intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 101)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 101)

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Em hãy chọn phương án SAI A. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh  khác. B. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ. C. Thiết bị số là thiết bị thông minh. D. Thiết bị thông minh là thiết bị số. Câu 2. Học sinh tải về một video kể chuyện bằng hình ảnh từ Internet để thuyết  trình trong giờ học. Vậy học sinh đó cần lưu ý điều gì? A. Không nên chia sẻ cho cả lớp vì chỉ người tải về mới được phép sử dụng B. Không nên tải về và chia sẻ vì vi phạm bản quyền. C. Nên chia sẻ cho cả lớp vì tài liệu này phục vụ cho học tập không vì mục đích thương  mại. D. Nên xem xét đến vấn đề bản quyền và có trích dẫn nguồn đầy đủ khi khai thác, sử  dụng phục vụ cho việc học tập. Câu 3. Những thiết bị nào dưới đây là thiết bị số? A. Thẻ nhớ, cân đồng hồ, bộ thu phát wifi B. Máy tính, bộ thu phát wifi, đồng hồ điện tử C. Đồng hồ cơ, bộ thu phát wifi,thẻ nhớ D. Đĩa hát, đĩa CD, điện thoại di động, máy tính Câu 4. Thiết bị kết nối nào được sử dụng để kết nối Internet bằng cách liên kết các  máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN với nhau A. Modem B. DSL C. Router D.  Hub/Switch Câu 5. Các nhận định về thiết bị thông minh nào sau đây là SAI? A. Tivi thông minh có thể kết nối internet, bluetooth B. Robot lau nhà có khả năng phát hiện chướng ngại vật, tự thiết lập bản đồ để quét C. Thẻ nhớ là thiết bị thông minh vì có thể lưu trữ dữ liệu lâu dài D. Điện thoại thông minh có thể coi là 1 máy tính thực sự với hệ điều hành được cài  sẵn,tích hợp nhiều ứng dụng hỗ trợ người sử dụng Câu 6. Bản chất của virus là gì? A. Các phần mềm hoàn chỉnh. B. Là phần mềm nội gián C. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm. D. Các đoạn mã độc. Câu 7. Chọn phương án ghép đúng: “Thiết bị số là:………” Mã đề 101 Trang 1/5
  2. A. Thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số. B. Thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học. C. Máy tính điện tử. D. Thiết bị có thể xứ Ií thông tin. Câu 8. Phát biểu nào ĐÚNG? A. loT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu. B. loT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động. C. loT là mạng của các máy tinh, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau. D. loT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng internet nhằm thu thập  dữ liệu trên phạm vi toàn cầu. Câu 9. Chọn phát biểu SAI về dịch vụ đám mây: A. Dịch vụ đám mây gồm 2 loại cơ bản là: Phần mềm ứng dụng và phần mềm nền  tảng B. Dịch vụ đám mây gồm 2 loại cơ bản là: Phần cứng và Phần mềm C. Dropbox thuộc loại thuê bao phần cứng D. Google docs thuộc loại thuê bao phần mềm ứng dụng Câu 10. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu? A. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu. B. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối. C. Thông tin không có tính toàn vẹn. D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính. Câu 11. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế phát tán của worm? A. Lừa người sử dụng tải phần mềm. B. Gắn mình vào một phần mềm khác mới phát tán và lây lan được. C. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành. D. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng. Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG? A. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô phạm vi nhỏ. B. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền  tín hiệu. C. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi. D. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng. Câu 13. Phần mềm và dữ liệu số dễ bị xâm phạm bản quyền là do: A. Chi phí đầu tư cao. B. Phạm vi sử dụng rộng. C. Dễ sao chép, dễ phát tán. D. Số lượng người dùng đông đảo. Câu 14. Những thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh? A. Laptop, camera thông minh, flycam B. Thẻ nhớ, flycam, máy tính bàn C. Máy tính bàn, đồng hồ thông minh, cửa tự động D. Đồng hồ điện tử, bộ thu phát wifi, robot Câu 15. Thao tác nào dưới đây thực hiện mở trang học liệu mở của Bộ giáo dục và  Đào tạo và chọn một bài học trực tuyến để nghe bài giảng. A. https://translate.google.com   Bài học Học liệu số. Mã đề 101 Trang 1/5
  3. B. http://igiaoduc.vn   Phần mềm DHTT. C. https://igiaoduc.vn  Học liệu số Bài học. D. https://translate.google.com  Học liệu số  Bài học. Mã đề 101 Trang 1/5
  4. II. TỰ LUẬN Câu 1.  (1.5 điểm) Đổi các lượng tin sau ra KB. a.  2 MB.   b.  3072 B. c.  1 TB.  Câu 2. ( 2 điểm) a. Gọi điện thoại miễn phí qua Zalo, Messenger trên Facebook hay Viber có  phải là dịch vụ đám mây không? Tại sao? b. Kể  tên 2 loại dịch vụ điện toán đám mây mà em biết? Câu 3. (1.5 điểm) Em có biết 1 ứng dụng IoT nào không? Hãy mô tả hoạt động của ứng  dụng đó. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Mã đề 101 Trang 1/5
  5. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Mã đề 101 Trang 1/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1