Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TIN HỌC LỚP 11 LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 23 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1: Tổ hợp kí tự nào sau đây là hợp lệ trong NNLT Pascal? A. Chào_bạn B. Bài tập C. Cố gắng D. Covid_19 Câu 2: Cú pháp khai báo biến nào sau đây là hợp lệ: A. Var : ; B. Var = ; C. Var : ; D. Var = ; Câu 3: Sự khác nhau cơ bản giữa thủ tục read/readln so với thủ tục write/writeln là: A. thủ tục read/readln chỉ dùng cho các biến do người lập trình định nghĩa, còn thủ tục write/writeln có thể dùng cho các biến đơn. B. thủ tục read/readln chỉ dùng cho các biến đơn, còn thủ tục write/writeln có thể dùng cho các biến do người lập trình định nghĩa C. thủ tục read/readln dùng để xuất dữ liệu, thủ tục write/writeln dùng để nhập dữ liệu D. thủ tục read/readln dùng để nhập dữ liệu, thủ tục write/writeln dùng để xuất dữ liệu Câu 4: Chương trình dịch có vai trò: A. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính. B. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình viết bằng hợp ngữ C. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao. D. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình viết bằng hợp ngữ. Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xuất giá trị của biến y ra màn hình ta dùng lệnh: A. Write(‘y’); B. Writeln(‘y’); C. Write(‘y’): D. Writeln(y); Câu 6: Những phép toán nào sau đây là phép toán quan hệ? A. (lớn hơn). B. + (cộng), (trừ). C. MOD. D. DIV. Câu 7: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường bao gồm các thành phần cơ bản: A. Bảng chữ cái, 10 chữ số Ả Rập từ 0..9, cú pháp B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa C. Bảng chữ cái tiếng Anh: a..z và A..Z, cú pháp, ngữ nghĩa D. Chữ cái thường và chữ cái in hoa của bảng chữ cái tiếng Anh, 10 chữ số từ 0..9, các kí tự đặc biệt Câu 8: Thông dịch khác biên dịch ở điểm nào? A. Thông dịch chuyển đổi chương trình nguồn sang ngôn ngữ máy còn biên dịch chuyển đổi chương trình sang hợp ngữ. B. Thông dịch có văn bản lưu trữ sau khi dịch, biên dịch không có văn bản lưu trữ để sử dụng lại Trang 1/3 Mã đề 002
- C. Thông dịch chỉ dịch và thực hiện các câu lệnh 1 lần, biên dịch phải dịch luân phiên nhiều lần D. Biên dịch chỉ dịch và thực hiện các câu lệnh 1 lần, thông dịch phải dịch lần lượt và thực hiện từng câu lệnh Câu 9: Thuật toán Pascal Var a,b,s: byte; Nhập a, b Begin Readln (a,b); S a+b S:=a+b; Xuất S rồi kết thúc Write(S); End. Qua phần minh họa trên cho ta biết điều gì? A. Thuật toán là chương trình của ngôn ngữ lập trình. B. Chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình. C. Thuật toán là sự mô tả của chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình. D. Chương trình là thuật toán của ngôn ngữ lập trình. Câu 10: Chỉ ra tên không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. B01E_2 B. Bài_tập C. CV_HCN D. i1A Câu 11: Ngôn ngữ lập trình (NNLT) bao gồm: A. Ngôn ngữ bậc thấp, hợp ngữ, NNLT bậc cao B. Ngôn ngữ máy, song ngữ, NNLT tự nhiên C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, NNLT bậc cao D. Ngôn ngữ máy, song ngữ, NNLT bậc cao Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói đến các thành phần trong khai báo biến? A. Kiểu dữ liệu có thể là kiểu dữ liệu chuẩn B. Danh sách biến có thể nhiều biến, ngăn cách nhau bởi dấu chấm C. Var là tên chuẩn D. Kiểu dữ liệu chỉ bao gồm các kiểu dữ liệu chuẩn Câu 13: Kiểu byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây? A. Logic. B. Số thực. C. Số nguyên. D. Kí tự. Câu 14: Từ khoá uses dùng để khai báo đối tượng nào sau đây? A. thư viện. B. tên chương trình. C. hằng. D. biến. Câu 15: Tên dành riêng là tên mà người lập trình có thể A. Không thể khai báo và sử dụng với mục đích khác B. Đặt cho các tên bất kỳ trong chương trình C. Sử dụng lại nhưng không cần khai báo D. Khai báo và sử dụng lại với mục đích khác Câu 16: Khai báo biến nào sau đây là đúng? Trang 2/3 Mã đề 002
- A. var a: byte; B. var a : character; C. var a: boolean D. var a; word: Câu 17: Biến p nhận giá trị từ ‘A’..’Z’, kiểu dữ liệu phù hợp với p là: A. Boolean B. hằng xâu C. char D. word Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cú pháp nhập dữ liệu vào từ bàn phím có dạng: A. Writeln(); B. Write(); C. Read(); D. Readln(); Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về câu lệnh gán: A. Khi gặp câu lệnh gán, biểu thức phải được tính giá trị trước khi gán cho tên biến B. Trong câu lệnh gán, tên biến và biểu thức phải khác kiểu dữ liệu C. Trong câu lệnh gán, tên biến và biểu thức phải cùng kiểu dữ liệu D. Khi gặp câu lệnh gán, biểu thức sẽ được gán ngay cho tên biến Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các ngôn ngữ lập trình? A. Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao dễ hiểu, dễ nâng cấp B. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ chỉ có người dùng hiểu C. Hợp ngữ là ngôn ngữ chỉ có duy nhất máy tính hiểu D. Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao rất dài dòng, khó nhớ Câu 21: Hàm số học chuẩn cho giá trị bình phương của x là: A. abs(x) B. sqrt (x) C. x*x D. sqr(x) Câu 22: Hãy viết lại các biểu thức dạng toán học sang dạng tương ứng trong ngôn ngữ lập trình Pascal. a. + | y+3| b. + c. x10 ≤ z ≤ x+10 d. 7 > z hoặc 0 ≤ z Câu 23: Lập trình tính và đưa ra màn hình chu vi và diện tích hình thang cân. Biết đáy lớn, đáy bé, chiều cao, cạnh bên của hình thang nhận giá trị nguyên dương được nhập vào từ bàn phím (đáy lớn, đáy bé, chiều cao, cạnh bên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn