intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi

  1. UBND HUYỆN NGỌC HỒI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 6 (Right on!) – Tuần 9 – Tiết 27. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Tổng TT Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Thời Thời Tỉ lệ Tỉ lệ (%)/câu gian (%)/câu gian (%)/câu gian gian gian (%)/câu (%)/ câu (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 12,5 5 12,5 5 25 1 LISTENING 5 câu 5 câu 10 10 câu 12,5 5 7,5 5 5 5 25 15 2 LANGUAGE 5 câu 3 câu 2 câu 10 câu 10 6 10 10 5 4 25 15 3 READING 4 câu 4 câu 2 câu 10 câu 5 4 10 6 A 5 25 20 4 WRITING 2 câu 4 câu para 6 câu + 1 para 40% 30% 20 % 10% 100% Tổng 20 20 15 5 60 18 câu 12 câu 8 câu 36 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
  2. UBND HUYỆN NGỌC HỒI B NG Đ C T ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TIẾNG ANH 6 (Right on!) THỜI GIAN: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số Đơn vị kiến thức/kỹ năng Thông Vận dụng TT Kĩ năng Nhận biết Vận dụng CH năng cần kiểm tra, đánh hiểu cao giá TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 Nhận biết: phút (khoảng 80 – 100 - Nghe lấy thông tin từ) để trả lời các dạng câu chi tiết về chủ điểm: 2 2 hỏi có liên quan đến các Unit 1: Home& chủ đề đã học. Places. Unit 1: Home& Places. Unit 2: Every day. Unit 2: Every day. Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ 3 3 hội thoại để tìm câu I. LISTENING trả lời đúng. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn hội Nhận biết: thoại/ độc thoại khoảng - Nghe lấy thông tin 3 3 1.5 phút (khoảng 80 – chi tiết về chủ điểm: 100 từ) liên quan đến Unit 1: Home&
  3. các chủ đề đã học. Places. Unit 1: Home& Places. Unit 2: Every day. Unit 2: Every day. Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ 2 2 hội thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. Pronunciation Nhận biết: - Sounds: /a:/, /ↄ:/ Nhận biết sự khác nhau: - Sounds: /a:/, /ↄ:/ 1 1 thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. Thông hiểu: - Phân biệt được các 1 1 II. LANGUAGE âm trong phần nghe. (stress) Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe. Vocabulary Nhận biết: Từ vựng đã học theo chủ -Nhận ra, nhớ lại, liệt 3 (1 đề. kê được các từ vựng closest, 1 3 Unit 1: Home& Places. theo chủ đề đã học. opposite) Unit 2: Every day. Unit 1: Home& Places.
  4. Grammar Unit 2: Every day. - can - Subject personal Thông hiểu: pronouns - Hiểu và phân biệt -Possessive adjectives được các từ vựng theo - The verb to be and chủ đề đã học. have got - Nắm được các mối - Possessive case liên kết và kết hợp - Adjectives của từ trong bối cảnh - a/an –the – some - any và ngữ cảnh tương - Imperative ứng. - Plurals Vận dụng: - this/these – that/those - Hiểu và vận dụng - prepositions of place được từ vựng đã học 3 - Present simple trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) Nhận biết: - Nhận ra được các 1 2 2 kiến thức ngữ pháp đã học. Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến ngữ pháp đã 1. Cloze test 2 học vào bài nghe, Hiểu được bài đọc có độ đọc, viết. (chia động dài khoảng 100-120 từ III. READING từ) về các chủ điểm đã học. Unit 1: Home& Places. Nhận biết: Unit 2: Every day. - Nhận ra được các 2 2 2 thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn
  5. bản. Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm 1 1 các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2. Reading Vận dụng: comprehension - Sử dụng các kiến Hiểu được nội dung thức ngôn ngữ và kỹ 2 chính và nội dung chi năng trong các tình tiết đoạn văn bản có độ huống mới. dài khoảng 80-100 từ, Nhận biết: 2 2 2 xoay quanh các chủ - Thông tin chi tiết. điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ Thông hiểu: đồng nghĩa, 1 thông tin - Hiểu ý chính của bài 1 1 chi tiết có trong bài) đọc. Unit 1: Home& Places. Unit 2: Every day. Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiểu, phân tích, 2 2 tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời IV. WRITING phù hợp. Vận dụng: Sentence - Hiểu câu gốc và sử transformation dụng các từ gợi ý để • Present Simple 2 viết lại câu sao cho Sentence building nghĩa không thay Viết lại câu dùng từ gợi đổi.
  6. ý hoặc từ cho trước, nghĩa không đổi. • Verbs of liking and disliking • Present Simple 2 2 2 Nhận biết: - Sử dụng các từ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. Vận dụng: A A Unit 1: Home& Places. Sử dụng các từ, cụm par par Unit 2: Every day. từ đã cho để viết a a thành câu hoàn chỉnh Vận 6 dụng câu Write a paragraph cao: +A (50-60 words) 30 - Dùng par Unit 1: Home& 2 6 4 a gợi ý để (70 Places. %) viết đoạn (30 Unit 2: Every day. %) văn hoàn chỉnh
  7. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 6 – Tuần 9 -Tiết 27 ĐỀ CHÍNH THỨC Phần: Trắc nghiệm – Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 601 Full name:................................. Mark(s). Teacher's comments Class: 6........ ............................................................ Room:.......... ............................................................ ............................................................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. LISTENING: (2,5 points) Task 1: Listen and circle the correct answer to complete the dialogue (1,25 points). Emily: Hello, I’m Emily. Quan: Hi Emily. Emily: What’s (1) his/ your/ her/ my name? A B C D Quan: My name is Quan. Emily: Nice to meet you Quan. How old are you? Quan: I’m (2) 11/ 12/ 13/ 14 years old. What about (3) her/ him/ them/ you? A B C D A B C D Emily: I’m 12. Where are you from? Quan: I’m from (4) Japan/ China/ Viet Nam/ The UK. How about you? A B C D Emily: Oh, I’m from (5) Japan/ China/ Viet Nam/ The UK. A B C D Task 2: Listen and tick (V). There is one example. (1,25 points) 0. What is Jill wearing? A. Red trousers B. Blue trousers C . Yellow trousers 6. What does Daisy want for supper? 7. What did Sally get for her birthday? 8. Where did Peter go at the weekend?
  8. 9. What was the matter with Mary? 10. What fruit has Fred got in his garden? II. LANGUAGE (2,5 points). Task 1: Choose the best answer A,B, C or D to complete each sentence. (2,0 points) 11. Which word is CLOSET in meaning to the underlined words in the following sentence? Lan's house is near my house. It's..................the hospital A. in B. on C. next to D. at 12. Which word is OPPOSITE in meaning to the underlined words in the following sentence? My bedroom is small but it has a.................window. A. old B. interesting C. small D. big 13. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. A. armchair B. awesome C. garden D. carpet 14. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. A. library B. hospital C. museum D. cinema 15. Nam........................the bus to the school every day. A. catch B. catching C. to catch D. catches 16. There is a restaurant....................front of my house. A. at B. on C. in D. under 17. She is very...................(FRIEND) A. friendly B. friends C. friendless D. friendship 18. Can I................you? => Yes, please! I'd like some oranges. A. help B. have C. do D. play Task 2: Give the correct form of the verbs in brackets. (0,5 point) 19. My mother (be) ……………………….a teacher. 20. Lan (do) …………………….her homework every night. III. READING: (2,5 points) Task 1: Read the text, then circle the correct answer A, B, C or D. (1,25 points)
  9. Elena is very healthy because she eats fruit and vegetables all the time! Elena doesn't like coffee but she likes hot chocolate. For breakfast, she drinks hot chocolate and she eats bread. Elena doesn't like cooking but she likes eating. She eats pasta and she eat cakes. She loves chocolate cakes. She often eats Italian, French and Spanish food but her favorite food is spaghetti. I think Elena has got an active lifestyle. She likes playing tennis and hockey and she is a good skier. Her other hobbies are dancing and singing. 21. Why is Elena very healthy? A. Because she eats fruit and vegetables all the time. B. Because she does exercise all the time. C. Because she plays sports all the time. D. Because she eats snack all the time. 22. Does she like coffee? A. No, she does B. Yes, she does. C. No, she doesn’t. D. Yes, she doesn’t. 23. What does she drink and eat for breakfast? A. She drinks water and she eats cakes. B. She drinks hot chocolate and she eats bread. C. She eats chocolate cakes. D. She eats spaghetti. 24. What is her favorite food? A. Her favorite food is bread. B. Her favorite food is cakes. C. Her favorite food is noodles. D. Her favorite food is spaghetti. 25. Has she got an active lifestyle? A. Yes, she has. B. No, she has. C. Yes, she hasn’t. D. No, she hasn’t Task 2: Choose the best answer A,B, C or D to complete the text (1,25 points) THE WHITE HOUSE The White House is ib Washington, D.C, the USA. It's a famous (26) ...........in the state. It's now (27) ........bungalow and office of the President of the United States. It's a very big building with 132 rooms, 35 bathrooms, 412 doors and 147 windows. There (28) .............many famous rooms inthe White House. The President works inthe Oval Office. New president often choose new curtains, rugs, and chairs. The guest bedrooms have got large (29) ................., sofas, tables, and mirrors. There are two kitchens with differnt (30) ................., such as a fridge, cooker and dishwasher. About 6,000 people visit i the White House every day. The entrance is free, but they can only see the firstfloor. 26. A. cottage B. landmark C. canal D. home 27. A. some B. an C. a D. the 28. A. is B. got C. are D. has 29. A chimneys B. roofs C. garages D. beds 30. A. appliances B. features C. tools D. furniture
  10. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 6 – Tuần 9 -Tiết 27 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 601 Full name:............................................... Class: 6......... B. PHẦN TỰ LUẬN IV. WRITING (2,5 points ) Task 1: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (0,5 point) 31. There are six rooms in my house. => My house ……………………………………………………...................... 32. Nga's house is not big. => Nga's house is……………………………………………………………… Task 2: Rearranging the words and phrases given to make meaningful sentences. (1,0 points) 33. your/ house/ is/ What/ like? =>…………………………………………………………………………..... 34. house/ is/ Nam's/ and morden/ big/. =>…………………………………………………………………………..... 35. There/ bookstore/ isn't/ a/ my house/near/. =>………………………………………………………………………….... 36. any/ Are/ armchairs/ there/ your/ in/ bedroom? =>………………………………………………………………………....... Task 3: Write a paragraph about your family. (50-60 words) (1.0 points) - What is your name? - How old are you? - Where do you study? - How many people are there in your family?? - How old is your father?=>What does he do? -How old is your mother?=> What does she do? - How old is your older brother? => What does he do? - How old is your younger sister? => What does she do? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ____The end___
  11. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Tiếng Anh 6 – Tuần 9 – Tiết 27 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 601 A. HƯỚNG DẪN CHUNG: * Đề gồm 4 phần.Tổng điểm toàn bài là 10 điểm. I. Listening: 2,5 điểm. + Task 1: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (5 x 0,25 = 1,25 điểm) + Task 2: Mỗi câu đúng: 0.25 điểm (5 x 0,25 = 1,25 điểm) II. Language: 2,5 điểm. + Task 1: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (8 x 0,25 = 2,0 điểm) + Task 2: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (2 x 0,25 = 0,5 điểm) III. Reading: 2,5 điểm. + Task 1: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (5 x 0,25 = 1,25 điểm) + Task 2: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (5 x 0,25 = 1,25 điểm) IV. Writing: 2,5 điểm. + Task 1: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (2 x 0,25 = 0.5 điểm) + Task 2: Mỗi câu đúng: 1,0 điểm (4 x 0,25 = 1,0 điểm) + Task 3: 01 paragrap tương đương với 1,0 điểm - Bài viết đủ 50 - 60 từ : 0,25 điểm - Bài viết có nội dung theo gợi ý: 0,5 điểm - Sử dụng đúng từ vựng và ngữ pháp: 0,25 điểm B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM 1. B 0,25 2. B 0,25 I. LISTENING 3. D 0,25 Task 1 4. C 0,25 5.D 0,25 6.A 0,25 7.C 0,25 I. LISTENING 8.C 0,25 Task 2 9.B 0,25 10.C 0,25 11. C 0,25 12. D 0,25 13. B 0,25 II. LANGUAGE 14. C 0,25 Task 1 15. D 0,25 16. C 0,25 17. A 0,25 18. A 0,25 II. LANGUAGE 19. is 0,25 Task 2 20. does 0,25
