intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ (%) Thời Tỉ lệ (%) Thời Tỉ lệ (%) Thời Tỉ lệ (%) Thời Tỉ lệ (%) Thời gian gian gian gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Listening 15 6c 8 10 4c 5 25 13 2 Language 7.5 3c 3 12.5 3c 8 5 2c 3 25 14 +2TL 3 Reading 17.5 7c 7 7.5 3c 3 25 10 4 Writing 15 6cTL 10 34cTL 13 25 23 Tổng 40 16c 18 30 12c 16 20 8c 13 10 4c 13 100 60 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý: - Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra. - Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. - Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%. - Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. - Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. 1
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số thức/kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá CH Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi 3 3 thoại khoảng 2 phút liên tiết về một trong các chủ đề My quan đến chủ đề : My House House trả lời bằng cách chọn phương án đúng Thông hiểu: Hiểu nội dung chính 2 2 hay sai. của đoạn hội thoại để chọn câu trả lời đúng hay sai. Vận dụng: Hiểu nhiều chi tiết, tổng hợp lại để chọn đáp án đúng hay sai. 2. Nghe một đoạn độc Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi 3 3 thoại khoảng 2 phút liên tiết Ngôi trường mới quan đến chủ đề: My New School. Thông hiểu: Hiểu nội dung chính 2 2 Học sinh trả lời bằng của đoạn độc thoại về chủ đề và cách chọn phương án chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu đúng nhất để trả lời câu hỏi. hỏi. Vận dụng: Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ để chọn đáp án đúng. 2
  3. II. LANGUAGE Phonology: Các nguyên Nhận biết: Nhận biết các 2 2 âm đã học: /s/, /izː/, /z/, nguyên âm: /s/, /izː/, /z/, /,/əʊ/ thông qua các từ vựng quen thuộc. Học sinh trả lời câu hỏi - Nhận biết được trọng âm trong bằng cách chọn phương từ có 2 âm tiết án đúng nhất Thông hiểu: Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. Vocabulary Nhận biết: Từ vựng quan trọng theo 1 1 Từ vựng đã học theo chủ chủ điểm trong sách giáo khoa. đề. - Biết cách sử dụng thì hiện tại đơn, - Trường của tôi hiện tại tiếp diễn, giới từ chỉ nơi - Nhà của tôi chốn - Bạn của tôi - HS trả lời các câu hỏi Thông hiểu: 3 3 bằng cách chọn cá phương - Từ chỉ đồ đạc trong nhà, tính từ án đúng nhất. miêu tả Vận dụng: cách sử dụng từ vựng 2 2 phù hợp trong văn cảnh (giới từ, danh từ) Grammar: Các chủ điểm Nhận biết: ngữ pháp đã học: - Nhận ra được các kiến thức ngữ - Thì hiện tại đơn, hiện tại pháp đã học tiếp diễn- - Chia động từ thì hiện tại đơn, hiện Học sinh trả lời câu hỏi bằng tại tiếp diễn 3
  4. cách chia động từ trong ngoặc Thông hiểu: 2 2 - present simple - Hiểu và phân biệt được các chủ điểm ngữ pháp đã học - present continuous - adverb of frequency Vận dụng: - possessive cases - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe, đọc, - preposition of place viết. III READING 1. Cloze test Nhận biết: 3 3 . Hiểu được bài đọc có độ dài Nhận ra được các thành tố ngôn khoảng 60 từ về các chủ điểm ngữ và liên kết về mặt văn bản. đã học: My house. Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách điền từ vào chỗ trống với các từ cho sẵn Thông hiểu: 2 2 Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Reading Nhận biết: 4 4 comprehension Thông tin chi tiết. Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 60 từ về các Thông hiểu: 1 1 Hiểu ý chính của bài đọc. 4
  5. chủ điểm đã học: My new Vận dụng: school. - Đoán nghĩa của từ trong văn Học sinh trả lời câu hỏi cảnh. - Hiểu, phân tích, tổng hợp bằng cách chọn phương ý chính của bài để chọn câu trả án đúng nhất lời phù hợp. IV. WRITING 1. Sentence Building Vận dụng: 2 2 Sử dụng từ/ cụm từ gợi - Vận dụng những điểm ngữ pháp ý để viết câu đã học. - Sử dụng các từ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. 2. Sentence Thông hiểu: transformation - Hiểu câu gốc, dùng các từ gợi ý để Viết lại câu dùng từ gợi ý chuyển đổi câu sao cho nghĩa không hoặc từ cho trước đổi. Vận dụng: 4 4 - Viết lại câu sử dụng từ gợi ý, vận dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học. Hiểu câu gốc, dùng các từ gợi ý để chuyển đổi câu sao cho nghĩa không đổi. Let’s + V1, How +Ving, …. 3. Topic Vận dụng cao: 4 4 2. Viết đoạn văn khoảng - Sử dụng cấu trúc và từ vựng đã học 40-60 từ (có gợi ý câu để viết ở mức độ cao. hỏi), miêu tả về một người - Miêu tả nhân vật bạn thân 5
  6. Tổng 16 0 10 2 2 6 0 4 28 12 6
