Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh
- SỞ GD-ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT BỐ HẠ MÔN TIN 12 Thời gian : 45 phút ( Trắc nghiệm) Mã đề 3 Tô vào đáp án đúng nhất Câu 1. Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là: A. thiết kế và cập nhật B. Trang dữ liệu và thiết kế C. Thiết kế và bảng D. chỉnh sửa và cập nhật Câu 2. Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. Câu 3. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard C. File/open/ D. Create Table in Design View Câu 4. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard C. File/open/ D. Create Table in Design View Câu 5. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard C. File/open/ D. Create Table in Design View Câu 6. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình B. Người dùng C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL Câu 7. Chức năng của hệ QTCSDL? A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu B. Cung cấp công cụ để viết chương trình C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. Câu 8. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Ngôn ngữ C C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL Câu 9. Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ? A. Người lập trình ứng dụng B. Người sử dụng (khách hàng) C. Người quản trị cơ sở dữ liệu D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính Câu 10. Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL? A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Vào File /Exit C. Vào File /Close D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau Câu 11. Chức năng nào không phải chức năng chính của Access? A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Soạn thảo văn bản Câu 12. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 13. Để khởi động Access, ta thực hiện: A. Nháy đúp vào biểu tượng Excell trên màn hình nền B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền C. Start → All Programs → Microsoft Office D. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access Mã đề 3 Trang 2/3
- Câu 14. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 15. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (2) → (1) → (3) → (4) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (1) → (3) → (4) → (2) Câu 16. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 17. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ sử dụng chung csdl nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò : vừa là người QTCSDL, vừa là người lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không nên B. Không được C. Được D. Không thể Câu 18. Các bước để xây dựng CSDL A. Khảo sát, cập nhật, khai thác C. Tạo lập, cập nhật, khai thác B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử D. Tạo lập, lưu trữ, khai thác Câu 19. Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 20. Khi truy cập thông tin trên Internet , một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này nhằm đảm bảo tính A. Cấu trúc B. Không dư thừa C. Độc lập D. An toàn và bảo mật thông tin Câu 21. Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là A. XLS B. DOC C. MDB D. AS Câu 22. Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác: A. File/Close B. File/Undo C. File/Edit D. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access Câu 23. Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo Câu 24. Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ Câu 25. Access là gì? A. Là phần mềm tiện ích B. Là hệ QTCSDL do hãng IOS sản xuất C. Là phần cứng D. Là phần mềm ư/dụng do hãng Microsoft sản xuất Câu 26. Tại mỗi thời điểm, Access làm việc với bao nhiêu csdl A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL A. CSDL chứa hệ QTCSDL B. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính C. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính D. CSDL có thể được lưu trữ trên giấy hoặc máy tính. Còn hệ QTCSDL thì các bản bản ghi chỉ được lưu trên máy tính. Câu 28. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java Câu 29. Một Hệ CSDL gồm: A. CSDL và các thiết bị vật lí. C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó. Câu 30. Access là hệ QT CSDL dành cho: A. Máy tính Androi C. Các máy tính chạy trong mạng Wan B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu D. Mtinh cá nhân và mtinh chạy trong mạng cục bộ Câu 31. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụng C. Người QT CSDL D. Người dùng và người QT Mã đề 3 Trang 2/3
- Câu 32. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Mã đề 3 Trang 2/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn