Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 2022 C ấp độ Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Số điểm: 10.0 Hình thức kiểm tra TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được khái niệm dữ liệu, Phân biệt được thông tin và dữ thông tin liệu. Chủ đề 1 : Máy tính và cộng đồng Nhận biết các thành phần của Hiểu được thế nào là vật mang Phân tích được các thao tác 1. Thông tin và dữ liệu máy tính, quá trình xử lí thông tin tin, lợi ích c ủa thông tin. cơ bảng trong quá trình xử lí của máy tính. Hi ể u đ ượ c đ ặc điểm c ủ a máy thông tin 2.Xử lí thông tin tính. Số tiết: 3 % 50 Điểm: 5 4 4 1 Số câu: 8 Số câu: 1 Phân phối 2.0 2.0 1.0 Số điểm: 4.0 Số điểm: 1.0 Chủ đề 2: M ạng máy tính và Biết được khái niệm mạng máy Hiểu được lợi ích của mạng Internet tính, thành phần mạng máy tính. máy tính. Chỉ ra được các thành phần Vận dụng hiểu biết trình bày 1.M ạng máy tính Biết được lợi ích mạng internet, Phân biệt mạng có dây và của mạng máy tính. về bệnh "nghiện Internet" 2.Internet cách kết nối internet. không dây. Số tiết: 3 % 50 Điểm: 5 4 2 1 1 Số câu: 6 Số câu: 2 Phân phối 2.0 1.0 1.0 1.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số tiết: 6 100% Điểm 10 Số câu: 8 Số câu: 0 Số câu: 6 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 2 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 14 Số câu: 3 Phân phối Số điểm: 4 Số điểm: 0 Số điểm: 3 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 2 Số điểm: 0 Số điểm: 1 Số điểm: 7.0 Số điểm: 3.0
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MÔN TIN 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Biết được khái niệm dữ liệu. 0,5 điểm Câu 2: Biết được khái niệm thông tin. 0,5 điểm Câu 3: Nhận biết các thành phần của máy tính. 0,5 điểm Câu 4: Nhận biết quá trình xử lí thông tin của máy tính. 0,5 điểm Câu 5: Phân biệt được thông tin và dữ liệu. 0,5 điểm Câu 6: Hiểu được thế nào là vật mang tin. 0,5 điểm Câu 7: Hiểu được lợi ích của thông tin. 0,5 điểm Câu 8: Hiểu được đặc điểm của máy tính. 0,5 điểm Câu 9: Biết được khái niệm mạng máy tính 0,5 điểm Câu 10: Biết được thành phần mạng máy tính. 0,5 điểm Câu 11: Biết được cách kết nối internet. 0,5 điểm Câu 12: Biết được lợi ích mạng internet. 0,5 điểm Câu 13: Hiểu được lợi ích của mạng máy tính. 0,5 điểm Câu 14: Phân biệt mạng có dây và không dây. 0,5 điểm II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 Phân tích các thao tác trong quá trình xử lí thông tin. 1,0 điểm Bài 2 Chỉ ra được các thành phần của mạng máy tính. 1,0 điểm Bài 3 Vận dụng hiểu biết trình bày về bệnh "nghiện Internet" 1,0 điểm
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC (Đề gồm có 02 trang) 20212022 Môn: TIN – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên : ……................................................ Lớp:.......... Ngày kiểm tra...................... Điểm Lời nhận xét của thầy ( cô) giáo I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính. Câu 2: Thông tin là: A. văn bản, hình ảnh, thông tin. B. hình ảnh, thông tin, tệp tin. C. các văn bản và số liệu. D. những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 3: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị vào. B. Bộ nhớ. C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị ra. Câu 4: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, trò chuyện, biểu đạt... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lí thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 5: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. Câu 6: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Xô, chậu. C. Cuộn phim. D. Thẻ nhớ. Câu 7: Lợi ích của thông tin là : A. đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
- B. có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiệu quả. D. hạn chế hoạt động của con người. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. C. Lưu trữ lớn. B. Suy nghĩ sáng tạo . D. Hoạt động bền bỉ. Câu 9: Một mạng máy tính gồm: A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. một số máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến. Câu 11: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. máy tính khác. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày . D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 13: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí chung khi dùng phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm ) Bài 1: (1,0 điểm) Bạn An lập thời gian biểu cho các hoạt động của một ngày. Xem đó là hoạt động xử lí thông tin, bạn An cần thực hiện một số công việc sau. Hãy sắp xếp các công việc đó theo thứ tự: thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. a) Trao đổi để mẹ biết các hoạt động của mình. b) Bổ sung thời gian cho các hoạt động. c) Tập hợp các hoạt động cần làm trong ngày. d) Ghi các hoạt động ra một tờ giấy.
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Bài 2: (1,0 điểm) Nhà Nam và nhà An sát cạnh nhau, các bạn đang dùng máy tính để trò chuyện với nhau. a)Theo em Nam và An đang sử dụng loại kết nối nào để kết nối mạng? b) Hãy nêu các thành phần của mạng máy tính đó. ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: (1,0 điểm) Theo em, bệnh “nghiện Internet” có những biểu hiện như thế nào? Em có giải pháp gì để tránh bị rơi vào tình trạng đó? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 u Đ/A C D A D A B C B C D C C B D II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 c → d →b →a 1,0 đ 1,0đ Sắp xếp đúng 1 câu được 0,25 điểm 2 Kết nối mạng không dây 2a 0,25 đ 1,0đ 2b Thiết bị đầu cuối: máy tính 0,25 đ
- Đường truyền kết nối 0,25 đ Thiết bị kết nối : bộ định tuyến không dây 0,25 đ Người bị nghiện Internet có các biểu hiện sau: - Sử dụng Internet quá nhiều, luôn “dính chặt” lấy điện thoại, máy tính. - Sao nhãng học tập, làm việc. - Không thích các hoạt động rèn luyện thể chất, ngày 0,5 đ càng ít giao tiếp với mọi người, với cuộc sống bên ngoài. - Nề nếp sinh hoạt bị đảo lộn, thức rất khuya, dậy muộn. - Thay đổi tâm trạng, dễ căng thẳng, bức xúc và thường 3 bứt rứt khi không sử dụng Internet. 3a 1,0đ Một số biện pháp: Hoàn thành tốt việc học tập và giúp bố mẹ làm việc nhà. Nâng cao nhận thức, hiệu rõ tác hại của bệnh “nghiện Internet” Giới hạn thời gian sử dụng internet với sự cho phép của 0,5 đ bố mẹ, hạn chế tiếp xúc với các thiết bị điện tử. Tích cực tham gia các hoạt động ngoài trời, tăng cường rèn luyện thể chất và các hoạt động khác. Tăng cường giao tiếp với bạn bè, người thân và tham gia sinh hoạt tập thẻ, cộng đồng. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn