intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. MA TRẬN - ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TIN HỌC 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 Sốcâuhỏi theo mứcđộnhậnthức Nội dungkiến Đơn vị Mứcđộkiến thức,kĩ Vận dụng TT thức/kĩnăn kiếnthức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao g năng cầnkiểmtra ,đánhgiá 1 CHỦ ĐỀ 1. §1.Thông Nhận biết: 2 1 MÁY tin và xử lý- Nêu được TÍNH VÀ thông tin. thông tin và XÃ HỘI dữ liệu TRI - Nêu được THỨC sự ưu việt của việc sử dụng lưu trữ, xử lý và truyền thông số. Thông hiểu: - Phân biệt đươc thông tin và dữ liệu 2 §2.Vai trò Nhận biết: 2 2 1 của thiết bị- Biết được thông minhmột số thiết và tin họcbị thông đối với xãminh thông hội dụng và vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội, cuộc cách mạng CN làn thứ 4 Thông hiểu: - Phân biệt thiết bị thông minh và thiết bị điện tử thông thường - Phân biệt phần cứng
  2. và phần mềm Vận dụng: - Thưc hiện phân loại được các loại phần mềm 3 §7. ThựcThông 1 1 1 (TL) hành sửhiểu: dụng thiết- Hiểu được bị số thôngthiết bị số dụng cá nhân thông dụng có những gì. - Giải thích được một số tính năng tiêu biểu của thiết bị số cá nhân thông dụng Vận dụng - Khai thác sử dụng một số ứng dụng và dữ liệu trên các thiết bị số 4 CHỦ ĐỀ 2. §8. MạngNhận biết: 1 1 1 MẠNG máy tính.- Biết được MÁY trong cuộcmạng LAN TÍNH VÀ sống hiệnvà Internet INTERNE đại Thông T hiểu: - Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet Vận dụng: - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm
  3. việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi Vận dụng cao: Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet. 5 §9 An toànNhận biết: 2 1 1 trên không- Nêu được gian mạng nhưng nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên internet một cách thiếu hiểu biết và bất cần. Một số cách để phòng chống những tác hại. - Biết được một số cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ cá nhân. Thông hiểu: - Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). Biết sử dụng một số công cụ để phòng chống phần
  4. mềm xấu. 6 §10. ThựcVận dụng 2 2 1 hành khaicao: (TL) thác tàiKhai thác nguyên trênđược 1 số Internet. dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập,… Tổng cộng 9 8 4 2
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔNTIN HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 23 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Một thẻ nhớ 5 MB lưu trữ được tất cả bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 10 ảnh. B. 30 ảnh. C. 20 ảnh. D. 40 ảnh. Câu 2: Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý? A. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng có dây, mạng không dây D. Mạng LAN, mạng WAN Câu 3: Điều nào sâu đây SAI khi nói về các đặc điểm của Virus? A. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh B. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows. C. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan. D. Virus là là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại. Câu 4: Thao tác nào dưới đây thực hiện mở trang học liệu mở của Bộ giáo dục và Đào tạo và chọn một bài học trực tuyến để nghe bài giảng. A. https://translate.google.com Học liệu số Bài học. B. https://translate.google.com Bài học Học liệu số. C. http://igiaoduc.vn Phần mềm DHTT. D. https://igiaoduc.vn Học liệu số Bài học. Câu 5: Phát biểu nào sau đây ‘KHÔNG PHẢI’ là ưu điểm của thiết bị số? A. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin chậm, đòi hỏi nhiều thao tác. B. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ. C. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn. D. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục. Câu 6: Dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến là: A. Dropbox, Google Drive. B. Dropbox. C. Google Drive. D. iCloud. Câu 7: Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định thông tin nào cần xử lí? A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không. B. Bạn Lan đã làm bài tập về nhà chưa. C. Kiểm tra xem máy tính có còn pin hay không. D. Chén bát đã rửa chưa. Câu 8: Phát biểu nào đúng? A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào đều là dịch vụ đám mây. B. Báo điện tử đăng tin tức hằng ngày là dịch vụ đám mây. C. Web-mail (thư điện tử trên giao diện Web) là dịch vụ đám mây D. Tin nhắn ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây. Câu 9: Một bit được biểu diễn như thế nào? A. Kí hiệu 0 hoặc 1. B. Một chữ cái bất kì.
  6. C. Một kí hiệu đặc biệt. D. Một chữ số bất kì. Câu 10: “………. là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang xử lý”. Phương án nào dưới đây chỉ ra cụm từ còn thiếu? A. Đĩa cứng, USB, B. Cơ sở dữ liệu C. Bộ nhớ trong D. Hệ điều hành Câu 11: Em hãy sử dụng phần mềm Google Translate để dịch “Chào Quảng Nam” ra ngôn ngữ tiếng Anh. Chọn đáp án đúng nhất. A. hello QuangNam. B. helllo? QuangNam. C. hi!! QuangNam. D. hi? QuangNam. Câu 12: Chọn phương án ghép đúng. Thiết bị số là: A. thiết bị có thể thực hiện được các phép toán số học B. máy tính điện tử C. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lý dữ liệu số. D. thiết bị có thể xử lý thông tin Câu 13: Em hãy chọn phương án sai. A. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ B. Thiết bị thông minh là thiết bị số. C. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác. D. Thiết bị số là thiết bị thông minh. Câu 14: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh? A. Máy tính bỏ túi. B. Máy tính xách tay. C. Máy fax truyền tài liệu qua đường điện thoại. D. Robot lau nhà điện tử. Câu 15: Để cài đặt một ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại thông minh cài hệ điều hành IOS cần thực hiện mở chợ ứng dụng nào dưới đây? A. OneDrive B. FileApp C. CH Play D. App Store Câu 16: Trong các phần mềm dưới đây đâu là Ngôn ngữ lập trình bậc cao? A. Access B. Python C. Microsoft Word D. Windowns Câu 17: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay? A. Sóng điện từ B. Wifi C. Bluetooth D. USB qua thẻ nhớ Câu 18: Định nghĩa nào về byte là đúng? A. Là một dãy 8 chữ số B. Là một kí tự C. Là đơn vị dữ liệu 8 bit D. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính Câu 19: Internet thuộc loại mạng nào dưới đây? A. Mạng của Chính phủ B. Mạng có dây C. Mạng thông tin toàn cầu D. Mạng cục bộ Câu 20: Tùy chọn nào dưới đây nói về Internet? A. Một hệ thống truy xuất thông tin được thiết kế để giúp tìm thông tin được lưu trữ trên hệ thống máy tính. B. Một ứng dụng phần mềm để truy xuất, trình bày và duyệt qua các tài nguyên thông tin trên World Wide Web. C. Hệ thống toàn cầu gồm các mạng máy tính được kết nối với nhau sử dụng bộ giao thức Internet (TCP/IP) để liên kết các thiết bị trên toàn thế giới.
  7. D. Một chương trình hoặc thiết bị máy tính cung cấp chức năng cho các chương trình hoặc thiết bị khác, được gọi là "máy khách". Câu 21: Đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Bit. B. Byte. C. MegaByte. D. KiloByte. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Để hồ trợ học tập trực tuyến, em hãy nêu các bước thực hiện việc cài đặt ứng dụng Zoom trên điện thoại thông minh? Câu 2: Trường em có hai phòng máy thực hành cạnh nhau, các máy tính trong mỗi phòng kết nối với nhau qua một mạng Lan. Nếu kết nối hai phòng lại với nhau, trường hợp nào tạo ra một mạng Lan? Trường hợp nào tạo ra một mạng Wan? ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM: STT Mã 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 17 1 1 20 2 đề 0 2 3 4 5 6 8 9 1 1 00 D C D C A D A C C A B C A A A C B A B A A 1 TỰ LUẬN: Câu 1: Bước 1: Truy cập vào kho ứng dụng của CH Play đối với hệ điều hành Android và App Store cho hệ điều hành iOS. Bước 2: Nhập cụm từ “Zoom” hoặc “Zoom Cloud Meeting”. Bước 3: Kết quả cho ra và nhấp vào phần mềm có biểu tượng máy quay hình nền xanh dương. Bước 4: Nhấp vào nút Cài đặt đối với CH Play hoặc Nhận đối với App Store. Bước 5: Sau khi đã tải xuống thành công. Khởi chạy phần mềm và tiến hành đăng ký tài khoản. Câu 2: - Trường hợp tạo thành một mạng Lan: nếu nối hub, switch, wifi của hai phòng qua một hub, switch khác thì mạng Lan của hai phòng nhập thành một mạng Lan lớn hơn. - Trường hớp tạo ra một mạng Wan: nếu mỗi mạng Lan đều kết nối ra internet một cách độc lập và kết nối giữa hai mạng thông qua intetnet thì ta có mạng Wan.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2