  12. 21. A 0,25 22. C 0,25 III. READING 23. B 0,25 Task 1 24. D 0,25 25. A 0,25 26. B (landmark) 0,25 III. READING 27. D (the) 0,25 Task 2 28. C (are) 0,25 29. D (beds) 0,25 30. A (appliances) 0,25 31. My house has six rooms/ My house has got six 0,25 IV.WRITING rooms. Task 1 32. Nga's house is small. 0,25 33. What is your house like? 0,25 D.WRITING 34. Nam's house is big and modern. 0,25 Task 2 35. There isn't a bookstore near my house. 0,25 36. Are there any armchairs in your bedroom? 0,25 Task 3: Suggestion - Bài viết tham khảo: Hello. My name is Lien. I'm twelve years old. I'm a student at Ngo Quyen Secondary School. Today, I want to tell you about my family. There are five people in my family: my father, my mother, my older brother, my younger sister and me. My father is thirty-eight years old. He is a doctor. My mother is thirty-six years old. She is a teacher. My older brother is nineteen years old. He is a student. My younger sister is eight years old. She is a student. My family always share many things together. I love my family so much. Đắk Ang, ngày 31, tháng 10, năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Y Mượt Y Nữ
  13. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 6 – Tuần 9 -Tiết 27 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 602 Full name:................................. Mark(s). Teacher's comments Class: 6........ ............................................................ Room:.......... ............................................................ ............................................................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. LISTENING: (2,5 points) Task 1: Listen and circle the correct answer to complete the dialogue (1,25 points). Emily: Hello, I’m Emily. Quan: Hi Emily. Emily: What’s (1) his/ your/ her/ my name? A B C D Quan: My name is Quan. Emily: Nice to meet you Quan. How old are you? Quan: I’m (2) 11/ 12/ 13/ 14 years old. What about (3) her/ him/ them/ you? A B C D A B C D Emily: I’m 12. Where are you from? Quan: I’m from (4) Japan/ China/ Viet Nam/ The UK. How about you? A B C D Emily: Oh, I’m from (5) Japan/ China/ Viet Nam/ The UK. A B C D Task 2: Listen and tick (V). There is one example. (1,25 points) 0. What is Jill wearing? A. Red trousers B. Blue trousers C . Yellow trousers 6. What does Daisy want for supper? 7. What did Sally get for her birthday? 8. Where did Peter go at the weekend?
  14. 9. What was the matter with Mary? 10. What fruit has Fred got in his garden? II. LANGUAGE (2,5 points). Task 1: Give the correct form of the verbs in brackets. (0,5 point) 11. My mother (be) ……………………….a teacher. 12. Lan (do) …………………….her homework every night. Task 2: Choose the best answer A,B, C or D to complete each sentence. (2,0 points) 13. Which word is CLOSET in meaning to the underlined words in the following sentence? Lan's house is near my house. It's..................the hospital A. in B. on C. next to D. at 14. Which word is OPPOSITE in meaning to the underlined words in the following sentence? My bedroom is small but it has a.................window. A. old B. interesting C. small D. big 15. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. A. armchair B. awesome C. garden D. carpet 16. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. A. library B. hospital C. museum D. cinema 17. Nam........................the bus to the school every day. A. catch B. catching C. to catch D. catches 18. There is a restaurant....................front of my house. A. at B. on C. in D. under 19. She is very...................(FRIEND) A. friendly B. friends C. friendless D. friendship 20. Can I................you? => Yes, please! I'd like some oranges. A.play B. have C. do D. help III. READING: (2,5 points) Task 1: Read the text, then circle the correct answer A, B, C or D. (1,25 points)
