C. five days a week D. six days a week 4. What does he do after school? – He………… A. plays sports B. studies English C. reads books D. helps friends 5. When do they go to English speaking club? A. on Sundays B. on Saturdays C. after school D. in the evening PART D- WRITING: I. Rewrite the following sentences without changing their orginal meanings. Use the word given (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc) 1. There is a computer in my room. (have) I . ……………………………………………………………………..…..………………………………. 2. The tree is in front of the house. (behind) The house ……………………………………………………………………..…………………………… II. Rearrange the words into the meaningful sentences (Sắp xếp lại các từ thành câu có nghĩa) 3. has / My / blue eyes / friend / and / blond hair/ . ………………………………………………………………………….…………………………………. 4. don’t/ their /They/ morning / homework / in/ do/ the. ………………………………………………………………….…………………………………………. III. Write about your school. Use the cues (Viết về ngôi trường của em. Dùng các từ gợi ý) Hi. My name/ Minh. My school / the countryside. It / have / sixteen classrooms. There / about six hundred students / my school. They / very friendly / active. The school / have / thirty teachers. They / kind / helpful. There / a computer room / a library / a playground. I / love / school / because / it / a good school. ................................................................................................................................................................…… ................................................................................................................................................................…… ................................................................................................................................................................…… ................................................................................................................................................................……
- ................................................................................................................................................................…… ................................................................................................................................................................…….. ................................................................................................................................................................……. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS HỒNG PHƯƠNG MÔN TIẾNG ANH – LỚP 6 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Part A. Listening (0,25 x 4 = 1ps) I. 1. F 2. T 3. T 4. F Part B. Vocabulary and Grammar (0,25 x 18 = 4,5ps) 1.D 2.C 3.B 4.B 5.C 6.D 7.C 8. A 9. B 10. A 11. D 12.A 13.A 14. B 15. am writing 16. Does not have 17. Are not 18. Do/wear PART C. READING: (0,25 x 10 = 2,5ps) I. 1. A 2. C 3. B 4. A 5. D II. 1. C 2. B 3. D 4. C 5. A PART D. WRITING: (2ps) I. (0,25 x 2 = 0,5p) 1. I have a computer in my room. 2. The house is behind the tree. II. (0,25 x 2 = 0,5p) 3. My friend has blue eyes and blond hair. 4. They don’t do their homework in the morning. III. (1pt) Hi. My name is Minh. My school is in the countryside. It has sixteen classrooms. There are about six hundred students in my school. They are very friendly and active. The school has thirty teachers. They are kind and helpful. There is a computer room, a library and a playground. I love my school because it is a good school.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn