intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – LỚP 10 MÔN: TIN HỌC– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1) Ma trận Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Đơn vị kiến cao Thời TT kiến thức/kĩ Tổng thức/kĩ năng Thời Thời Thời Thời gian năng Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Thông tin và CHỦ ĐỀ A. 2 1,5 2 2,5 1 4,0 4 1 8,0 20,0 xử lý thông tin MÁY TÍNH 1 VÀ XÃ HỘI 1.2. Vai trò của TRI THỨC thiết bị thông 2 1,5 2 2,5 4 4,0 10,0 minh và tin học đối với xã hội 1.3. Kỹ năng sử dụng thiết bị số 2 1,5 1 1,25 3 2,75 7,5 thông dụng CHỦ ĐỀ B. 2.1. Mạng máy MẠNG tính trong cuộc 3 2,25 3 3,75 6 6,0 15,0 2 MÁY TÍNH sống hiện đại VÀ 2.2. An toàn trên 3 2,25 2 2,5 1 4,0 5 1 8,75 22,5 INTERNET không gian mạng CHỦ ĐỀ D. 3.1. Ứng xử trên ĐẠO ĐỨC, môi trường số. 3 PHÁP 4 3,0 2 2,5 1 10,0 6 1 15,5 25,0 Nghĩa vụ tôn LUẬT VÀ trọng bản quyền VĂN HÓA 1
  2. TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Tổng 16 12,0 12 15,0 2 8,0 1 10,0 28 3 45,0 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung % 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Số điểm tính cho một câu vận dụng và vận dụng cao là 1 điểm/câu. 2) Đặc tả Số câu hỏi theo các mức độ Nội dung nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến thức/kĩ Vận thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận năng dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. CHỦ ĐỀ A. 1.1. Thông tin Thông hiểu: MÁY TÍNH 1 và xử lý thông - Phân biệt được thông tin và dữ liệu 2 2 1 VÀ XÃ HỘI tin Vận dụng: TRI THỨC - Nêu được ví dụ minh hoạ về thông tin và dữ liệu - Chuyển đổi được giữa các đơn vị lưu trữ thông tin: B, KB, MB,... 2
  3. Số câu hỏi theo các mức độ Nội dung nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến thức/kĩ Vận thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận năng dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Trình bày được những đóng góp cơ bản của tin học đối với xã hội. - Nhận biết được vài thiết bị thông dụng khác ngoài máy tính để bàn và laptop. 1.2. Vai trò - Giới thiệu được các thành tựu nổi bật ở một số của thiết bị mốc thời gian để minh họa sự phát triển của ngành thông minh và 2 2 tin học. tin học đối với Thông hiểu: xã hội - Giải thích được vai trò của thiết bị thông minh đối với sự phát triển của xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Giải thích được những thiết bị ngoài máy tính và laptop là những hệ thống thông tin. Nhận biết: - Biết được các thao tác sử dụng thiết bị số thông 1.3. Kỹ năng dụng. sử dụng thiết Thông hiểu: 2 1 bị số thông - Sử dụng được các tệp dữ liệu, các chức năng và dụng phần mềm ứng dụng cơ bản cài sẳn trên các thiết bị thông minh. 3
  4. Số câu hỏi theo các mức độ Nội dung nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến thức/kĩ Vận thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận năng dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội mà ở đó mạng máy tính được sử dụng phổ biến. 2.1. Mạng máy - Nêu được khái niệm Internet vạn vật (IoT). tính trong cuộc - Nêu được một số dịch vụ cụ thể mà Điện toán 3 3 sống hiện đại đám mây cung cấp cho người dùng. Thông hiểu: CHỦ ĐỀ B. - So sánh được mạng LAN và Internet. MẠNG - Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi trong cuộc 2 MÁY TÍNH sống mà IoT đem lại. Phát biểu ý kiến cá nhân về VÀ ích lợi của IoT. INTERNET Nhận biết: – Nêu được những nguy cơ và tác hại nếu tham gia các hoạt động trên Internet một cách bất cẩn và thiếu hiểu biết. Trình bày được một số cách đề 2.2. An toàn phòng những tác hại đó. trên không 3 2 1 - Trình bày được sơ lược về phần mềm độc hại. gian mạng – Sử dụng được một số chức năng xử lí thông tin trên máy PC và thiết bị số, ví dụ dịch tự động văn bản hay tiếng nói. Thông hiểu: 4
  5. Số câu hỏi theo các mức độ Nội dung nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến thức/kĩ Vận thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận năng dụng biết hiểu dụng cao - Sử dụng được một số công cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Vận dụng: - Khai thác được một số nguồn học liệu mở trên Internet. - Biết cách tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân. Nhận biết: – Nêu được một số vấn đề nảy sinh về pháp luật, đạo đức, văn hoá khi việc giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. CHỦ ĐỀ D. – Nêu được ví dụ minh hoạ sự vi phạm bản quyền ĐẠO ĐỨC, thông tin và sản phẩm số. 3.1. Ứng xử PHÁP LUẬT - Nêu được ví dụ về những tác hại của việc chia sẻ trên môi VÀ VĂN và phổ biến thông tin một cách bất cẩn. trường số. 3 HÓA – Nêu được một vài biện pháp đơn giản và thông 4 2 1 Nghĩa vụ tôn TRONG dụng để nâng cao tính an toàn và hợp pháp của trọng bản MÔI việc chia sẻ thông tin trong môi trường số. quyền. TRƯỜNG Thông hiểu: SỐ - Giải thích được sự vi phạm bản quyền thông tin đã diễn ra thế nào và có thể dẫn tới hậu quả gì qua ví dụ cụ thể. - Trình bày và giải thích được một số nội dung cơ bản của Luật Công nghệ thông tin, Nghị định về 5
  6. Số câu hỏi theo các mức độ Nội dung nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến thức/kĩ Vận thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận năng dụng biết hiểu dụng cao quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ Công nghệ thông tin, Luật An ninh mạng. Nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được một số khía cạnh pháp lí của vấn đề bản quyền, của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng cao: – Vận dụng được Luật và Nghị định nêu trên để xác định được tính hợp pháp của một hành vi nào đó trong lĩnh vực quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ Công nghệ thông tin. Tổng 16 12 2 1 Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 6
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN TIN HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đâu là trang web học liệu mở? A. https://dantri.com. B. https://giaoduc.vn. C. http://thanhnien.net. D. https://24h.com.vn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai? A. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc. B. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động. C. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống. D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh. Câu 3: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi phân tích tâm lí một con người. B. Khi chuẩn đoán bệnh. C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. D. Khi dịch một tài liệu. Câu 4: Tại sao không nên sao chép một trò chơi trên đĩa CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền. A. Bởi vì đó là quá trình phức tạp. B. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại. C. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng. D. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền. Câu 5: Máy tính có thể thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền các dạng thông tin nào sau đây? A. Cả 3 đáp án đều đúng B. Hình ảnh C. văn bản D. Âm thanh Câu 6: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào? A. Máy phát điện. B. Động cơ hơi nước. C. Máy điện thoại. D. Máy tính điện tử. 1
  8. Câu 7: Ta có các Điểm sau: b) Trích dẫn hợp lí tác phẩm mà không làm sai ý tác giả để bình luận hoặc minh họa trong trong tác phẩm của mình; d) Trích dẫn tác phẩm để giảng dạy trong nhà trường mà không làm sai ý tác giả, không nhằm mục đích thương mại; e) Biểu diễn tác phẩm sân khấu, loại hình biểu diễn nghệ thuật khác trong các buổi sinh hoạt văn hóa, tuyên truyền cổ động không thu tiền dưới bất kì hình thức nào. h) Cung cấp, chia sẻ đường dẫn đến thông tin trên mạng có nội dung cấm. Các Điểm nào trên đây thuộc Khoản 1 (Các trường hợp sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút thù lao) Theo Điều 25 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi, bổ sung bởi luật số 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019)? A. Điểm b, d, e B. Điểm b, d, h C. Điểm b, e, h D. Điểm d, e, h Câu 8: Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại? A. Sử dụng phần mềm diệt virus. B. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ. C. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành. D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng. Câu 9: Mạng LAN là mạng kết nối dùng trong phạm vi: A. Nhỏ B. Vừa C. Lớn D. Trên toàn thế giới Câu 10: Điều 11, Nghị định 131/2013/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan. Hành vi công bố tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả theo quy định sẽ bị phạt tiền từ bao nhiêu? A. 10 000 000 đồng đến 20 000 000 đồng. B. 20 000 000 đồng đến 30 000 000 đồng. C. 3 000 000 đồng đến 5 000 000 đồng. D. 5 000 000 đồng đến 10 000 000 đồng. Câu 11: Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng Tin học? A. Lây lan virus qua mạng. B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp. C. Cả 3 đáp án trên. D. Tung những hình ảnh, phim đồi trụy lên mạng. Câu 12: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì? A. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. B. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. D. Truy cập vào các liên kết lạ. Câu 13: Doanh nghiệp số là: A. Doanh mạng có nhiều hệ thống máy tính. B. Doanh nghiệp bán hàng qua mạng. C. Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, kinh doanh. D. Doanh nghiệp có doanh thu cao. 1
  9. Câu 14: Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì? A. Bản quyền. B. Nhãn hiệu. C. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật. D. Các đáp án trên đều sai. Câu 15: Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là: A. B B. GB C. MB D. Bit Câu 16: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào sau đây trong quá trình xử lí thông tin? A. Lưu trữ B. Truyền C. Thu nhận D. Xử lý Câu 17: Bạn An gọi điện nói với em: “Ngày mai có một bộ phim hoạt hình được chiếu ở rạp lúc 8 giờ, tớ đã thấy ở poster gần trường mình, mai cậu xin phép bố mẹ và đi xem với tớ nhé”. Theo em thông tin mà bạn An biết được khi nói với em ở dạng nào? A. Hình ảnh. B. Nói C. Viết D. Vẽ Câu 18: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội? A. Cài đặt chế độ riêng tư trên mạng xã hội. B. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội. D. Tất cả các phương án trên. Câu 19: Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN? A. Nhà riêng B. Quận/huyện C. Cơ quan D. Tòa nhà Câu 20: Đồ dùng, thiết bị như thế nào được gọi là thông minh? A. Có thể hoạt động tương tác và tự chủ ở mức độ nào đó B. Có độ chính xác cao C. Có khả năng xử lí thông tin, kết nối với người dùng hoặc kết nối với các thiết bị khác, có thể hoạt động và tương tác tự chủ ở mức độ nào đó D. Có khả năng xử lí thông tin Câu 21: Trên đường đi học về Nam thấy một biển báo như hình dưới đây: Theo em dữ liệu mà An nhìn thấy trên biển báo là dạng: A. Âm thanh B. Đoạn video C. Chữ và hình ảnh D. Số Câu 22: Sự ưu việt của máy tính thể hiện ở nội dung nào sau đây: A. Lưu trữ dữ liệu khổng lồ. B. Tổ chức các hoạt động sản xuất. C. Thể hiện cảm xúc tốt. D. Đưa ra các quyết định phù hợp. Câu 23: E-Govermment là: A. Doanh nghiệp số. B. Chính phủ điện tử C. Y tế số D. Ngân hàng số. 2
  10. Câu 24: Những hạn chế của mạng xã hội? A. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. B. Tất cả các phương án. C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. D. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. Câu 25: Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách: A. Cả Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G và Kết nối gián tiếp qua Wifi B. Kết nối gián tiếp qua Wifi. C. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G. D. Bằng điện thoại bàn Câu 26: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì? A. Sự ra đời của các phương tiện giao thông B. Sự ra đời của máy bay C. Sự ra đời của máy tính điện tử D. Sự ra đời của máy cơ khí Câu 27: Em cần chú ý gì để đảm bảo tính an toàn và hợp pháp khi chia sẻ thông tin trong môi trường số? A. Cả 3 đáp án đều đúng. B. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác. C. Có những hiểu biết cơ bản về các qui định của pháp luật liên quan tới bản quyền, thông tin cá nhân và việc chia sẻ thông tin trong môi trường số. D. Tôn trọng bản quyền sản phẩm thông tin của người khác. Câu 28: Luật An ninh mạng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua vào thời gian nào? A. Tháng 1 năm 2019. B. Tháng 6 năm 2018. C. Tháng 1 năm 2018. D. Tháng 6 năm 2019. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 (1 điểm): Giả sử 1 bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng 8MB vậy thẻ nhớ 3GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh. Câu 2 (1 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản cá nhân và chia sẻ thông tin an toàn. Câu 3 (1 điểm): Trong giờ học thực hành tin học bạn A phát hiện bạn B đang sử dụng tài khoản Facebook của một bạn khác để nhắn tin chọc phá các bạn trong lớp (do quên thoát tài khoản ở tiết học trước). Nếu em là học sinh A thì em phải làm gì phù hợp pháp luật và văn hóa ứng xử trên không gian mạng? ------ HẾT ------ 3
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN TIN HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 104 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bạn An gọi điện nói với em: “Ngày mai có một bộ phim hoạt hình được chiếu ở rạp lúc 8 giờ, tớ đã thấy ở poster gần trường mình, mai cậu xin phép bố mẹ và đi xem với tớ nhé”. Theo em thông tin mà bạn An biết được khi nói với em ở dạng nào? A. Vẽ B. Nói C. Viết D. Hình ảnh. Câu 2: Những hạn chế của mạng xã hội? A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. B. Tất cả các phương án. C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. D. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. Câu 3: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào sau đây trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Xử lý C. Truyền D. Lưu trữ Câu 4: Đồ dùng, thiết bị như thế nào được gọi là thông minh? A. Có khả năng xử lí thông tin, kết nối với người dùng hoặc kết nối với các thiết bị khác, có thể hoạt động và tương tác tự chủ ở mức độ nào đó B. Có độ chính xác cao C. Có thể hoạt động tương tác và tự chủ ở mức độ nào đó D. Có khả năng xử lí thông tin Câu 5: Em cần chú ý gì để đảm bảo tính an toàn và hợp pháp khi chia sẻ thông tin trong môi trường số? A. Có những hiểu biết cơ bản về các qui định của pháp luật liên quan tới bản quyền, thông tin cá nhân và việc chia sẻ thông tin trong môi trường số. B. Tôn trọng bản quyền sản phẩm thông tin của người khác. C. Cả 3 đáp án đều đúng. D. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác. Câu 6: Sự ưu việt của máy tính thể hiện ở nội dung nào sau đây: A. Thể hiện cảm xúc tốt. B. Lưu trữ dữ liệu khổng lồ. C. Đưa ra các quyết định phù hợp. D. Tổ chức các hoạt động sản xuất. Câu 7: Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì? A. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật. B. Nhãn hiệu. 4
  12. C. Các đáp án trên đều sai. D. Bản quyền. Câu 8: E-Govermment là: A. Doanh nghiệp số. B. Ngân hàng số. C. Chính phủ điện tử D. Y tế số Câu 9: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào? A. Máy phát điện. B. Động cơ hơi nước. C. Máy tính điện tử. D. Máy điện thoại. Câu 10: Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại? A. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ. B. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng phần mềm diệt virus. D. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành. Câu 11: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi dịch một tài liệu. B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. C. Khi chuẩn đoán bệnh. D. Khi phân tích tâm lí một con người. Câu 12: Mạng LAN là mạng kết nối dùng trong phạm vi: A. Nhỏ B. Trên toàn thế giới C. Vừa D. Lớn Câu 13: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì? A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. B. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. C. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. D. Truy cập vào các liên kết lạ. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai? A. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống. B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc. C. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh. D. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động. Câu 15: Tại sao không nên sao chép một trò chơi trên đĩa CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền. A. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng. B. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền. C. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại. D. Bởi vì đó là quá trình phức tạp. Câu 16: Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách: A. Cả Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G và Kết nối gián tiếp qua Wifi B. Kết nối gián tiếp qua Wifi. C. Bằng điện thoại bàn D. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G. Câu 17: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội? A. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội. B. Cài đặt chế độ riêng tư trên mạng xã hội. 5
  13. C. Tất cả các phương án trên. D. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. Câu 18: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì? A. Sự ra đời của các phương tiện giao thông B. Sự ra đời của máy bay C. Sự ra đời của máy tính điện tử D. Sự ra đời của máy cơ khí Câu 19: Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng Tin học? A. Cả 3 đáp án trên. B. Tung những hình ảnh, phim đồi trụy lên mạng. C. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp. D. Lây lan virus qua mạng. Câu 20: Điều 11, Nghị định 131/2013/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan. Hành vi công bố tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả theo quy định sẽ bị phạt tiền từ bao nhiêu? A. 10 000 000 đồng đến 20 000 000 đồng. B. 3 000 000 đồng đến 5 000 000 đồng. C. 5 000 000 đồng đến 10 000 000 đồng. D. 20 000 000 đồng đến 30 000 000 đồng. Câu 21: Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là: A. Bit B. MB C. B D. GB Câu 22: Ta có các Điểm sau: b) Trích dẫn hợp lí tác phẩm mà không làm sai ý tác giả để bình luận hoặc minh họa trong trong tác phẩm của mình; d) Trích dẫn tác phẩm để giảng dạy trong nhà trường mà không làm sai ý tác giả, không nhằm mục đích thương mại; e) Biểu diễn tác phẩm sân khấu, loại hình biểu diễn nghệ thuật khác trong các buổi sinh hoạt văn hóa, tuyên truyền cổ động không thu tiền dưới bất kì hình thức nào. h) Cung cấp, chia sẻ đường dẫn đến thông tin trên mạng có nội dung cấm. Các Điểm nào trên đây thuộc Khoản 1 (Các trường hợp sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút thù lao) Theo Điều 25 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi, bổ sung bởi luật số 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019)? A. Điểm b, e, h B. Điểm d, e, h C. Điểm b, d, e D. Điểm b, d, h 6
  14. Câu 23: Trên đường đi học về Nam thấy một biển báo như hình dưới đây: Theo em dữ liệu mà An nhìn thấy trên biển báo là dạng: A. Số B. Âm thanh C. Đoạn video D. Chữ và hình ảnh Câu 24: Đâu là trang web học liệu mở? A. https://giaoduc.vn. B. https://dantri.com. C. https://24h.com.vn. D. http://thanhnien.net. Câu 25: Doanh nghiệp số là: A. Doanh nghiệp bán hàng qua mạng. B. Doanh mạng có nhiều hệ thống máy tính. C. Doanh nghiệp có doanh thu cao. D. Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, kinh doanh. Câu 26: Luật An ninh mạng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua vào thời gian nào? A. Tháng 1 năm 2019. B. Tháng 6 năm 2019. C. Tháng 1 năm 2018. D. Tháng 6 năm 2018. Câu 27: Máy tính có thể thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền các dạng thông tin nào sau đây? A. văn bản B. Cả 3 đáp án đều đúng C. Âm thanh D. Hình ảnh Câu 28: Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN? A. Nhà riêng B. Cơ quan C. Quận/huyện D. Tòa nhà II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 (1 điểm): Giả sử 1 bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng 4MB vậy thẻ nhớ 3GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh. Câu 2 (1 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản cá nhân và chia sẻ thông tin an toàn. Câu 3 (1 điểm): Trong giờ học thực hành tin học bạn A phát hiện bạn B đang sử dụng tài khoản Facebook của một bạn khác để nhắn tin chọc phá các bạn trong lớp (do quên thoát tài khoản ở tiết học trước). Nếu em là học sinh A thì em phải làm gì phù hợp pháp luật và văn hóa ứng xử trên không gian mạng? ------ HẾT ------ 7
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN TIN HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về máy tính ? A. Máy tính không thể kết nối được với nhau. B. Máy tính ngày càng nhỏ gọn. C. Máy tính có khả năng lưu trữ lượng thông tin lớn. D. Máy tính có tốc độ xử lí nhanh. Câu 2: Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. B. Mở video đó và xem. C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. D. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn. Câu 3: Giả sử em là lớp trưởng của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí để xếp loại các tổ cuối tuần? A. Số các bạn đi học muộn. B. Số lượng các bạn bị ghi tên vì không học bài. C. Số các bạn không mặc đồng phục. D. Số lượng các bạn ăn bán trú. Câu 4: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không là dịch vụ đám mây: A. Thư điện tử Gmail. B. Dịch vụ SMS. C. Zoom Cloud Meeting. D. Google Drive. Câu 5: Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và hợp pháp? A. Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với chủ trương của Nhà nước. B. Tránh đưa những thông tin chưa được kiểm chứng rõ ràng (tin đồn, tin truyền miệng, tin do một cá nhân đưa lên mạng xã hội, ...). C. Chia sẻ bất kì thông tin nào mà mình thích. D. Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những điều làm tổn thương người khác. Câu 6: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào? A. Máy điện thoại. B. Máy tính điện tử. C. Máy phát điện. D. Động cơ hơi nước. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là không phù hợp nhất? A. Biết làm việc nhà B. Giải trí C. Lập trình và soạn thảo văn bản D. Công cụ xử lí thông tin Câu 8: Khi bị bắt nạt qua mạng, theo em thì các tác động đó ảnh hưởng đến một người theo cách nào? 8
  16. A. Về cả mặt tinh thần, mặt tình cảm và thể chất. B. Về mặt tình cảm: cảm thấy xấu hổ hoặc mất hứng thú với những điều bạn yêu thích. C. Về mặt tinh thần: cảm thấy khó chịu, xấu hổ, ngu ngốc, thậm chí tức giận. D. Về thể chất: mệt mỏi (mất ngủ) hoặc gặp các triệu chứng như đau bụng và đau đầu. Câu 9: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì? A. Sự ra đời của máy tính điện tử B. Sự ra đời của máy cơ khí C. Sự ra đời của máy bay D. Sự ra đời của các phương tiện giao thông Câu 10: E-Banking là: A. Ngân hàng điện tử. B. Chính phủ điện tử C. Y tế số D. Doanh nghiệp số. Câu 11: Những hậu quả nguy hại đối với trẻ em khi tiếp xúc với màn hình máy tính, tivi, điện thoại quá lâu? A. Tất cả các phương án trên. B. Kỹ năng giao tiếp kém, có nguy cơ bị trầm cảm. C. Ảnh hưởng đến sự phát triển của não bộ và khả năng tư duy, ngôn ngữ của trẻ. D. Mắc các bệnh về mắt. Câu 12: Mạng LAN là viết tắt của cụm từ nào? A. Local Area Network B. Local Arian Network C. Local Area . D. Lomal Area Network Câu 13: Những ưu việt của máy tính điện tử là gì? A. Cả 3 phương án đều đúng. B. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin rất tốt. C. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin. D. Máy tính có thể làm việc đến 24 giờ trong một ngày và nhiều ngày liên tiếp. Câu 14: Trong tin học, tốc độ tính toán của máy tính là: A. Khả năng xử lí của máy tính. B. Số phép tính thực hiện được trong 1 giây. C. Tốc độ di chuyển giữa các phần mềm của máy tính. D. Tốc độ tính toán của máy tính. Câu 15: Ta có các Khoản sau: 1. Chiếm đoạt quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học. 2. Phạt tiền từ 5 000 000 đồng đến 10 000 000 đồng đối với hành vi xuyên tạc tác phẩm gây phương hại đến danh dự và uy tín của tác giả. 3. Công bố, phân phối tác phẩm mà không được phép của tác giả. 5. Sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm dưới bất kì hình thức nào gây phương hại đến danh dự và uy tín của tác giả. Các Khoản nào trên đây thuộc Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi, bổ sung bởi luật số 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019) qui định về Hành vi xâm hại quyền tác giả? A. Khoản 1, 3, 5 B. Khoản 2, 3, 5 C. Khoản 1, 2. 5 D. Khoản 1, 2, 3 9
  17. Câu 16: Trang web của một công ty kinh doanh trò chơi trực tuyến có đăng bản giới thiệu về trò chơi. Nội dung bài giới thiệu và các video minh họa được dịch và lấy từ trang web của nhà sản xuất game nước ngoài. Công ty chưa liên hệ để xin phép nhà sản xuất đó. Vậy công ty đã vi phạm Luật Sở hữu trí tuệ tại các khoản nào của Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi bổ sung năm 2019)? A. Khoản 7, 8, 10 B. Khoản 7, 8, 11 C. Khoản 1, 8, 10 D. Khoản 7, 9, 10 Câu 17: Máy tính có khả năng nào? A. Đưa ra quyết định phù hợp. B. Thể hiện cảm xúc. C. Linh hoạt trong từng hoàn cảnh. D. Làm việc liên tục nhiều ngày. Câu 18: Trên Internet: A. Mọi thông tin đều miễn phí B. Ta muốn làm gì thì làm C. Chúng ta cũng phải có ý thức và tuân thủ theo pháp luật D. Có tất cả những gì ta cần Câu 19: Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet? A. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội. B. Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc. C. Đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến. D. Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng. Câu 20: Máy tính có khả năng nào? A. Linh hoạt trong từng hoàn cảnh. B. Thể hiện cảm xúc. C. Làm việc liên tục nhiều ngày. D. Đưa ra quyết định phù hợp. Câu 21: Những lợi ích của mạng xã hội? A. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm. B. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người. C. Tất cả các phương án trên D. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi. Câu 22: Những hạn chế của mạng xã hội? A. Tất cả các phương án. B. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. D. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. Câu 23: Hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin là gì? A. Hình ảnh và âm thanh. B. Các văn bản và số liệu. C. Sự hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó. D. Hiểu biết về một thực thể. Câu 24: Mạng Internet do ai sở hữu? A. Tổ chức nào đó B. Một nước nào đó C. Cá nhân D. Không có ai sở hữu. Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chuyển đổi số? 10
  18. A. Là thay thế phương thức làm việc cũ bằng phương thức làm việc mới. B. Là sử dụng công nghệ cho một công việc nào đó. C. Là chuyển đổi từ làm việc bằng giấy tờ thành làm việc trên máy tính. D. Là việc sử dụng dữ liệu và công nghệ số để thay đổi một cách tổng thể và toàn diện tất cả các khía cạnh của đời sống kinh tế -xã hội. Câu 26: “Em nghe loa phát thanh, biết hôm nay là Kỉ niệm 30 năm thành lập trường”. Theo em, đó là thông tin dạng gì? A. Dạng chữ. B. Dạng hình ảnh. C. Dạng số. D. Dạng âm thanh. Câu 27: Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường. C. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình. D. Sao chép phần mềm không có bản quyền. Câu 28: GB là đơn bị đo: A. Thông tin B. Độ dài C. Độ cao D. Dữ liệu II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 (1 điểm): Em hãy cho biết một thẻ nhớ 3GB chứa được nhiều nhất bao nhiêu bài hát, biết rằng mỗi bài hát có 4MB. Câu 2 (1 điểm): Hãy nêu những tác hại, nguy cơ khi dùng Internet? Câu 3 (1 điểm): Khi bật máy tính lên An không tìm thấy những tệp dữ liệu của mình đâu nữa, thay vào đó trong thư mục xuất hiện những tệp có tên lạ. Sau đó, máy tính thường xuyên báo lỗi trong khi hoạt động, một số trình ứng dụng hoạt động không ổn định có lúc chạy được nhưng có lúc lại báo lỗi và yêu cầu khởi động lại. Những dấu hiệu đó báo hiệu điều gì? Em hãy cho An 1 số lời khuyên để hạn chế những dấu hiệu đó khi sử dụng máy tính. ------ HẾT ------ 11
  19. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN TIN HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào? A. Động cơ hơi nước. B. Máy điện thoại. C. Máy tính điện tử. D. Máy phát điện. Câu 2: Máy tính có khả năng nào? A. Linh hoạt trong từng hoàn cảnh. B. Làm việc liên tục nhiều ngày. C. Thể hiện cảm xúc. D. Đưa ra quyết định phù hợp. Câu 3: “Em nghe loa phát thanh, biết hôm nay là Kỉ niệm 30 năm thành lập trường”. Theo em, đó là thông tin dạng gì? A. Dạng âm thanh. B. Dạng hình ảnh. C. Dạng số. D. Dạng chữ. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về máy tính ? A. Máy tính có tốc độ xử lí nhanh. B. Máy tính không thể kết nối được với nhau. C. Máy tính ngày càng nhỏ gọn. D. Máy tính có khả năng lưu trữ lượng thông tin lớn. Câu 5: Giả sử em là lớp trưởng của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí để xếp loại các tổ cuối tuần? A. Số các bạn không mặc đồng phục. B. Số lượng các bạn ăn bán trú. C. Số lượng các bạn bị ghi tên vì không học bài. D. Số các bạn đi học muộn. Câu 6: Trên Internet: A. Ta muốn làm gì thì làm B. Có tất cả những gì ta cần C. Chúng ta cũng phải có ý thức và tuân thủ theo pháp luật D. Mọi thông tin đều miễn phí Câu 7: Khi bị bắt nạt qua mạng, theo em thì các tác động đó ảnh hưởng đến một người theo cách nào? A. Về cả mặt tinh thần, mặt tình cảm và thể chất. B. Về mặt tinh thần: cảm thấy khó chịu, xấu hổ, ngu ngốc, thậm chí tức giận. C. Về thể chất: mệt mỏi (mất ngủ) hoặc gặp các triệu chứng như đau bụng và đau đầu. D. Về mặt tình cảm: cảm thấy xấu hổ hoặc mất hứng thú với những điều bạn yêu thích. Câu 8: Những hậu quả nguy hại đối với trẻ em khi tiếp xúc với màn hình máy tính, tivi, điện thoại quá lâu? A. Ảnh hưởng đến sự phát triển của não bộ và khả năng tư duy, ngôn ngữ của trẻ. B. Tất cả các phương án trên. C. Mắc các bệnh về mắt. 12
  20. D. Kỹ năng giao tiếp kém, có nguy cơ bị trầm cảm. Câu 9: Máy tính có khả năng nào? A. Thể hiện cảm xúc. B. Làm việc liên tục nhiều ngày. C. Linh hoạt trong từng hoàn cảnh. D. Đưa ra quyết định phù hợp. Câu 10: Trang web của một công ty kinh doanh trò chơi trực tuyến có đăng bản giới thiệu về trò chơi. Nội dung bài giới thiệu và các video minh họa được dịch và lấy từ trang web của nhà sản xuất game nước ngoài. Công ty chưa liên hệ để xin phép nhà sản xuất đó. Vậy công ty đã vi phạm Luật Sở hữu trí tuệ tại các khoản nào của Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi bổ sung năm 2019)? A. Khoản 7, 8, 11 B. Khoản 7, 8, 10 C. Khoản 7, 9, 10 D. Khoản 1, 8, 10 Câu 11: Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet? A. Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc. B. Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng. C. Đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến. D. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội. Câu 12: Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. B. Mở video đó và xem. C. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn. D. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. Câu 13: Những lợi ích của mạng xã hội? A. Tất cả các phương án trên B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm. C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi. D. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người. Câu 14: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không là dịch vụ đám mây: A. Google Drive. B. Thư điện tử Gmail. C. Dịch vụ SMS. D. Zoom Cloud Meeting. Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin là gì? A. Sự hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó. B. Các văn bản và số liệu. C. Hình ảnh và âm thanh. D. Hiểu biết về một thực thể. Câu 16: Những hạn chế của mạng xã hội? A. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. B. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. C. Tất cả các phương án. D. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. Câu 17: Mạng LAN là viết tắt của cụm từ nào? A. Local Arian Network B. Lomal Area Network C. Local Area . D. Local Area Network 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2