intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIẾNG ANH 7 THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT STT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số Tỉ lệ % Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ Số câu Tỉ lệ(%) câu câu % câu % câu % 1 Listening 4 10% 4 10% 2 5% 0 0% 10 25% 2 Language 5 12,5% 3 7,5% 2 5% 0 0% 10 25% 3 Reading 4 10% 4 10% 2 5% 0 0% 10 25% 4 Writing 2 5% 2 5% 2 5% 4 10% 10 25% Tóng Số câu 16 câu 12 câu 8 câu 4 câu 40 câu Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HOC 2023 – 2024 MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, Tổng Số Kĩ Đơn vị kiến kĩ năng Vận Nhận Thông Vận TT năng thức/kỹ năng cần kiểm tra, dụng CH biết hiểu dụng đánh giá cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTE 1. Nghe một Nhận biết: NING đoạn hội thoại/ Nghe lấy thông tin độc thoại trong chi tiết về chủ đề 1.5 phút HEALTHY (khoảng 80 – LIVING 2 2 100 từ) để Listen and choose chọn câu trả the answer ( A, B, lời đúng nhất C, D ) to fill in the cho 5 câu hỏi blanks. có liên quan đến các chủ đề Thông hiểu: đã học: 2 2 Hiểu nội dung
  2. - HOBBIES chính của đoạn độc - HEALTHY thoại/ hội thoại về LIVING. chủ đề - HEALTHY COMMUNIT LIVING Y SERVICE Listen and choose the answer ( A, B, C, D ) to fill in the blanks. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe về chủ đề HEALTHY LIVING 1 1 Listen and choose the answer ( A, B, C, D ) to fill in the blanks. 2. Nghe một Nhận biết: đoạn hội thoại/ - Nghe lấy thông độc thoại tin chi tiết về chủ 2 2 (khoảng 80 – đề trả lời T/F 100 từ) liên - HEALTHY quan đến các LIVING chủ đề đã học. Thông hiểu: - HOBBIES Hiểu nội dung - HEALTHY chính của đoạn độc LIVING. thoại/ hội thoại để 2 2 - tìm câu trả lời đúng COMMUNIT T/F Y SERVICE - HEALTHY LIVING Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. (T/F) - Tổng hợp thông 1 1 tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng T/F. - HEALTHY LIVING II. LANG 1. Pronuncia Nhận biết: UAGE tion - Nhận biết các âm /ɜ:/, /ə/, /v/, /f/, và trọng âm thông 3 3 /t/, /d/, /id/, /s/, qua các từ vựng /z/, …… theo chủ đề đã học. /v/, /f/,/s/, /z/,/t/,
  3. /d/, /id/ Nhận biết: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ 1 1 vựng theo chủ đề đã học. Part of speech Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt 2. Vocabulary được các từ vựng Từ vựng đã theo chủ đề đã học. học theo chủ - Nắm được các điểm. mối liên kết và kết 2 2 - HOBBIES hợp của từ trong - HEALTHY bối cảnh và ngữ LIVING. cảnh tương ứng. - Synonyms/Antony COMMUNIT ms Y SERVICE Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, 2 2 tính từ và trạng từ…) Words in context /collocation 3. Grammar Nhận biết: Các chủ điểm - Nhận ra được các ngữ pháp đã kiến thức ngữ pháp 1 1 học. đã học. + Present simple, -Present simple -Present continuous -Past simple - Simple Thông hiểu: sentences - Hiểu và phân biệt - Conjunction các chủ điểm ngữ 1 1 -Articles pháp đã học. -Adverb of Conjunction frequency -Possessive adjectives -Possessive pronouns Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học .
  4. Nhận biết: III. READI 1. Cloze test NG Hiểu được bài - Nhận ra được các đọc có độ dài thành tố ngôn ngữ khoảng 80-100 và liên kết về mặt từ về các chủ văn bản 3 3 điểm đã học – + Part of speech Level 1 + Preposition + Common - HOBBIES structures - HEALTHY Thông hiểu: LIVING. - Phân biệt được - các đặc trưng, đặc COMMUNIT điểm các thành tố Y SERVICE ngôn ngữ và liên 1 1 kết về mặt văn bản. + Quantifier/ Articles Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các 1 1 tình huống mới. + Vocabulary in context Nhận biết: 2. Reading - Thông tin chi tiết 2 2 comprehensio + Specific n information Hiểu được nội Thông hiểu: dung chính và - Hiểu ý chính của nội dung chi bài đọc và chọn câu tiết đoạn văn trả lời phù hợp. bản có độ dài - Hiểu được nghĩa 2 2 khoảng 100- tham chiếu. 120 từ, xoay + Synonym quanh các chủ + Vocabulary in điểm có trong context. chương trình – Level 1 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ - HOBBIES trong văn cảnh. - HEALTHY - Hiều, phân tích, LIVING. tổng hợp ý chính 1 1 - của bài để chọn câu COMMUNIT trả lời phù hợp. Y SERVICE + Main ideal/ best title IV. WRITI 1. Error Nhận biết: NG identification - Nhận diện lỗi về: 2 2 Xác định lỗi +Ving sai + tense
  5. Preposition Present simple Past simple Wh - questions Conjunctions in compound sentences -Ving Future simple Might for possibility Articles First conditional Superlative adjectives ( Short adjectives),….. Thông hiểu: - Sử dụng các từ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn 2 2 chỉnh. Reorder.... 2. Sentence transformatio Vận dụng: n - Hiểu câu gốc và Viết lại câu sử dụng các từ gợi dùng từ gợi ý ý để viết lại câu sao hoặc từ cho cho nghĩa không trước thay đổi. 2 2 -Combine into the simple sentence - How about + Ving 3. Sentence Vận dụng cao: building - Sử dụng các từ, Sử dụng từ/ cụm từ đã cho để cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn để viết câu chỉnh, nối câu, sắp xếp câu...... 4 4 + Use the given words to write the completed sentences. Tổng 14 2 10 2 6 2 4 27 13
  6. PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG MÔN: TIẾNG ANH 7 Thời gian làm bài: 60 phút Full name……………………………………. Class…………………………………………. LISTENING I.Listen and choose the answer ( A, B, C, D ) to fill in the blanks. How can we keep our teeth healthy? (1)…………………, we ought to visit our dentist twice a year. He can fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth He can examine our teeth to check that they are growing in the right way. Unfortunately, many people wait until they have toothache before they (2)……………….a dentist. Secondly, we should (3)…………………… our teeth with a toothbrush fluoride toothpaste at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. We can also use wooden toothpicks to (4)…………… between our teeth after a meal. Thirdly, we should eat food that is good for (5)………………….. teeth and our body: milk, cheese, fish, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between meals. They are harmful because they stick to our teeth and cause decay. 1. A. First B. Second C. Third D. Fourth 2. A. want B. see C. do D. play 3. A. to brush B. brushing C. brush D. brushed 4. A . have B. dream C. wash D. clean 5. A.our B. we C. us D. ours II.Listen and decide whether the following statements are true (T) or false (F). Statements T F 6. Using the computer too much can make your eyes tired. 7. Using the computer too much is not good for you. 8. We still can spend a lot of time with our family and friends. 9. According to the writer, we can use the computer for a long time. 10. Computers should only be used for a limited time. B.LANGUAGE. I.Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. 11. A. A.find B. life C.fish D.mine 12. A. watched B. wanted C. stopped D. asked 13. A. students B. tables C. flowers D. cars II.Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences. 14.He enjoys……………..cycling at the weekend. A.to go B. going C. goes D. go 15. Laura wants to___________a book about Vietnamese literature. A.read B.see C.play D.build 16.Playing sports is very good for our…………… A.chapped lips B.suncream C.acne D.health 17.……….you………to school every morning? A.Does ... walk B. Do ... walk C. Will... walk D. Are ... walking 18.Your eyes will feel dry if you watch TV …………………. read comic books a lot. A. and B. but C. though D. so III.Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each sentence 19. Nam is very smart. He always answers the teacher’s question well. A. clever B. bad C. lazy D. hardworking IV.Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each sentence. 20. I had flu two weeks ago. I felt so weak. A. tired B. sick C. awake D. strong C.READING. I. Read and choose the word to complete the following passage.
  7. Model making means making very small replicas of real life objects. You can (21) ………… models of many things world. But the most (22)………… models are models of people, aircraft,and war manchines like tanks or ships. Another very popular type of model making is architectural. It means that people make models (23)……...........buildings and even groups of buildings.The first thing to do is to indentify the item you like the most. (24) ……...........should be practical and affordable. The planes will be in kit form and you will have the joy of assenbling the full model plane. If you (25)……….. new to this hobby, you should something simple to start with. 21. A. making B. to make C. make D . makes 22. A. good B. popular C. bad D. well 23. A. of B. in C. at D. on 24. A. They B. It C. them D. their 25. A. are B. was C. is D. be II. Read the text and choose the correct answer. Hi, I’m Linda. I’m in the 7th grade. Today is my first day at secondary school. In the morning I put on my new uniform and get my new bag. My best friend , Laura and I walk to school together. We are both very nervous and excited. When we get school, we are shown into our classroom with our new teacher. It is quite scary because I don’t know most of the children. Then we go to our first lesson. We have lots of different subjects and the lessons are really fun. My favourite subjects are Art and English. I really like my new school, all my teachers are lovely, the lessons are really interesting and I enjoy my first day. I can’t wait to go back tomorrow! 26.Who does Linda go to school with ? A. her sister B. her brother C. her best friend D. her neighbor 27. .How do they go to school? A. by bike B. by bus C. by car D. on foot 28. Which of the following is NOT mentioned in the passage? A.Linda walk to school together with her best friend. C. Linda likes Art and English. B. Linda puts on her new uniform and gets her new bag. D. All her teachers go to school by car. 29..What does the word“ scary” mean? A. nervous B. unhappy C.happy D. sad 30. What is the passage about? A.The writer’s first day at school . B. The writer and her friend’s first day at school . C.The writer’s first day in an other country. D..The writer her friend’sfirst day at home D. WRITING I.Find the mistakes in the following sentences. 31.My father hates drive motorbike to work in the morning. A B C D 32.You should does homework carefully before going to school. A B C D II.Rewrite the sentences use the word given . 33.We avoid sweetened food. We avoid soft drinks.( write into the simple sentence) => We avoid ………………………………………………………………………………………………………... 34. Let’s visit Ha Long Bay. =>How about ………………………………………………………………………………………………….……? III.Rearrange the words below to make meaningful sentences. 35. went / I / to / school /yesterday. ->………………………………………………………………………………………………………….................. 36. you / drink / a lot of / must / water / every day. …………………………………………………………………………………………………………………. IV.Make meaningful sentences based on the given words. 37.Last week/ we/ plant/ a lot of / trees/ in the park/ next to /our school. ->…………………………………………………………………………………………………………………… 38. Drinking / lots of / water / be / good for / our health. ->…………………………………………………………………………………………………………………… 39. You/ should/wash/ hands /before /meals.
  8. ->………………………………………………………………………………………………………………….. 40. Most children / have/ chapped lips and skin/ winter. ->………………………………………………………………………………………………………………….. THE END. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mỗi câu đúng 0,25 x 40 câu = 10 điểm 1. A 2. B 3. C 4. D 5. A 6. T 7. T 8. F 9. F 10. T 11.C 12.B 13.A 14.B 15.A 16. D 17.B 18. A 19.A 20. D 21.C 22. B 23. A 24.B 25.A 26.C 27.D 28.D 29.A 30.A 31. B 32. A 33.We avoid sweetened food and soft drinks. 34. How about visiting Ha Long Bay? 35. I went to school yesterday. 36. you must drink a lot of water everyday 37. last week we planted a lot of trees in the park next to my school. 38. Drinking lots of water is good for our health. 39. you should wash your hands before the meals. 40. Most childrent have chapped lips and skin in the winter Listen and fill the missing words in the blanks. How can we keep our teeth healthy? First, we ought to visit our dentist twice a year. He can fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. He can examine our teeth to check that they are growing in the right way. Unfortunately, many people wait until they have toothache before they see a dentist. Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush fluoride toothpaste at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. We can also use wooden toothpicks to clean between our teeth after a meal. Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body: milk, cheese, fish, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between meals. They are harmful because they stick to our teeth and cause decay. II.Listen and decide whether the following statements are true (T) or false (F). In my opinion, using the computer as your hobby can be harmful to both your health and your social life. Firstly, sitting all day in front of the computer can cause health problems such as eye-tiredness and obesity. Secondly you may get irritated easily. Besides, if you use the computer too much, you will not have time for your family and friends. In short, computers should only be used for a limited time. Ban giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2