  7. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TIẾNG ANH – Lớp 6 (Đề có 3 trang) Ngày kiểm tra: 1 tháng 11 năm 2022 Thời gian làm bài: 60 phút __________________________________________________________________________________ _____ ĐỀ BÀI I. LISTENING: (2.5 pts) Question (1-5): Listen to the recorder two times, then state whether the statements are TRUE or FALSE (1.25 pts). 1. There are four people in Mai's family. A. True B. False 2. Mai's house has seven rooms. A. True B. False 3. The living room is next to the kitchen. A. True B. False 4. In her bedroom, there's a clock on the wall. A. True B. False 5. She often listens to music in the living room. A. True B. False Question (6-10): Listen to Janet, a student at Palmer School in America, talking about her school then choose the best option (A, B, or C) to complete each sentence (1.25pts). 6. Janet’s friends are …………… A. helpful B. friendly C. nice D. creative 7. Janet's favourite teacher is her…………. teacher. A. science B. Vietnamese C. English D. maths 8. Janet usually does her homework……………… A. in the library B. at home C. at school D. at the bookstore 9. Today Janet.................her uniform. A. is wearing B. isn’t wearing C. will wear D. won’t wear 10. Her class is going to have a biology lesson…………………. A. in the classroom B. at school C. on a farm D. in the library II. USE OF LANGUAGE: (2,5 pts) Question (11-12): Choose the word whose underlined part differs from the other three in PRONUNCIATION in each of the following questions (0.5 pt). 11. A. bridges B. tables C. wardrobes D. telephones 12. A. come B. month C. mother D. open Question (13-18): Choose the best option to complete each sentence (1.5 pts). 13. The dog is next ……………his house. A. in B. on C. at D. to 14. John goes to a/an……………. school. His classmates are from many 7
  8. countries. A. boarding B. international C. local D. national 15. …………. rooms are there in your house? - 5 rooms A. How much B. How often C. How many D. How far 16. Listen! She …………. in her room. A. sing B. is singing C. sings D. are singing 17. “What would you like to drink now?” – “……………..” A. Yes, please B. Sorry, I can’t C. Orange juice, please D. Yes, I’d love to 18. Phong: You look smart in your uniform! Duy: …………..., Phong A. Sure B. Oh dear C. That’s good D. Thanks Question (19-20): Give the correct form of the verbs in the bracket (0.5pt). 19. She (walk) ……………. to school every morning. 20. Look! Khoa (speak) …………………………... to his cousin. III. READING: (2.5pts) Question (21-25): Read the passage and choose the answer A, B, C, or D to fill in the gaps. (1.25 pts) Hi. My name is Simon. This is (21) ………. best friend, Tony. We live (22) ………the same building and we go to the same class. Tony is tall and handsome. He has short fair hair and big (23) ……… eyes. He is funny and intelligent. He makes jokes and everyone laughs. Tony likes (24) ……….. to music and he can sing many songs. I like chatting with him about famous singers. At school, we (25) …………… our exercises in a pair or in a group. Next Sunday we are going to the pop concert. Tony is very happy about this. 21. A. I B. my C. me D. yours 22. A. on B. next to C. with D. in 23. A. brown B. thin C. long D. fat 24. A. listen B. listening C. listened D. listens 25. A. often doing B. do often C. are often do D. often do Question (26-30): Read the passage and choose the correct answer for each question (1.25 pts). Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a student. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5.30 o’clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon. 26. How old is she? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 27. What does Mary do? A. a teacher B. a farmer 8
  9. C. a student D. a driver 28. What time does she get up in the morning? A. half past five B. five forty-five C. a quarter to six D. six o’clock 29. How is she getting to school today? A. on foot B. by bike C. by car D. by bus 30. What subjects does she like? A. Geography B. Literature C. English D. Both B & C IV. WRITING (2.5pts) Question (31-32): Complete the sentences with the given words or phrases (0.5pt). 31. Her dad/ usually/ drink/ coffee/ morning. => ……………………………………………………………………………… 32. Linda/ cook/ dinner/ kitchen/now. => ………………………………………………………………………………… Question (33-36): Rewrite the sentences so that its meaning does not change. (1.0pt) 33. How about going to the zoo this weekend? => Let’s ……………………………………………………………………………… 34. The dog is in front of the computer. => The computer ……………………………………………………………………… 35. There is a living room, a bathroom and a kitchen in my house. => My house ………………………………………………………………………… 36. Let’s go to the zoo. => How………………………………………………………………………….......? Question (37-40): Write an e-mail to your friend and tell him/her about your best friend. (From 60 - 80words) You can use the following cues (1.0pt). 37. What’s his/ her name? 38.What does he/she look like? (Describe his/her appearance: tall/short/ fat/thin/ ….) 39. What is he/ she like? (kind/ creative/funny/friendly….) 40. What is he/ she good or bad at? - Why do you like him/her. From: Lucy@fastmail.com To: David@gmail.com Subject: ……………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 9
  10. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………… ---------------------THE END --------------------- 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2