Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ Tổng nhận % điểm Đơn vị thức TT CHỦ ĐỀ kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thông 1.0 tin và dữ 3 10% liệu MÁY 2. Biểu TÍNH diễn 1 VÀ thông tin CỘNG 5.0 và lưu trữ 6 1 2 ĐỒNG 50% dữ liệu trong máy tính MẠNG Giới MÁY thiệu về 2 TÍNH mạng 4.0 1 6 1 VÀ máy tính 40% INTERN và ET Internet Tổng 9 1 6 1 2 1 20 Tỉ lệ % 40% 30% 2.0% 1.0% 100 % Tỉ lệ 100 % 70% 30 % chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá 1 CHỦ ĐỀ 1: 1. Thộng tin và Nhận biết 3 (TN) MÁY TÍNH dữ liệu (1t) Trong các tình VÀ CỘNG huống cụ thể ĐỒNG có sẵn: - Phân biệt đứợc thông tin với vật mang tin - Nhận biết đứợc sự khác nhau
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, giữa thông tin và dữ liệu. - Nếu đứợc các bứớc cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Biểu diễn Nhận biết 6 (TN) 1 (TL) 2 (TL) thông tin và - Biết lưu trữ dữ liệu được bit trong máy tính là đơn (3t) vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte,
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... 2 CHỦ ĐỀ 2: Giới thiệu về Nhận biết 1 (TL) 6 (TN) 1 (TL) MẠNG MÁY mạng máy tính - Nêu được TÍNH VÀ và Internet (3t) khái niệm và INTERNET lợi ích của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet . Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng 10 7 2 1
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ % 40% cần kiểm tra, 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% Trường THCS Quế Long ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I Điểm CM duyệt Họ và tên:.……………………….... MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/….. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Câu 1. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Xô, chậu. B. Giấy. C. Cuộn phim. D. Thẻ nhớ. Câu 2. Đáp án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được. B. Phiếu điều tra dân số. C. Kiến thức về phân bố dân cư. D. Tệp lưu trữ tài liệu. Câu 3. Đáp án nào dưới đây không phải là vật mang tin?
- A. Cuốn sách giáo khoa. B. Chiếc thẻ nhớ. C. Em dừng lại khi thấy đèn giao thông đỏ. D. Những dòng chữ em viết trong vở. Câu 4. Thao tác ghi nhớ, cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào sau đây? A. Thu nhận. B. Xử lý. C. Truyền. D. Lưu trữ. Câu 5. Thiết bị nào sau đây được coi là bộ não của máy tính ? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 6. Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị ra của máy tính ? A. Máy in. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 7. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là gì? A. Byte. B. Bit. C. Kilobyte. D. Gigabyte. Câu 8. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. dãy bit. B. thông tin. C. các kí tự. D. số thập phân. Câu 9. Bao nhiêu ‘bít’ tạo thành một ‘byte’? A. 8. B.9. C.32. D. 36 Câu 10. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ A. Máy in. B. Máy quét. C. Bàn phím và chuột. D. Dữ liệu. Câu 11. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy in. B. Bộ định tuyến. C. Máy tính. D. Máy quét. Câu 12. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 13. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. Nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Người quản trị mạng xã hội. C. Một máy tính khác. D. Người quản trị mạng máy tính. Câu 14. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. Internet. C. Máy tính. D. Mạng máy tính. Câu 15. Ai là chủ sở hữu của mạng Internet? A. Đất nước. B. Người sáng lập. C. Không ai là chủ sở hữu. D. Nhà khoa học. II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 16 (1 điểm). Nêu đặc điểm chính của internet. Câu 17 (1 điểm). Thế nào là thông tin, vật mang tin? Câu 18 (1 điểm). Vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit? Câu 19 (1 điểm).
- Cho dãy số từ 0 đến 15 tăng dần. Em hãy mã hóa số 14 thành dãy các kí hiệu 0 và 1? Câu 20 (1 điểm). Hình 6 là mô hình một mạng máy tính có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt: a) Em hãy cho biết máy tính nào bị ngắt kết nối mạng? b) Những máy tính nào có thể in ở máy in 1? Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Tin học 6 Năm học: 2022 - 2023 I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) mỗi câu đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời A B C D D C B A A C B D A B C II. Tự luận: (5.0 điểm)
- Câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Câu 16 Đặc điểm chính của internet: tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp 1,0 (1 điểm) cận, tính không chủ sở hữa - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung Câu 17 quanh và về chính bản thân mình. 0,5 (1 điểm) - Vật mang tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin, ví dụ như giấy, đĩa CD, thẻ nhớ. 0,5 Máy tính không thể hiểu được ngôn ngữ tự nhiên mà sử dụng ngôn ngữ 1,0 Câu 18 riêng được gọi là ngôn ngữ máy tính nên dữ liệu để được xử lí cần phải (1 điểm) mã hóa thành dãy bit. 0.25 Câu 19 0.25 (1 điểm) 0.25 0.25 a) Máy tính 6 và máy in 2 bị ngắt kết nối mạng. 0,5 Câu 20 (1 điểm) b) Các máy tính in được ở máy in 1 gồm: máy tính 1, máy tính 2, máy 0,5 tính 3, máy tính 4, máy tính 5.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn