intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

  1. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY MATRIX FOR THE FIRST MID-TERM TEST (ENGLISH 8) TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG School year: 2023-2024 PARTS NO. MARK TASK TYPES RECOG COMP LOW HIGH OF APP APP QUE S TN TL TN TL TN TL TN TL LISTENING 4 1 - Listen and circle the correct answer 1,0 (2,0) 4 1,0 - Listen and fill the gaps. 1,0 LANGUAGE 2 0,5 Pronunciation: Indicate the word whose COMPONENT underlined part is pronounced differently 0,5 (3,0) form the others/ stress - sound : /ʊ/&/u:/, /ə/ & /ɪ/ 4 1,0 Vocabulary: MCQs: Circle the best option 0,5 0,5 6 1,5 Grammar: MCQs: Circle the best option 0,5 1,0 READING 6 1,5 Read the text, and then fill in the blanks 1,0 0,5 (2,5) with a suitable word to complete the text 4 1,0 Read the text and tick (X) True or False 0,5 0,5 2 0,5 (Error identification) Circle A, B, C or WRITING D which is not correct in standard 0,5 (2,5) English 4 1,0 (Sentence transformation) Rewrite the sentences so as its meaning keeps 0,5 0,5 unchanged 2 1,0 (Sentence building) Write complete 1,0 sentences from the words given. TOTAL(10,0) 38 10,0 4,0 3,0 2,0 1,0
  2. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG MÔN: TIẾNG ANH 8 NO. RECO LOW HIGH COMP OF MAR G APP APP PARTS CONTENTS TASK TYPES QUE K TN T T T T T T T S L N L N L N L -Q1-4: Circle the correct answer. 4 1,0 Listen to an interview with Mark about his leisure activities. 1,0 Choose the correct answer. LISTENING (2,0) -Q5-8: Fill the gaps. 4 1,0 Listen to Tom and Mai talking about their lives in the city and 1, the countryside. Fill in 0 each blank with ONE word. Pronunciation: - Q9: sound /ʊ/&/u:/ (cool) 0.5 Pronunciation: - Q10: sound /ə/ & /ɪ/ (buffalo) Indicate the word LANGUAGE whose underlined part COMPONENT is pronounced 0, 2 differently form the 5 (3,0) others/ stress - sound : /ʊ/&/u:/, /ə/ & /ɪ/ Vocabulary: - Q11: 1 word about life in the countryside (stretching) 4 1,0 Vocabulary: MCQs: 0, 0, 5 5 - Q12: 1 word about teen’s use of social media (uploading) Circle the best option - Q13: 1 word about life in the countryside (hospitable) - Q14: 1 word about leisure activities. (playing)
  3. Grammar: - Q15: 1 question about verb of liking/ disliking. (doing) 1,5 Grammar: MCQs: - Q16: 1 question about comparative adverbs.(more slowly) Circle the best option - Q17: 1 question about coordinating conjunction.(for) 0, 1, 6 5 - Q18: 1 question about verb of liking/ disliking. (to design) 0 - Q19: 1 question about verb of liking/ disliking. (driving) - Q20: 1 question about conjunctive adverb. (however) - Q21: 1 word about a noun (club) 1,5 Read and fill in each - Q22: 1 word about a verb (connect) blanks in the following - Q23: 1 word about a noun (schoolwork) email with a suitable 1, 0, 6 0 - Q24: 1 word about a noun (forum) word in the box. 5 READING (2,5) - Q25: 1 word about a verb (upload) - Q26: 1 word about a noun (pressure) - Q27 - 30: T/F statement 1,0 Read and tick (X) True 0, 0, 4 5 or False. 5 - Q31: Identify the error about the comparative forms of adverbs. 2 0,5 Circle A, B, C or D 0, (than) which is not correct in 5 - Q32: Identify the error about the verbs of liking/ disliking (cook) standard English - Q33: Rewrite sentence about verbs of liking/ disliking. 4 1,0 Rewrite the sentences - Q34: Rewrite sentence about the comparative forms of adverbs. so as its meaning - Q35: Rewrite sentence about the compound sentence, use a keeps unchanged 0, 0, WRITING conjunctive adverb. 5 5 (2,5) - Q36: Rewrite sentence about the compound sentence, use a coordinating conjunction. - Q37: Building sentence about the comparative forms of adverbs. 2 1,0 Complete the 1, - Q38: Building sentence about the form of the verbs of liking/ sentences from the 0 disliking. words given. TOTAL(10,0) 38 10.0 4,0 3,0 2,0 1,0
  4. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIẾNG ANH 8 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 03 trang) Full name: .............................................................. MARK Class: ...................................................................... I.N: .......... A. LISTENING (2.0 pts) I. Nghe cuộc phỏng vấn với Mark về các hoạt động giải trí của anh ấy. Chọn câu trả lời đúng. Khoanh tròn A, B, C hoặc D. (1.0 pt) 1. When does Mark usually have free time? A. At weekends B. On Saturdays C. On Sundays D. On Fridays 2. Who does he spend his free time with? A. His neighbours and his friends. C. His family and his friends. B. His family and his relatives. D. His family 3. Mark and his friends go to the park to play …………… or skateboard. A. volleyball B. badminton C. football D. basketball. 4. Where does Mark go for a bike ride? A. Around the park B. Around the city C. Around the stadium D. Around the countryside II. Nghe Tom và Mai nói về cuộc sống của họ ở thành phố và ở nông thôn. Chọn những từ cho sẵn thích hợp để điền vào chỗ trống. (1.0 pt) public hospitable spacious places In the city In the countryside - There are many (5) …………… for entertainment. - It is peaceful and (7) …………… . - It is more convenient to get around. - Things are simple and lovely. - There are many means of (6) …………… - People are kind and (8) …………… . transports. B. LANGUAGE COMPONENTS (3.0 pts) I. PHONETICS (0.5 pts) Tìm từ có phần bị gạch chân phát âm khác với các âm còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D. 9. A. good B. cool C. foot D. cook 10. A. village B. buffalo C. cottage D. shortage II. GRAMMAR, VOCABULARY AND STRUCTURE (2.0 pts) Chọn đáp án đúng, khoanh tròn A, B, C hoặc D. 11. There is a huge cloud …………… as far as the eye can see. A. surrounded B. stretching C. vast D. picturesque 12. I’m not keen on …………… our class photos to the forum. A. uploading B. surfing C. messaging D. browsing 13. People in my village are very …………… to all visitors. A. stressful B. hospitable C. cruel D. mature 14. Mai detests …………… sports because it’s tiring. A. recycling B. cooking C. reading D. playing
  5. 15. Tom enjoys …………… puzzles, especially Sudoku. A. doing B. do C. to do D. is doing 16. She did the puzzles …………… than I did, so I won the competition. A. slowly B. slower C. more slowly D. slowly more 17. We don’t cheat on exams, …………… it is a wrong thing to do. A. or B. and C. however D. for 18. I hate …………… jewellery because it’s boring. I like playing board games with my sister. A. to design C. designs C. design D. is designing 19. Steven dislikes …………… so he usually takes a bus to work. A. to drive B. drives C. drive D. driving 20. I don’t like the ending; …………… it was a very good movie. A. and B. therefore C. so D. however C. READING (2.5 pts) I. Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống với từ phù hợp đã cho ở trong khung (1.5 pts) forum club upload pressure connects schoolwork Mike has a busy and active life. He does well at school and participates in many (21) ……………. like basketball and chess clubs. He is also a member of the school community projects, where he (22) …………….with other teens and learns new skills. He has many classes, but he can still manage his (23) ……………. well. Mike is also an active member of his class (24) ……………. . He and his friends (25) ……………. pictures and videos about their class activities. They also discuss homework, their problems and how to deal with (26) ……………. from parents, friends, and schoolwork. The most common problem they discuss is how to deal with bullying. II. Đọc đoạn hội thoại sau và đánh dấu (X) vào True (Đúng) hoặc False (Sai) với những câu ở bên dưới. (1.0 pt) I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam. The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances. The houses are surrounded by green trees. There are lakes, ponds, and canals here and there. The air is fresh and cool. Life here seems to move more slowly than in cities. The people work very hard. They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals. Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle. People in my village know each other well. They are friendly and hospitable. They often meet each other in the evening, eating fruit, playing chess, singing folk songs, and chatting about everyday activities. STATEMENTS TRUE FALSE 27. Life in the author's village is very peaceful. 28. The people in the village work very hard. 29. Villagers live only by catching fish in lakes, ponds, and canals. 30. The children are always busy helping their parents. D. WRITING (2.5 pts) I. Tìm lỗi sai trong câu. Khoanh tròn A, B, C hoặc D tương ứng với từ bị sai ở trong câu. (0.5 pts)
  6. 31. I run faster as my brother does. A B C D 32. She likes cook in her free time. A B C D II. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. (1.0 pt) 33. She always make models in her spare time. => She loves ............................................................................................................... 34. Nick can jump 1.5m high while Tom can jump only 1.3m. (high) => Nick can jump........................................................................................................ 35. Tom felt stressed. He tried to finish his homework. (however) => Tom......................................................................................................................... 36. Students can work in groups. Students can work in pairs. (or) => Students.................................................................................................................. III. Viết lại câu hoàn chỉnh với những từ đã cho sẵn. (1.0 pt) 37. Mai / dance / beautifully / Hoa / does. => ............................................................................................................................... 38. fancy / you / Do / going / walk? / a / for => ............................................................................................................................... ................THE END............. Lưu ý: - HS làm bài trên đề kiểm tra. - Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm
  7. PHÒNG GDÐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ÐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIẾNG ANH 8 A. LISTENING (2.0 pts) I. Nghe cuộc phỏng vấn với Mark về các hoạt động giải trí của anh ấy. Chọn câu trả lời đúng. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 1. A 2. C 3. A 4. B II. Nghe Tom và Mai nói về cuộc sống của họ ở thành phố và ở nông thôn. Chọn những từ cho sẵn để điền vào chỗ trống thích hợp. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 5. places 6. public 7. spacious 8. hospitable B. LANGUAGE COMPONENTS (3.0 pts) I. PHONETIC (0.5 pts) Mỗi đáp án đạt 0,25 điểm. 9. B 10.B II. VOCABULARY, GRAMMAR/STRUCTURES.(2.5 pts) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm. 11. B 12. A 13. B 14. D 15. A 16. C 17. D 18. A 19. D 20. D B. READING (2.5 pts) I. Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống với từ phù hợp đã cho ở trong khung (1.5 pts) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 21. club 22. connects 23. schoolwork 24. forum 25. upload 26. pressure II. Đọc đoạn văn và đánh dấu tick (V) vào True (Đúng) hoặc False (Sai) với những câu ở bên dưới. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 27. TRUE 28. TRUE 29. FALSE 30. FALSE C. WRITING (3.0pts) I. Tìm lỗi sai trong câu. Khoanh tròn A, B, C hoặc D tương ứng với từ bị sai ở trong câu. (0.5 pts) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 31. C – as 32. C – cook II. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 33. She loves making models in her free time. 34. Nick can jump higher than Tom can/ higher than Tom. 35. Tom felt stressed; however, he tried to finish his homework. 36. Students can work in groups or they can work in pairs. III. Viết lại câu hoàn chỉnh với những từ đã cho sẵn. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 37. Mai dances more beautifully than Hoa does. 38. Do you fancy going for a walk? --------------HẾT--------------- HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT DUYỆT TỔ C.M NGƯỜI RA ĐỀ ĐỀ THI Kiều Thị Thanh Thuyết Phạm Phú Đạt Nguyễn Thị Bích Hoà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1