  15. Elena is very healthy because she eats fruit and vegetables all the time! Elena doesn't like coffee but she likes hot chocolate. For breakfast, she drinks hot chocolate and she eats bread. Elena doesn't like cooking but she likes eating. She eats pasta and she eat cakes. She loves chocolate cakes. She often eats Italian, French and Spanish food but her favorite food is spaghetti. I think Elena has got an active lifestyle. She likes playing tennis and hockey and she is a good skier. Her other hobbies are dancing and singing. 21. Why is Elena very healthy? A. Because she eats fruit and vegetables all the time. B. Because she does exercise all the time. C. Because she plays sports all the time. D. Because she eats snack all the time. 22. Does she like coffee? A. No, she does B. Yes, she does. C. No, she doesn’t. D. Yes, she doesn’t. 23. What does she drink and eat for breakfast? A. She drinks water and she eats cakes. B. She drinks hot chocolate and she eats bread. C. She eats chocolate cakes. D. She eats spaghetti. 24. What is her favorite food? A. Her favorite food is bread. B. Her favorite food is cakes. C. Her favorite food is noodles. D. Her favorite food is spaghetti. 25. Has she got an active lifestyle? A. Yes, she has. B. No, she has. C. Yes, she hasn’t. D. No, she hasn’t Task 2: Choose the best answer A,B, C or D to complete the text (1,25 points) THE WHITE HOUSE The White House is ib Washington, D.C, the USA. It's a famous (26) ...........in the state. It's now (27) ........bungalow and office of the President of the United States. It's a very big building with 132 rooms, 35 bathrooms, 412 doors and 147 windows. There (28) .............many famous rooms inthe White House. The President works inthe Oval Office. New president often choose new curtains, rugs, and chairs. The guest bedrooms have got large (29) ................., sofas, tables, and mirrors. There are two kitchens with differnt (30) ................., such as a fridge, cooker and dishwasher. About 6,000 people visit i the White House every day. The entrance is free, but they can only see the firstfloor. 26. A. cottage B. landmark C. canal D. home 27. A. some B. an C. a D. the 28. A. is B. got C. are D. has 29. A chimneys B. roofs C. garages D. beds 30. A. appliances B. features C. tools D. furniture
  16. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 6 – Tuần 9 -Tiết 27 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 602 Full name:............................................... Class: 6......... B. PHẦN TỰ LUẬN IV. WRITING (2,5 points) Task 1: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (0.5 point) 31. There are six rooms in my house. => My house ……………………………………………………...................... 32. Nga's house is not big. => Nga's house is……………………………………………………………… Task 2: Rearranging the words and phrases given to make meaningful sentences. (1.0 points) 33. your/ house/ is/ What/ like? =>…………………………………………………………………………..... 34. house/ is/ Nam's/ and morden/ big/. =>…………………………………………………………………………..... 35. There/ bookstore/ isn't/ a/ my house/near/. =>………………………………………………………………………….... 36. any/ Are/ armchairs/ there/ your/ in/ bedroom? =>………………………………………………………………………....... Task 3: Write a paragraph about your family. (50-60 words) (1.0 points) - What is your name? - How old are you? - Where do you study? - How many people are there in your family?? - How old is your father?=>What does he do? -How old is your mother?=> What does she do? - How old is your older brother? => What does he do? - How old is your younger sister? => What does she do? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ____The end___
  17. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Tiếng Anh 6 – Tuần 9 – Tiết 27 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 602 A. HƯỚNG DẪN CHUNG: * Đề gồm 4 phần.Tổng điểm toàn bài là 10 điểm. I. Listening: 2,5 điểm. + Task 1: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (5 x 0,25 = 1,25 điểm) + Task 2: Mỗi câu đúng: 0.25 điểm (5 x 0,25 = 1,25 điểm) II. Language: 2,5 điểm. + Task 1: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (2 x 0,25 = 0,5 điểm) + Task 2: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (8 x 0,25 = 2,0 điểm) III. Reading: 2,5 điểm. + Task 1: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (5 x 0,25 = 1,25 điểm) + Task 2: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (5 x 0,25 = 1,25 điểm) IV. Writing: 2,5 điểm. + Task 1: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (2 x 0,25 = 0.5 điểm) + Task 2: Mỗi câu đúng: 1,0 điểm (4 x 0,25 = 1,0 điểm) + Task 3: 01 paragrap tương đương với 1,0 điểm - Bài viết đủ 50 - 60 từ : 0,25 điểm - Bài viết có nội dung theo gợi ý: 0,5 điểm - Sử dụng đúng từ vựng và ngữ pháp: 0,25 điểm B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM 1. B 0,25 2. B 0,25 I. LISTENING 3. D 0,25 Task 1 4. C 0,25 5.D 0,25 6.A 0,25 7.C 0,25 I. LISTENING 8.C 0,25 Task 2 9.B 0,25 10.C 0,25 II. LANGUAGE 11. is 0,25 Task 1 12. does 0,25 13. C 0,25 14. D 0,25 15. B 0,25 II. LANGUAGE 16. C 0,25 Task 2 17. D 0,25 18. C 0,25 19. A 0,25 20. D 0,25
