intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:34

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Trang 1/34 - Mã đề 002
  2. Câu 1: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm khai thác hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáoB. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Trang 2/34 - Mã đề 002
  3. Câu 2: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là Trang 3/34 - Mã đề 002
  4. A. Mẫu hỏi, B. Bảng, C. Báo cáo, D. Biểu mẫu, Trang 4/34 - Mã đề 002
  5. Câu 3: Hoạt động nào sau đây không cần sử dụng CSDL A. Bán vé máy bay. B. Quản lí việc nhà C. Bán hàng. D. Quản lí học sinh trong nhà trường. Trang 5/34 - Mã đề 002
  6. Câu 4: Nút lệnh dùng để? A. Mở đối tượng ở chế độ thiết kế. B. Mở chế độ trang dữ liệu. C. Tạo đôí tượng mới. D. Mở đối tượng. Trang 6/34 - Mã đề 002
  7. Câu 5: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới B. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. C. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh D. Sắp xếp hồ sơ Trang 7/34 - Mã đề 002
  8. Câu 6: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: Trang 8/34 - Mã đề 002
  9. (1) Chọn Create (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4) Chọn File ⭢ New A. 3 ⭢ 2 ⭢ 4 ⭢ 1 B. 4 ⭢ 3 ⭢ 2 ⭢ 1 C. 2 ⭢ 1 ⭢ 3 ⭢ 4 D. 1 ⭢ 3 ⭢ 4→ 2 Trang 9/34 - Mã đề 002
  10. Câu 7: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. B. Quản lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL. C. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. D. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. Trang 10/34 - Mã đề 002
  11. Câu 8: Khi xây dựng CSDL thì tiến hành qua mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 11/34 - Mã đề 002
  12. Câu 9: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. người chủ B. Người lập trình ứng dụng C. Người quản trị CSDL D. Người dùng Trang 12/34 - Mã đề 002
  13. Câu 10: CSDL là… A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. tập hợp các thông tin có liên quan với nhau của một tổ chức D. phần mềm dùng tạo lập CSDL Trang 13/34 - Mã đề 002
  14. Câu 11: Có mấy đối tượng chính trong Access? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Trang 14/34 - Mã đề 002
  15. Câu 12: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học B. Phẩm chất đạo đức tốt C. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. D. Có tinh thần trách nhiệm cao. Trang 15/34 - Mã đề 002
  16. Câu 13: Các công việc cần phải thực hiện khi áp dụng bài toán quản lí? A. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Thiết kế D. Nhập dữ liệu Trang 16/34 - Mã đề 002
  17. Câu 14: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở đối tượng. B. Tạo đôí tượng mới. C. Mở chế độ trang dữ liệu. D. Mở chế độ thiết kế. Trang 17/34 - Mã đề 002
  18. Câu 15: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. B. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. C. là một tệp duy nhất có phần mở rộng . MDB. D. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. Trang 18/34 - Mã đề 002
  19. Câu 16: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế  → Kiểm thử  → Khảo sát B. Khảo sát  → Thiết kế  → Kiểm thử       C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử D. Khảo sát  → Kiểm thử  → Thiết kế Trang 19/34 - Mã đề 002
  20. Câu 17: Hệ QTCSDL có bao nhiêu chức năng chính? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Trang 20/34 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2