intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, Bắc Trà My

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân NĂM HỌC: 2024 - 2025 Họ và tên ………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp 5 Ngày kiểm tra: 12/11/2024 Lớp: 5/…… Thời gian: 70 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (2 điểm) 2. Đọc hiểu văn bản tích hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (8 điểm) Đọc thầm bài văn sau: Ban mai Tôi chạy ra bờ sông, chỗ thả mấy con ngựa. Cỏ linh lăng ướt đẫm lành lạnh quất tanh tách vào đôi chân trần, đâm đau nhói vào hai bàn chân nứt nẻ nhưng tôi vẫn cảm thấy thích thú. Tôi vừa chạy vừa quan sát mọi diễn biến xung quanh. Mặt trời vươn mình nhô lên sau dãy núi, cây hướng dương mọc hoang trên bờ kênh vươn về phía mặt trời. Đám cúc thỉ xa đầu trắng hau háu xúm xít vây lấy nó, nhưng nó không chịu thua nó thè ra những chiếc lưỡi vàng, đón lấy những tia nắng ban mai, cho bầy quả nang chặt cứng hạt uống no ánh sáng. Kia là lối qua kênh, mặt đất nát nhừ vì xe cộ qua lại nhiều, nước rỉ qua những vệt bánh xe. Kia là đám cây bạc hà thơm thơm mọc cao ngang tầm thắt lưng, nom như một hòn đảo nhỏ màu tím nhạt. Tôi chạy trên mảnh đất quê hương, trên đầu tôi chim én thi nhau lao vun vút. Chao ôi, nếu tôi có màu vẽ thì tuyệt quá, tôi sẽ vẽ cả vầng mặt trời buổi sáng này, cả dãy núi xanh điểm những vệt trắng kia, cả cánh đồng cỏ linh lăng long lanh sương sớm này, cả cây hướng dương mọc hoang bên bờ kênh kia! Theo Chin-ghit Ai-ma-tốp, Phạm Mạnh Hùng dịch Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. (0,5 điểm) Nhân vật tôi chạy đi đâu? A. Ra bờ sông, chỗ thả mấy con ngựa. B. Ra bờ đê, chỗ thả mấy con bò. C. Ra bờ ruộng, chỗ thả mấy con trâu. D. Ra bờ ao, chỗ hay câu cá. Câu 2. (0,5 điểm) Mặt trời đẹp như thế nào? A. Vươn mình nhô lên sau dãy núi. B. Lặn xuống sau dãy núi. C. Chiếu ánh nắng lung linh trên bờ kênh. D. Những đám mây đen che phủ.
  2. Câu 3. (0,5 điểm) Nhân vật tôi cảm nhận được những gì trên đường chạy ra bờ sông? A. Cỏ linh lăng dịu nhẹ ôm ấp vào hai bàn chân nứt nẻ. B. Cỏ linh lăng lành lạnh quất tanh tách vào đôi chân trần. C. Không cảm thấy thích thú khi chạy ra bờ sông. D. Cây cối đâm đau nhói vào hai bàn tay mềm mại. Câu 4. (0,5 điểm) Lối qua kênh, mặt đất như thế nào? A. Đón lấy những tia nắng ban mai. B. Khô ráo không có nước. C. Cỏ mọc một màu xanh biếc. D. Nát nhừ vì xe cộ qua lại nhiều. Câu 5. (0,5 điểm) Nhân vật tôi ước có màu vẽ để làm gì? A. Để vẽ cánh đồng lúa chín vàng. B. Để vẽ dòng sông quê hương C. Để vẽ vầng mặt trời buổi sáng D. Để vẽ bờ kênh có cỏ mọc. Câu 6. (1 điểm) Cho câu văn:“Cả cánh đồng cỏ linh lăng long lanh sương sớm.” Từ nào không đồng nghĩa với từ in đậm trong câu văn trên? A. lồng lộn B. lấp lánh C. lấp loáng D. lung linh Câu 7. (0,5 điểm) Cho các từ: yên bình, yên tĩnh, thanh bình, bình tĩnh. Từ không cùng nhóm với các từ còn lại là: A. yên bình B. yên tĩnh C. thanh bình D. bình tĩnh Câu 8. (1 điểm) Xác định đại từ trong đoạn văn sau. Đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào? “Cây hướng dương mọc hoang trên bờ kênh vươn về phía mặt trời. Đám cúc thỉ xa đầu trắng hau háu xúm xít vây lấy nó.” Đại từ là:……………………………………………………………..……… Đại từ đó thay thế cho từ: …………………………………………………… Câu 9. (1 điểm) Đặt một tên khác cho bài đọc và giải thích lí do em chọn tên đó. Đặt tên: ……………………………………………………………………… Giải thích lí do: …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… Câu 10. (1 điểm) Nội dung của bài văn là gì? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  3. Câu 11. (1 điểm) Đặt câu phân biệt các nghĩa của từ “đầu”: a) đầu với nghĩa “một bộ phận trên cơ thể”. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… b) đầu với nghĩa “vị trí (thời điểm) thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí (thời điểm khác”. (lần đầu, bàn đầu, lá cờ đầu...) ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Đề bài: Tả một cảnh ao hồ, sông suối ở quê hương em hoặc ở nơi gia đình em sinh sống. Bài làm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  4. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5 NAM HỌC: 2024 - 2025 I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (2 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn (có dung lượng theo quy định của Chương trình Tiếng Việt lớp 5) không có trong SGK (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước). HS trả lời 1-2 câu hỏi (ở mức nhận biết) về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. * Cách đánh giá ghi điểm: - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu (0,5 điểm) - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) (0,5 điểm) - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ ràng (0,5 điểm) - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc (0,5 điểm) (Tùy theo mức độ đọc và câu trả lời của học sinh GV ghi điểm phù hợp) 2. Đọc hiểu văn bản: (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A A B D C A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 Câu 8. (1 điểm) Xác định đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm. Đại từ trong đoạn văn trên là: nó Đại từ đó thay thế cho từ: cây hướng dương Câu 9. (1 điểm) Đặt một tên khác cho bài đọc và giải thích lí do em chọn tên đó. Đặt tên: Ví dụ: Khung cảnh bình minh Giải thích: Vì bài đọc miêu tả khung cảnh tuyệt đẹp của buổi bình minh với rất nhiều cảnh vật. Câu 10. (1 điểm) Nội dung của bài văn là: Gợi ý: Cảnh sắc buổi ban mai và cảm nhận của tác giả trên con đường đi ngắm buổi bình minh. Câu 11. (1 điểm) HS viết câu đúng yêu cầu, mỗi ý giáo viên ghi 0,5 điểm a) đầu với nghĩa “một bộ phận trên cơ thể”. Ví dụ: Em bé cúi đầu xuống để chào mọi người. b) đầu với nghĩa “vị trí (thời điểm) thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí (thời điểm khác”. (lần đầu, bàn đầu, lá cờ đầu...) Ví dụ: Ngày đầu tiên đi học, em rất hồi hộp và lo lắng. II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) - Viết đúng cấu trúc của bài văn tả phong cảnh ghi 1 điểm - Phần mở bài: (1 điểm) Giới thiệu được phong cảnh mà em tả. - Phần thân bài: (5 điểm)
  6. * Nội dung: (2 điểm) Đảm bảo nội dung của thể loại văn tả phong cảnh. Bài làm đạt được các yêu cầu chính của đề: + Tả lần lượt từng phần hoặc từng vẻ đẹp của phong cảnh. + Hoặc tả sự biến đổi hoặc đặc điểm của phong cảnh trong những thời gian khác nhau. * Kĩ năng: (2 điểm) Diễn đạt trôi chảy, câu văn có hình ảnh. * Cảm xúc: (1 điểm) Thể hiện được tình cảm đối với phong cảnh em tả. - Phần kết bài: (1 điểm) Nêu được tình cảm của mình với cảnh em tả. - Chính tả: (1 điểm) HS mắc từ 5 đến 10 lỗi trừ 0,5 điểm, mắc từ 10 lỗi trở lên trừ 1 điểm - Sáng tạo: (1 điểm) (Tùy theo mức độ làm bài, về diễn đạt và chữ viết mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.) * Lưu ý: Giáo viên linh hoạt trong khi chấm bài.
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 1 2 5 2 Đọc hiểu Số điểm 2 0,5 2 2,5 2 văn bản Câu số 1,2,3,4 5 9,10 Số câu 2 1 1 2 2 Kiến thức Tiếng Việt Số điểm 1,5 1 1 1,5 2 (Từ đồng nghĩa. Đại từ. Từ đa Câu số 6,7 8 11 nghĩa) Số câu 4 3 1 3 7 4 Tổng Số 2 2 1 3 4 4 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2