![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 902 Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn B. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp C. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm D. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc Câu 2: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Tables B. Queries C. Reports D. Forms Câu 3: Cập nhật dữ liệu là : A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng B. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi D. Thay đổi cấu trúc của bảng Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 5: Trong bảng mỗi hàng(không kể dòng đầu tiên) được gọi là? A. Trường B. Fields C. Bộ D. Bản ghi Câu 6: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) C. (3) → (1) D. (3) → (2) → (1) Câu 7: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes. B. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes. C. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes. D. Cả A và B đều đúng. Câu 8: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột A. File Name B. Field Name C. Name D. Name Field Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create form by Design View B. Create form with using Wizard C. Create form by using Wizard D. Create form in Design View Câu 10: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard C. File/open D. Create Table in Design View Câu 11: Trong Access, bảng là đối tượng dùng để: Trang 1/3 - Mã đề 902
- A. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin B. Định dạng, tính toán dữ liệu C. Lưu dữ liệu D. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu Câu 12: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Sửa cấu trúc bảng B. Xem, nhập và sửa dữ liệu C. Tính toán cho các trường tính toán D. Lập báo cáo Câu 13: Trong bảng dưới đây gồm mấy trường : MS HỌ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN GIỚI TÍNH HỌC LỰC SV1 NAM 1993 VÂN SƠN NAM KHÁ SV2 LAN 1994 DÂN LÍ NỮ GIỎI A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 14: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm: A. Thay đổi nội dung các tiêu đề B. Cả A, B và C đều đúng C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường D. Sử dụng phông chữ tiếng Việt Câu 15: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm 1 trường bên trên trường hiện tại, ta thực hiện: A. File/save B. Insert / Rows C. File/New/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 16: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng: A. Tên Sách. B. Mã Sách. C. Tên tác giả D. Số Trang. Câu 17: Trong Access, nút lệnh dùng để: A. Mở CSDL mới B. Tạo biễu mẫu theo thiết kế C. Lưu D. Mở CSDL đã có Câu 18: Tên trường nào sau đây sai A. NgaySinh B. Diem!Toan C. Hoten D. Hocluc Câu 19: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường B. Nhập dữ liệu cho bảng C. Đặt tên trường D. Khai báo kích thước của trường Câu 20: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng . D. Biểu tượng Câu 21: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu B. Sửa đổi thiết kế cũ C. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ Câu 22: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo 1 bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: Trang 2/3 - Mã đề 902
- A. Create Table in Design View B. Create Table by entering data C. File/New/Blank Access Database D. Create Table Design Câu 23: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? A. Bán hàng B. Tất cả đều đúng C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Bán vé máy bay Câu 24: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện: A. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút B. Cả B và C đều đúng C. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút D. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút Câu 25: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một ………. nào đó, được lưu trữ trên các ……… để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.” A. Cá nhân /Thiết bị nhớ B. Tổ chức/Máy tính C. Tổ chức/Thiết bị nhớ. D. Công ty/Máy tính Câu 26: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form in using Wizard B. Create form for using Wizard C. Create form by using Wizard D. Create form with using Wizard Câu 27: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thuật sĩ B. Thiết kế C. Biểu mẫu D. Trang dữ liệu Câu 28: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ nào? A. Date/Type B. Day/Time C. Date/Time D. Day/Type Câu 29: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ........... A. New Record B. Rows C. New Rows D. Record Câu 30: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là: A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) B. Gọn, thời sự, nhanh chóng C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. D. Gọn, nhanh chóng ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 902
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)