Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Hội
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Hội ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi giữa học kì sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Hội
- PHÒNG GD & ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIN 6 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Đề kiểm tra nhằm đánh giá học sinh được về kiến thức, kĩ năng theo các chuẩn sau: Nhận biết sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lý thông tin Biết được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lý thông tin Biết được Bit là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính Phân biệt được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin Ước lượng được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ Hiểu được lợi ích của mạng máy tính trong cuộc sống Phân biệt được các thành phần chính của mạng máy tính Kể được tên những thành phần của một mạng máy tính trong trường hợp cụ thể Thái độ: Nghiêm túc trong việc ra đề và làm bài nhằm thông tin thu được phản ánh đúng thực tế dạy và học. Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên chuẩn bị bài soạn kiểm tra. Học sinh được chuẩn bị về kiến thức và kĩ năng để thực hiện bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Hình thức: trắc nghiệm + tự luận. Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- MA TRẬN NHẬN THỨC Vận dụng % tổng Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TT cao điểm kiến thức Mức độ nhận thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 1.1 Thông tin và dữ liệu 15 0.5đ 1.0đ 1.5đ Máy tính và 3 3 1. 1.2 Xử lí thông tin 30 cộng đồng 3.0đ 3.0đ 1 2 1 4 1.3 Thông tin trong máy tính 25 0.5đ 1.0đ 1.0đ 2.5đ Mạng máy 2 1 3 2. tính và 2.1 Mạng máy tính 30 1.0đ 2.0đ 3.0đ Internet 2 3 6 1 1 13 Tổng (1.0đ) (3.0đ) (3.0đ) (2.0đ) (1.0đ) (10đ) Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT RA ĐỀ GIỮA KỲ MÔN TIN HỌC 6 Nội dung kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh thức TT giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. 1 2 1 1. Thông tin và dữ liệu Thông hiểu: Phân biệt được thông tin và vật mang 0 0 0.5đ 1.0đ thông tin Nhận biết: Quá trình xử lí thông tin trong máy tính 3 2 2. Xử lí thông tin Biết được máy tính là công cụ hiệu quả 0 0 0 3.0đ để xử lý thông tin Nhận biết: Biết được Bit là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính Thông hiểu: Phân biệt được tên và độ lớn của các 1 2 1 3 3. Thông tin trong máy tính 0 đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. 0.5đ 1.0đ 1.0đ Vận dụng cao: Ước lượng được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ. Thông hiểu: Hiểu được lợi ích của mạng máy tính trong cuộc sống. Phân biệt được các thành phần chính 2 1 4 4. Mạng máy tính 0 0 của mạng máy tính 1.0đ 2.0đ Vận dụng: Kể được tên những thành phần của một mạng máy tính trong trường hợp cụ thể 5 6 1 1 Tổng (4.0đ) (3.0đ) (2.0đ) (1.0đ)
- Trường THCS Tân Hội Thứ 4 .ngày 01. tháng 11 năm 2022 Lớp: .................... KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên: ....................................... Môn: Tin học 6 Điểm Lời phê của giáo viên Đề: I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là A. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9. B. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1. Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Thiết bị. B. Bảng mã. C. Thông tin D. Dữ liệu. Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin: A. Quyển sách B. Xô chậu C. Cuộn phim D. Thẻ nhớ Câu 4: Câu hỏi “Lạng Sơn mưa ít nhất vào tháng nào trong năm?” là: A. Vật mang tin. B. Dữ liệu. C. Thông tin. D. Văn bản, hình ảnh Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là A. Bàn phím. B. Chuột. C. Màn hình. D. CPU. Câu 6: Thiết bị nào giúp cho máy tính thu nhận thông tin? A. Bàn phím. B. Máy in. C. Màn hình. D. Bộ nhớ Câu 7: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là A. Tốc độ truy cập. B. Dung lượng nhớ. C. Thời gian truy cập. D. Mật độ lưu trữ. Câu 8: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất? A. MB. B. Byte. C. KB. D. GB. Câu 9: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Bộ định tuyến không dây. B. Máy chủ. C. Máy in. D. Máy tính để bàn. Câu 10: Máy tính kết nối với nhau để A. Chia sẻ các thiết bị. B. Tiết kiệm điện. C.Trao đổi dữ liệu. D. Cả A và C đều đúng II. Phần tự luận: 5 điểm Câu 11 (2đ): Quá trình xử lí thông tin trong máy tính gồm vào những hoạt động nào?
- Câu 12 (2đ): Nhà bạn Minh có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 13 (1đ): Giả sử một bức ảnh chụp bằng máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng 12MB. Vậy một thẻ nhớ có dung lượng 512MB có thể chứa được bao nhiêu bức ảnh như vậy? Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm . Bài làm .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ......................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
- .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ......................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin 6 (Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang, 13 câu) I. Phần trắc nghiệm: 5đ Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B C C A B D A D II. Phần tự luận: 5đ Câu Đáp án Điểm Quá trình xử lí thông tin trong máy tính bao gồm: 11 Thu nhận thông tin 0.5đ (2đ) Lưu trữ thông tin 0.5đ Xử lí thông tin 0.5đ Truyền thông tin 0.5đ 12 Các thiết bị được kết nối thành mạng là: (2đ) Thiết bị đầu cuối gồm: hai điện thoại thông minh và một máy 1.0đ tính xách tay Thiết bị kết nối gồm đầu thu phát wifi 0.5đ Phần mềm mạng 0.5đ 13 Thẻ nhớ có dung lượng 512MB có thể chứa được 42 nhiêu bức 0.5đ (1đ) ảnh có dung lượng 12MB 0.5đ Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn