intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thì giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thì giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thì giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức Thông Vận Vận dụng Tổng Nhận biết hiểu dụng cao Thờ Thời TT Kĩ năng Thời Thời i Thời gian Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ lệ gian gian gia gian Tỉ lệ (phút) lệ lệ lệ (%) (phú (phú n (phú (%) (%) (%) (%) t) t) (ph t) út) 1 Listening 10 4 10 4 20 8 2 Languag e 20 10 10 6 30 16 3 Reading 5 4 20 12 25 16 4 Writing 5 4 15 12 5 4 25 20 Tổng 40 22 40 22 15 12 5 4 100 60 Tỉ lệ (%) 40 40 15 5 Tỉ lệ chung (%) 80 20
  2. TRƯỜNG THCS SƠN ĐÀ THE 1st MID-TERM TEST Subject: English 7 Full name …………………………. Time: 60 minutes Class…. Marks Comments I. PRONUNCIATION( 1 point) A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. city B. police C. thing D. river 2. A. hat B. parents C. dad D. happy 3. A. dress B. necklace C. pensioner D. celebrity B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 4.A. baseball B. bedroom C. idea D. chatty II. GRAMMAR AND VOCABULARY ( 2 points) A. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences. 5. She always wears her __________ when she goes running – they're so comfortable on her feet. A. helmet B. rucksack C. trainers D. sunglasses 6. __________ there a supermarket near here? - Yes, there is one. A. Has B. Is C. Are D. Does 7. My exams are going well . A.What a pity! B.That’s terrrible ! C. Well done! D. No way! 8. Peter never goes to the __________ – He hates films. A. cinema B. gameshow C. screen D. swimming pool 9. I’ve got one sister. __________ name is Diana. A. His B. Her C. She D. Him 10. I like __________ cartoon on TV. A. watch B. watches C. watching D. watched 11. Your father's brother is your __________. A. brother B. uncle C. grandfather D. cousin 12. I will be there ____________6: 00 o’ clock early ___________the morning . A. in /on B. on /in C. at /in D. in /at III. READING ( 2,5 points) A. Read the passage and decide which statement is True (T), False (F) or Not Given (NG).
  3. There are four people in Mai’s family: Mai, her parents, and her grandfather. All the members have different hobbies. Mai’s grandfather is a pensioner, so he has a lot of free time. Every morning, he listens to the weather forecast on the radio. In the afternoon, he reads the news in the local newspaper. Mai’s father is a big fan of action movies. He watches a movie on TV every Friday evening after work. Unlike Mai’s father, her mother is not really interested in action films. She is more into reality shows. She watches Vietnam’s Next Top Model every weekend and reads about celebrities in the magazines. Mai is passionate about ballet and classical music. She goes to the ballet class every Tuesday after school with her classmates. In her free time, she loves singing and playing the piano. All the family members always enjoy her beautiful performances. 13. Mai’s grandfather listens to the news every morning on the radio. _________ 14. Mai’s father has a lot of free time because he is a pensioner. _________ 15. Mai’s parents have different hobbies. _________ 16. Mai watches Vietnam’s Next Top Model with her mother every weekend.____ 17. Mai is interested in ballet and classical music. _________ B.Read the following letter and choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the corresponding blanks. Spending time with my sister I have an older sister. Her name is Thuy Trang and she is 16 years old. She is really friendly and (18)_________. She has many friends and often hangs out with them after school. My sister is usually very cheerful, but she can be(19) _________ when the weather is bad. My sister is passionate (20)_________ fashion. She can talk about dresses and shoes all day. Before she goes out, she always spends a lot of time(21) _________ ready and choosing what to wear. Right now, she is going to the mall to shop for some clothes for her school trip. I always take part in different activities with my sister at the weekends. When we (22)_________ gardening together, she often wears a cap, a baggy T-shirt, and trainers. Sometimes we also go to the cafe or the cinema. On those occasions, she usually wears a beautiful floral dress. I love my sister so much. She can be quite bossy sometimes, but spending time with her is always interesting and relaxing. 18. A. outgoing B. rude C. untidy D. quiet 19. A. happy B. chatty C. hard-working D. moody 20. A. in B. about C. on D. into 21. A. going B. taking C. getting D. being 22. A. do B. make C. take D. go IV. WRITING ( 2,5 points) A.Rearrange the given words to make complete sentences. 23. by bus / to work / Mrs Mai / every day. / goes
  4. ______________________________________________________________. 24. My / love / students / doing / homework / their /. ______________________________________________________________. 25. a lot of / has / Hoang / in / friends / his city. ______________________________________________________________. 26 . is/ moment? / the / wearing / at / What / Lan ______________________________________________________________. B. Use the word in capitals to rewrite the sentences. Do not change the given word. 27. I am not interested in classical music. (INTERESTING) → I don’t think ______________________________. 28. I think it is relaxing to go shopping for clothes. (RELAXED) → I feel ________________________________________. 29. I get excited when I listen to rock music. (EXCITING) → I think __________________________________. C. Make sentences using the words given . 30. My sister / do / her homework / now. _________________________________________________________ 31. I / learn / a new language . __________________________________________________________ 32. My dad/ feel / worried because he/ have problems / with his new car. __________________________________________________________ V. LISTENING. ( 2 points) 1. Listen to the two conversations and choose the correct answer. 33. Who is Hoa? A. a new classmates B. the girl’s sister C. the boy’s sister D. the girl’s friend 34. What is the new student like? A. she is chatty B. she is quiet C. she is bossy D. she is funny 35. The new neighbour’s daughter is A. very chatty B. very helpful C. very happy D. Both A and B 36. The new neighbour’s daughter is A. good at maths B. good at English C. good at music D. good at history 2. Listen to the two conversations again and mark the sentences true (T) or false ( F ) 37. Minh ‘s sister is in class 9C ……………. 38. Nga is very happy ……………. 39. she has got a new friend …………… 40. Nga first met her new friend a few weeks ago. ..………….
  5. ANSWER KEY I. PRONUNCIATION (1 POINT) 1. B 2. B 3. D 4. C II. GRAMMAR AND VOCABULARY (2 POINTS) 5. C 6. B 7. C 8. A 9. B 10. C 11. B 12. C III. READING(2,5 POINTS) A. Read the passage and decide if the following sentences are True (T) or False (F). 13. F 14. F 15. T 16. N 17. T B. Read the passage and fill in the gaps with A, B, C, or D. 18. A 19. D 20. B 21. C 22. A IV. WRITING: (2,5 POINTS) A.Rearrange the given words to make complete sentences. 23. Mrs Mai goes to work by bus every day. 24. My students love doing their homework . 25. Hoang has a lot of friends in his city. 26. What is Lan wearing at the moment ? B. Use the word in capitals to rewrite the sentences. Do not change the given word 27. I don’t think classical music is interesting. 28. I feel relaxed when I go shopping for clothes. 29. I think ( listening to )rock music is exciting.
  6. C. Make sentences using the words given . 30. My sister is doing her homework now 31. I am learning a new language. 32. My dad feels worried because he has problems with his new car. V. LISTENING (2 POINTS) 1. Listen to the two conversations and choose the correct answer. 33. B 34. B 35. D 36. B 2. Listen to the two conversations again and mark the sentences true (T) or false ( F ) 37. T 38. T 39. T 40. F BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 7– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Vận Tổng thức, kĩ năng Nhận Thông Vận T Kĩ Đơn vị kiến dụng Số CH biết hiểu dụng T năng thức/kỹ năng cần kiểm tra, cao đánh giá T T T T T T T T T TN N L L N L N L N L Nhận biết: 2 2 nội dung chính của đoạn hội 2 2 thoại để nối thông tin đúng
  7. chương trình mà Vân và em trai thích. I LAN Pronunciatio Nhận biết: GUA n - Biết cách phát GE Các nguyên âm với nguyên âm đôi, âm âm /i/ and /i:/ 2 2 đơn, /æ/ and /e/ thông qua các từ vựng và các động từ đã học. Thông hiểu: + Phân biệt được các âm/æ/ 1 1 and /eə/ trong các từ học. Vocabulary Nhận biết: Từ vựng theo - Nhận ra/nhớ các chủ điểm lại được từ đã học. vựng theo chủ đề đã học. Free 4 4 time activities ,Clothes and footwear ,Family members Thông hiểu: - Hiểu, phân biệt được các từ 1 1 loại theo chủ đề đã học: Clothes and footwear
  8. Nhận biết: - Nhận ra cách dùng của các từ 2 2 hỏi , động từ theo sau liking Grammar verbs Các chủ điểm Thông hiểu: ngữ pháp đã học. Hiểu và phân biệt cách cách dùng của : Can/ 2 2 Can’t for ability, There is/are II REA 1. Cloze test I DING Thông hiểu: Hiểu được bài đọc có độ dài - Phân biệt khoảng 100 từ được các đặc về các chủ điểm, đặc trưng điểm family của các thành 5 5 members ,free tố ngôn ngữ và time liên kết về mặt activities, ngữ pháp, từ Clothes and vựng footwear 2. Reading Nhận biết: comprehensi - Thông tin chi on Đọc đoạn 2 2 tiết câu đúng, văn ngắn về sai chủ đề gia đình, các hoạt Thông hiểu: động trong thời gian rảnh - Hiểu ý chính 3 3 rỗi hiểu chi của bài đọc để tiết để chọn trả câu đúng,
  9. câu đúng sai. sai IV WRI Error Nhận biết: TING identification - Nhận diện lỗi 2 2 ngữ pháp và từ loại trong câu Vận dụng - Hiểu các từ, cụm từ, cấu Sentence trúc ngữ pháp transformati đã học : free on time activities, adverb of 6 6 Sắp xếp lại từ frequency, thành câu present simle- hoàn chỉnh sắp xếp lại các từ để tạo câu hoàn chinh. Vận dụng cao: Sentence -Hiểu câu gốc , building viết lại câu sử Sử dụng từ/ dụng từ gợi ý, cụm từ gợi ý vận dụng các 2 2 để viết lại câu cấu trúc ngữ sao cho nghĩa pháp đã học: không đổi Verb of liking + Ving, Tổng 18 10 6 2 28 8 The content of the test MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng
  10. Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao Thờ Thời Thời Thời i Thời gian Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ lệ gian gian gia gian Tỉ lệ (phút) lệ lệ lệ (%) (phú (phú n (phú (%) (%) (%) (%) t) t) (ph t) út) 1 Listening 10 4 10 4 20 8 2 Languag e 20 10 10 6 30 16 3 Reading 5 4 20 12 25 16 4 Writing 5 4 15 12 5 4 25 20 Tổng 40 22 40 22 15 12 5 4 100 60 Tỉ lệ (%) 40 40 15 5 Tỉ lệ chung (%) 80 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2