  18. 21. A 0,25 22. C 0,25 III. READING 23. B 0,25 Task 1 24. D 0,25 25. A 0,25 26. B (landmark) 0,25 III. READING 27. D (the) 0,25 Task 2 28. C (are) 0,25 29. D (beds) 0,25 30. A (appliances) 0,25 31. My house has six rooms/ My house has got six 0,25 IV.WRITING rooms. Task 1 32. Nga's house is small. 0,25 33. What is your house like? 0,25 D.WRITING 34. Nam's house is big and modern. 0,25 Task 2 35. There isn't a bookstore near my house. 0,25 36. Are there any armchairs in your bedroom? 0,25 Task 3: Suggestion - Bài viết tham khảo: Hello. My name is Lien. I'm twelve years old. I'm a student at Ngo Quyen Secondary School. Today, I want to tell you about my family. There are five people in my family: my father, my mother, my older brother, my younger sister and me. My father is thirty-eight years old. He is a doctor. My mother is thirty-six years old. She is a teacher. My older brother is nineteen years old. He is a student. My younger sister is eight years old. She is a student. My family always share many things together. I love my family so much. Đắk Ang, ngày 31, tháng 10, năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Y Mượt Y Nữ
  19. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 6 – Tuần 9 -Tiết 27 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 603 Full name:................................. Mark(s). Teacher's comments Class: 6........ ............................................................ Room:.......... ............................................................ ............................................................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. LISTENING: (2,5 points) Task 1: Listen and circle the correct answer to complete the dialogue (1,25 points). Emily: Hello, I’m Emily. Quan: Hi Emily. Emily: What’s (1) his/ your/ her/ my name? A B C D Quan: My name is Quan. Emily: Nice to meet you Quan. How old are you? Quan: I’m (2) 11/ 12/ 13/ 14 years old. What about (3) her/ him/ them/ you? A B C D A B C D Emily: I’m 12. Where are you from? Quan: I’m from (4) Japan/ China/ Viet Nam/ The UK. How about you? A B C D Emily: Oh, I’m from (5) Japan/ China/ Viet Nam/ The UK. A B C D Task 2: Listen and tick (V). There is one example. (1,25 points) 0. What is Jill wearing? A. Red trousers B. Blue trousers C . Yellow trousers 6. What does Daisy want for supper? 7. What did Sally get for her birthday? 8. Where did Peter go at the weekend?
  20. 9. What was the matter with Mary? 10. What fruit has Fred got in his garden? II. LANGUAGE (2,5 points). Task 1: Choose the best answer A,B, C or D to complete each sentence. (2,0 points) 11. Which word is CLOSET in meaning to the underlined words in the following sentence? Lan's house is near my house. It's..................the hospital A. in B. on C. next to D. at 12. Which word is OPPOSITE in meaning to the underlined words in the following sentence? My bedroom is small but it has a.................window. A. old B. interesting C. small D. big 13. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. A. armchair B. awesome C. garden D. carpet 14. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. A. library B. hospital C. museum D. cinema 15. Nam........................the bus to the school every day. A. catch B. catching C. to catch D. catches 16. There is a restaurant....................front of my house. A. at B. on C. in D. under 17. She is very...................(FRIEND) A. friendly B. friends C. friendless D. friendship 18. Can I................you? => Yes, please! I'd like some oranges. A. help B. have C. do D. play Task 2: Give the correct form of the verbs in brackets. (0,5 point) 19. My mother (be) ……………………….a teacher. 20. Lan (do) …………………….her homework every night. III. READING: (2,5 points) Task 1: Choose the best answer A,B, C or D to complete the text (1,25 points )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2