Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC; LỚP_ 6 Tổng Mức độ nhận thức Nội TT Chương/chủ đề dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Số câu:3 Số câu:11 Số câu:8 Bài 1. Thông Số Số điểm 2,75 Số điểm:2 tin và dữ liệu điểm:0,75 = 27,5% = 20% = 7,5% Số câu:1 Số câu:1 Số câu 2 Chủ đề 1. Máy Bài 2. Xử lý Số Số Số điểm 1,25 1 tính và cộng thông tin điểm:0,25 điểm:1 = 12,5% đồng = 2,5% = 10% Số Số câu:9 Số câu:1 Số câu:7 Bài 3. Thông câu:1 Số điểm:3 Số Số tin trong máy Số = 30% điểm:0,25 điểm:1,75 tính điểm:1 = 2,5% = 17,5% = 10% Chủ đề 2. Mạng Số câu:5 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:8 2 máy tính và Bài 4. Mạng Số Số Số Số điểm:2,75 Internet máy tính điểm:1,25 điểm:0,5 điểm:1 = 27,5% = 12,5% =5% = 10% Bài 5. Số câu:1 Số câu:1 Internet Số Số điểm:0,25
- điểm:0,25 =2,5% =2,5% Tổng số câu 16 12 2 1 31 câu Tổng số điểm 4 3 1 1 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC ; LỚP_ 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến dụng thức biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề A. Bài 1. Nhận biết Máy tính Thông tin Trong các tình huống cụ thể có sẵn: và cộng và dữ liệu – Phân biệt được thông tin với vật mang tin đồng – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. 8TN 3TN – Tầm quan trọng của thông tin (câu 3, 6, 7, 10, 14, 17, 18, 19 TN) Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (câu 15, 21, 22 TN) Bài 2. Xử Nhận biết lý thông tin Trong các tình huống cụ thể có sẵn: 1TN 1TL
- – Nhận biết được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. (câu 5 TN) Vận dụng – Phân tích được các bộ phận máy tính tương ứng với các hoạt động xử lí thông tin trong máy tính. (câu 30 TL) Bài 3. Nhận biết Thông tin – Dung lượng nhớ máy tính trong máy (câu 8 TN) tính Thông hiểu: - Các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin - Cách mã hóa thông tin 1 TN 7TN 1 TL (câu 1, 2, 11, 13, 16, 25, 27 TN) Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… , (câu 31 TL) 2 Chủ đề B. Bài 4. Nhận biết Mạng Mạng – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. máy tính máy tính ,… (câu 4, 9, 12, 20, 26 TN ) và –Các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và Internet các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như 5 TN 2 TN 1 TL máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... Thông hiểu – Lợi ích lợi chính của việc sử dụng mạng máy tính. (Câu 23, 24 TN)
- Vận dụng: Kể tên các thành phần của mạng máy tính (câu 29 TL) Bài 5. Nhận biết Internet 1TN Lợi ích của việc sử dụng Internet. (Câu 28 TN) Tổng số câu: 31 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tổng điểm: 10 4 3 2 1 Tỉ lệ : 100% 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD &ĐT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút Mã đề: 601 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau rồi ghi vào bài làm: Câu 1: Cho dãy bóng như hình bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn). Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn theo thứ tự trong hình thành dãy bit là A. 01101100. B. 01101001. C. 0110101. D. 01111001. Câu 2: Trong dãy ô dưới đây, kí hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 010010011. B. 101010011. C. 101100100. D. 010011011. Câu 3: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào bên dưới đây? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Hẹn bạn Hương cùng đi học. C. Tiếng chim hót. D. Đi học mang theo áo mưa. Câu 4: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ A. máy quét. B. dữ liệu. C. bàn phím và chuột. D. máy in. Câu 5: Các hoạt động xử lí thông tin gồm? A. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. B. Đầu vào, đầu ra. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 6: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Cuộn phim. B. Giấy. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 7: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây khi em đi học vào ngày mai? A. Mặc đồng phục. B. Mang theo áo mưa. C. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. D. Nghỉ học ở nhà. Câu 8: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ gọi là gì? A. Khối lượng nhớ B. Thể tích nhớ C. Dung lượng nhớ D. Năng lực nhớ Câu 9: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
- D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 10: Thông tin “em bị thừa cân nhiều so với trung bình cân nặng các bạn cùng lứa tuổi” giúp em có hoạt động phù hợp nào? A. Ăn nhiều thức ăn chiên, nướng và ngủ nhiều. B. Ăn nhiều bữa, đa dạng thức ăn giàu dinh dưỡng, hạn chế vận động. C. Ăn nhiều thức ăn bột đường và giàu chất béo, ngủ thật ít. D. Ăn uống khoa học, đủ chất, đủ calo, tăng cường thể dục thể thao. Câu 11: Bao nhiêu bit tạo thành một byte? A. 32 B. 36 C. 9 D. 8 Câu 12: Một mạng máy tính gồm A. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau. B. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. C. Tất cả các máy tính trong một phòng học. D. Một số máy tính để bàn. Câu 13: Một gigabyte xấp xỉ bằng: A. Một nghìn tỉ byte B. Một nghìn byte C. Một triệu byte D. Một tỉ byte Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu chỉ có ở trong sách. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. Câu 15: Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 9 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là A. Thông tin. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Văn bản, hình ảnh Câu 16: Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 5 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 000 001 010 011 100 Dựa vào bảng mã trên hãy cho biết số 2023 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 000 001 011 010. B. 010 000 011 010. C. 000 010 011 011. D. 010 000 010 011. Câu 17: Thông tin “Chiếc áo khoác” có hai lớp một lớp là bông một lớp vải thô” giúp em có hoạt động phù hợp nào? A. Mặc áo khoác đó khi trời nóng. B. Mặc áo khoác đó khi trời lạnh. C. Mặc áo khoác đó khi đi biển. D. Mặc áo khoác đó khi trời mưa. Câu 18: Mắt thường không thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây? A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học. B. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. C. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. D. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. Câu 19: Bảng chỉ dẫn là
- A. dữ liệu. B. vật mang tin, thông tin và dữ liệu. C. vật mang tin. D. thông tin. Câu 20: Mạng máy tính gồm các thành phần? A. Máy tính và phần mềm mạng. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối D. Máy tính và thiết bị kết nối Câu 21: Biển báo sau mang lại cho em thông tin gì? A. Cấm rẽ trái. B. Cấm rẽ. C. Cấm rẽ phải. D. Cấm rẽ trái, phải. Câu 22: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Phiếu điều tra dân số. B. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. C. Kiến thức về phân bố dân cư. D. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. Câu 23: Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”. A. liên lạc với nhau - dữ liệu - thông tin - thiết bị. B. dữ liệu - thông tin - liên lạc với nhau - thiết bị. C. liên lạc với nhau - thông tin- dữ liệu - thiết bị. D. thông tin - dữ liệu - liên lạc với nhau - thiết bị. Câu 24: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối? A. Switch. B. Máy in. C. Máy ảnh. D. Điện thoại thông minh. Câu 25: Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là A. 01000100 00010110 10000100. B. 00010110 10000100 00010010. C. 10000100 01000100 00010110. D. 10000100 01000100 00010010. Câu 26: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 27: Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyte? A. 64 B. 8 C. 2048 D. 1024 Câu 28: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet? A. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. B. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (1,0 điểm) Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính.
- Câu 30: (1,0 điểm) Em hãy kể tên những thiết bị, bộ phận máy tính tương ứng với các hoạt động xử lý thông tin trong máy tính? Câu 31: (1,0 điểm) Một thẻ nhớ 4GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 2MB. ...................................Hết...................................
- PHÒNG GD &ĐT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút Mã đề: 602 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau rồi ghi vào bài làm: Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Phiếu điều tra dân số. B. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. C. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. D. Kiến thức về phân bố dân cư. Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần? A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Máy tính và thiết bị kết nối Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Thẻ nhớ. B. Xô, chậu. C. Giấy. D. Cuộn phim. Câu 4: Bảng chỉ dẫn là A. vật mang tin, thông tin và dữ liệu. B. dữ liệu. C. thông tin. D. vật mang tin. Câu 5: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 6: Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. Đầu vào, đầu ra. B. Mở bài, thân bài, kết luận. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. Câu 7: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ gọi là gì? A. Khối lượng nhớ B. Thể tích nhớ C. Dung lượng nhớ D. Năng lực nhớ Câu 8: Thông tin “em bị thừa cân nhiều so với trung bình cân nặng các bạn cùng lứa tuổi” giúp em có hoạt động phù hợp nào? A. Ăn nhiều thức ăn chiên, nướng và ngủ nhiều. B. Ăn uống khoa học, đủ chất, đủ calo, tăng cường thể dục thể thao. C. Ăn nhiều thức ăn bột đường và giàu chất béo, ngủ thật ít. D. Ăn nhiều bữa, đa dạng thức ăn giàu dinh dưỡng, hạn chế vận động. Câu 9: Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyte? A. 64 B. 8 C. 2048 D. 1024 Câu 10: Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 10000100 01000100 00010110. B. 01000100 00010110 10000100. C. 10000100 01000100 00010010. D. 00010110 10000100 00010010. Câu 11: Bao nhiêu bit tạo thành một byte? A. 32 B. 36 C. 9 D. 8 Câu 12: Trong dãy ô dưới đây, kí hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
- Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 010011011. B. 101100100. C. 010010011. D. 101010011. Câu 13: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ A. dữ liệu. B. máy in. C. bàn phím và chuột. D. máy quét. Câu 14: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào bên dưới đây? A. Tiếng chim hót. B. Ăn sáng trước khi đến trường. C. Hẹn bạn Hương cùng đi học. D. Đi học mang theo áo mưa. Câu 15: Một gigabyte xấp xỉ bằng: A. Một nghìn tỉ byte B. Một nghìn byte C. Một triệu byte D. Một tỉ byte Câu 16: Biển báo sau mang lại cho em thông tin gì? A. Cấm rẽ trái. B. Cấm rẽ phải. C. Cấm rẽ. D. Cấm rẽ trái, phải. Câu 17: Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”. A. liên lạc với nhau - thông tin - dữ liệu - thiết bị. B. liên lạc với nhau - dữ liệu - thông tin - thiết bị. C. thông tin - dữ liệu - liên lạc với nhau - thiết bị. D. dữ liệu - thông tin - liên lạc với nhau - thiết bị. Câu 18: Mắt thường không thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây? A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học. B. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. C. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. D. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. Câu 19: Một mạng máy tính gồm A. Một số máy tính để bàn. B. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. Tất cả các máy tính trong một phòng học. D. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. Câu 20: Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 5 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 000 001 010 011 100 Dựa vào bảng mã trên hãy cho biết số 2023 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 000 010 011 011. B. 010 000 011 010. C. 000 001 011 010. D. 010 000 010 011. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet? A. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. C. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài. D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. Câu 22: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
- B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. Câu 23: Thông tin “Chiếc áo khoác” có hai lớp một lớp là bông một lớp vải thô” giúp em có hoạt động phù hợp nào? A. Mặc áo khoác đó khi đi biển. B. Mặc áo khoác đó khi trời mưa. C. Mặc áo khoác đó khi trời nóng.. D. Mặc áo khoác đó khi trời lạnh. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có ở trong sách. B. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. C. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. D. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 25: Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 9 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là A. Dữ liệu. B. Văn bản, hình ảnh. C. Thông tin. D. Vật mang tin. Câu 26: Cho dãy bóng như hình bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn). Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn theo thứ tự trong hình thành dãy bit là: A. 01101001. B. 01101100. C. 0110101. D. 01111001. Câu 27: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối? A. Switch. B. Máy ảnh. C. Máy in. D. Điện thoại thông minh. Câu 28: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây khi em đi học vào ngày mai? A. Mang theo áo mưa. B. Mặc đồng phục. C. Nghỉ học ở nhà. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (1,0 điểm) Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính. Câu 30: (1,0 điểm) Em hãy kể tên những thiết bị, bộ phận máy tính tương ứng với các hoạt động xử lý thông tin trong máy tính? Câu 31: (1,0 điểm) Một thẻ nhớ 4GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 2MB. ...................................Hết...................................
- PHÒNG GD &ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và làm tròn theo quy định. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mã đề: 601 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B D C C A D B C B D D A D C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A D B C C B A A C A D C D C án Mã đề: 602 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A A B D C D C B D C D A C A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D A A C B D D A D D C A A A án B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Các thành phần của mạng máy tính là: - Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin 0,5 Câu 29 qua mạng (thiết bị đầu cuối): điện thoại thông minh, ti vi thông (1,0 điểm) minh, máy tính bảng,… - Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với 0,25 nhau: cáp mạng, Switch,… - Phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông qua mạng: hệ điều 0,25
- hành mạng cục bộ, trình duyệt hay các mạng xã hội. * Để thực hiện các hoạt động xử lý thông tin trong máy tính cần có những thiết bị và bộ phận tương ứng sau: Câu 30 + Để thu nhận thông tin máy tính dùng thiết bị vào như: bàn (1,0 điểm) phím, chuột, máy quét. 0,25 + Để truyền hoặc chia sẻ thông tin máy tính dùng thiết bị ra như: màn hình, máy in. 0,25 + Để xử lý thông tin máy tính dùng bộ xử lý. 0,25 + Để lưu trữ thông tin máy tính dùng bộ nhớ như: đĩa quang, 0,25 đĩa từ, thẻ nhớ. * Biết mỗi bản nhạc có dung lượng 2 MB. Vậy một thẻ nhớ có dung lượng 4 GB chứa được bao nhiêu bản nhạc có thể Câu 31 tính như sau: (1,0 điểm) - Đổi 1 GB = 1024 MB 4 GB = 4 x 1024 MB =4096 MB 0,5 Vậy 1 thẻ nhớ 4 GB chứa được số bản nhạc là: 4096 : 2 = 2048 (bản nhạc) 0,5 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG: NGƯỜI RA ĐỀ: Nguyễn Thị Hiền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn