Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
- TRƯỜNG THCS – THPT ĐĂKLUA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023- 2024 TỔ: TOÁN – TIN MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 28 câu trắc nghiệm, 03 câu thực hành) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một ………. nào đó, được lưu trữ trên các ……… để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.” A. Tổ chức/Thiết bị nhớ. B. Công ty/Máy tính C. Cá nhân /Thiết bị nhớ D. Tổ chức/Máy tính Câu 2: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong: A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật lí Câu 3: Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức bao gồm: A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, lập báo cáo. B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, sắp xếp hồ sơ. C. Tạo lập hồ sơ, Tìm kiếm hồ sơ, khai thác hồ sơ. D. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ. Câu 4. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây? A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giao lưu B. Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làm việc C. Thông tin người học, môn học, kết quả học tập D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi công tác Câu 5: Với thông tin học sinh được quản lí trong nhà trường có thể thực hiện mục đích khai thác nào? A. Tìm một học sinh có ĐTin>=8.5 B. Tìm học sinh nam nhà có ô tô C. Tìm học sinh nữ đẹp nhất trường D. Xóa học sinh có hoàn cảnh khó khăn nhất lớp Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được………… A. Cấu trúc hồ sơ B. Chủ thể quản lí C. Tổ chức quản lí D. Người quản lí Câu 7: Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT CSDL? A. SQL Server B. Microsoft Access C. Foxpro D. Word Câu 8: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”? A. Một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính B. Một tệp dữ liệu được lưu trữ trên máy tính C. Một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính D. Một loại phần mềm máy tính Câu 9: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL Câu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng cuối C. Người QTCSDL D. Người thiết kế CSDL Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
- A. Người lập trình B. Người dùng C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL Câu 12: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 13. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ Câu 14: Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 15: Chế độ trang dữ liệu được dùng để: A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có Câu 16: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Create Table Design B. Create table by using wizard C. File open D. FileNewBlank Database Câu 17: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : A. Tools Primary Key B. Home Primary Key C. Design Primary Key D. Databese Tools Primary Key Câu 18: Cho các thao tác sau: (1) Nháy chọn Selection, (2) Nháy chọn Remove Filter để hủy lệnh lọc, (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) (1) (2) B. (3) (2) (1) C. (2) (1) (3) D. (1) (2) (3) Câu 19: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A.Trường B.Cơ sở dữ liệu C.Tệp D.Bản ghi khác Câu 20: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kê), ta thực hiện: A. Insert New Field B. Insert Columns C. Insert New Record D. Insert Rows Câu 21: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text B. Currency C. Longint D. Memo Câu 22 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
- B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu Câu 23: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây: A. Khóa chính B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu C. Khóa và khóa chính D. Tất cả các trường của bảng. Câu 24: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh là: A. Delete delete Colum B. Home Find C. Delete Delete Record D. Home New Record Câu 25: Trong Access 2010, muốn tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ ta chọn lệnh A. Create Report Wizard C. Create Query Wizard B. Create Form Wizard D. Create Table Wizard Câu 26 : Cho các thao tác sau: (1) Lưu lại kết quả sắp xếp (2) Chọn lệnh (3) Chọn trường cần sắp xếp Trình tự các thao tác để thực hiện được việc sắp xếp tăng dần khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu là: A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1) C. (1) → (2)→(3) D. (2)→(3) → (1) Câu 27: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện : A. Nháy chọn tên THISINH gõ tên HOCSINH. B. Nháy phải chuột vào tên THISINH Rename gõ tên HOCSINH C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính D. File Rename gõ tên HOCSINH Câu 28: Trong Access 2010 khi đang ở chế độ thiết kế, để chuyển sang chế độ trang dữ liệu ta thực hiện lệnh: A. Design View Design View B. Home View Design View C. Create View DataSheet View D. Home View DataSheet View II. PHẦN THỰC HÀNH Cho bảng Hồ sơ nhân viên gồm các thông tin sau: MANV HOTENNV NGAYSINH GIOITINH MAPB LUONGCB NV01 Trần Thế Anh 25/06/1999 Nam KD 3500000 NV02 Vũ Duy An 28/10/1987 Nam KT 5500000 NV03 Nguyễn Thùy Linh 26/08/1995 Nữ NS 4300000 NV04 Nguyễn Tuấn Tú 18/05/1985 Nam KT 5500000 Câu 29: Tạo cơ sở dữ liệu với tên QUANLINHANVIEN lưu trong ổ đĩa D:\LOP12A….(0,5đ) Câu 30: Tạo bảng HOSONHANVIEN lưu trong Cơ sở dữ liệu QUANLINHANVIEN theo cấu trúc trên, với trường MANV được đặt làm khóa chính (1,5đ) Câu 31: Cập nhật dữ liệu cho bảng HOSONHANVIEN theo mẫu trên (1đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn