intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM Ờ ỄN HUỆ MA TRẬ Á Á GIỮA HỌ - Ọ -2023 MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Mức độ nhận thức ổng % Chủ đề ội dung/ (4-11) TT điểm (1) (2) đơn vi i n hức h i Thông (3) hiểu dụng dụng cao TNKQ TNK TL TN TL TN TL Q KQ KQ 1 hủ đề 1. Thông tin và dữ liệu 4 1 1 22,5% A. Máy (2,25đ) tính và 2. Biểu diễn thông tin và 5 1 1 4 1 cộng đồng lưu trữ dữ liệu trong 45% máy tính (4,5đ) 2 Chủ đề B. Giới thiệu về mạng 7 3 Mạng máy máy tính và Internet 32,5% tính và (3.25đ) internet số câu 16 5 1 4 1 1 28 số điểm 4.0 2.0 1.0 1.0 1.0 1.0 10 lê 40% 30% 20% 10% 100% lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của BGH Duyệt củ nh m ng Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) ơng h inh Chu Th Bảo Trúc
  2. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ G ỮA HỌC KÌ ỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC - LỚP 6 câu h i theo mức đ nh hức TT dung ơn v i n h Thông dụng i n hức hức Mức độ đánh giá i hiểu dụng cao 1 hủ đề A. 1. 1 . Thông tin và h i Máy tính và dữ liệu Trong các tình huống cụ thể có sẵn: cộng đồng – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (C1) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (C4) – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. (C2, 3) Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin 4TN 1TN 1TL và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. (C18) ận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (C26) 2. Biểu diễn h i thông tin và lưu – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. trữ dữ liệu trong (C5,6,7,8) máy tính 1TN – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của 5TN 4TN 1TL 1TL các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1
  3. MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (C9) Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. [C19,27(TL)] ận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… (VD: 17,20,21,22) (VDC: C28) hủ đề . Giới thiệu về hận i ạng máy mạng máy tính – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. tính và và Internet (C10,11,13) – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy Internet tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... 7TN 3TN (C12,14,15,16) – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (C23,24,25) 6 (5TN, 5 (4TN, ổng câu 16 TN 1 (TL) 1TL) 1TL) 40% 30% 20% 10% ệ chung 70% 30% Duyệt của BGH Duyệt củ nh m ng Giáo viên ra bảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) ơng h inh Chu Th Bảo Trú
  4. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA Á Á GIỮA HỌC KỲ I ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ỌC 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Lớp :......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 28 câu, 3 trang) Điểm: ời phê của thầy (cô) giáo: 1 A. PHẦ Ắ Ệ (7,0 điểm I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ớc ph ơng án đúng mỗi câu sau (6 điểm): Câu 1: Phươ án nào sau đây không nêu đú ví dụ về vật mang tin? A. Sách giáo khoa; B. Xô, chậu; C. Thẻ nhớ; D. Cột đèn giao thông. Câu 2: Phươ án nào sau đây ch ra đú các bước trong hoạt độ thô ti của co ười? A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin; B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin; C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin; D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. Câu 3: Kết quả của vi c hì thấy hoặc he thấy ở co ười được xếp vào hoạt độ ào tro quá trì h xử í thô ti ? A. Thu nhận; B. ưu trữ; C. Xử lí; D. Truyền. Câu 4: Theo em những gì ghi trên tờ giấy ở Hình 2 là A. Thông tin; B. Dữ liệu; C. Vật mang tin; D. Thông tin, dữ liệu. Câu 5: Đơ vị đo du ượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte; B. Megabyte; C. Kilobyte; D. Bit. Câu 6: Dữ li u tro máy tí h được mã hóa thành dãy bit vì A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn; B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn; C. Dãy bit đáng tin cậy hơn; D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. Câu 7: hiết bị iúp em hì thấy các hì h ả h hay kết quả hoạt độ của máy tí h à A. Bàn phím; B. CPU; C. Chuột; D. Màn hình. Câu 8: hô ti khi đưa vào máy tí h, chú đều được biế đ i thà h dạ chu đó à A. Dãy bit; B. Văn bản; C. Hình ảnh; D. Âm thanh. Câu 9: Một GB xấp x bao hiêu byte? A. Một nghìn byte; B. Một triệu byte; C. Một tỉ byte; D. Một nghìn tỉ byte. Câu 10: Mạ máy tí h cho phép ười sử dụ chia sẻ A. Máy in; B. Máy quét; C. Bàn phím và chuột; D. Dữ liệu. Câu 11: Phát biểu ào sau đây à Sai? A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính; B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ; C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính;
  5. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 12: hiết bị ào sau đây h ng phải à thiết bị đầu cuối? A. Máy in; B. Máy tính; C. Bộ định tuyến; D. Máy quét. Câu 13: Đâu khô phải à ưu điểm của mạ khô dây A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới B. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết C. Không cần dây cáp D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối Câu 14: Mạ máy tí h ồm các thà h phầ A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng; C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng; D. Máy tính và thiết bị kết nối; Câu 15: Đâu khô phải à thiết bị kết ối A. Đường truyền dữ liệu B. Bộ chia C. Bộ chuyển mạch D. Máy tính Câu 16: hiết bị ào iúp kết ối các máy tí h với hau và truyề thô ti từ máy tí h ày tới máy tí h khác? A. Cáp điện, cáp quang; B. Cáp mạng, Switch và modem; C. Webcam; D. Vỉ mạng. Câu 17: Phát biểu ào về du ượ đĩa C hư hì h bê dưới à đú : A. Ổ đĩa C đã dùng 8,93GB B. Tổng dung lượng ổ đĩa C là 64,9GB C. Ổ đĩa C đã dùng 64,9GB D. Ổ đĩa C còn trống 64,9 GB Câu 18: N he bả ti dự báo thời tiết “N ày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử ý thô ti và quyết đị h hư thế ào (thô ti ra)? A. Mặc đồng phục; B. Đi học mang theo áo mưa; C. Ăn sáng trước khi đến trường; D. Hẹn bạn Trang cùng đi học. Câu 19: Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào A. Khả năng tính toán nhanh; B. Giá thành ngày càng rẻ; C. Khả năng và sự hiểu biết của con người; D. Khả năng lưu trữ lớn. Câu 20: ro dãy ô dưới đây, ký hi u ô màu xám à 1, ô màu trắ à0 Dãy bit ào dưới đây tươ ứ với dãy các ô trê ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 21: Dãy bit “011111110” à của hà ào tro hì h dưới đây (quy ước: màu đe à 1 và màu trắ à 0) A. Hàng 2 và hàng 4 từ trên xuống; B. Hàng 2 và hàng 5 từ trên xuống; C. Hàng 3 và hàng 4 từ trên xuống; D. Hàng 4 và hàng 5 từ trên xuống. Câu 22: Giả sử một bức ả h chụp bằ máy ả h chuyê hi p có du ượ 15 MB. Một thẻ hớ có du ượ 512 MB có thể chứa được hiều hất bao hiêu bức ả h hư vậy? A. 33 (bức ảnh); B. 34 (bức ảnh); C. 35 (bức ảnh); D. 36 (bức ảnh). Câu 23: Dựa vào môi trường truyền dẫn ta phân mạng máy tính thành hai loại là A. Mạng không dây và mạng có dây; B. LAN và WAN. C. Mạng Khách – Chủ; D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính. Câu 24: Qua sát hì h 2.1 dưới đây, em hãy cho biết đâu à thiết bị đầu cuối?
  6. A. Máy tính để bàn, máy quét, máy tính xách tay, điện thoại di động, máy in, máy chủ; B. Bộ chuyển mạch, máy quét, máy tính xách tay, điện thoại di động, máy in, máy chủ; C. Bộ chuyển mạch, điện thoại di động, máy in, máy chủ; D. bộ chuyển mạch, bộ định tuyến không dây, đường truyền dữ liệu. . iền vào chỗ tr ng (… một từ hoặc cụm từ thích hợp (1 điểm): Câu 25: Hãy chọn cụm từ sau đây: “thông tin, hi , iên ạc với nh u, dữ iệu” điền vào chỗ trống thích hợp để có khẳ đị h đú . “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3, điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Em hãy nêu ví dụ về việc máy tính giúp con người nâng cao hiệu quả thực hiện trong các hoạt động lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. Câu 2 (1,0 điểm): Theo em phát biểu “Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ nhị phân (tức là chỉ dùng kí hiệu 0 và 1)” là đúng hay sai? Em hãy giải thích. Câu 3 (1,0 điểm): Một quyển sách Tin học A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách đó? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …..………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………..………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  7. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA Á Á GIỮA HỌC KỲ I ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ỌC 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Lớp :......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 28 câu, 3 trang) Điểm: ời phê của thầy (cô) giáo: 2 A. PHẦ Ắ Ệ ( , điểm * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ớc ph ơng án đúng mỗi câu sau (6 điểm): Câu 1: hô ti khi đưa vào máy tí h, chú đều được biế đ i thà h dạ chu đó à A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Âm thanh; D. Dãy bit; Câu 2: Phươ án nào sau đây ch ra đú các bước trong hoạt độ thô ti của co ười? A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin; B. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin; C. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. Câu 3: Theo em những gì ghi trên tờ giấy ở Hình 2 là A. Dữ liệu; B. Thông tin; C. Thông tin, dữ liệu; D. Vật mang tin. Câu 4: Đơ vị đo du ượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Bit; B. Byte; C. Megabyte; D. Kilobyte. Câu 5: Mạ máy tí h cho phép ười sử dụ chia sẻ A. Máy in; B. Máy quét; C. Bàn phím và chuột; D. Dữ liệu. Câu 6: Phươ án nào sau đây không nêu đú ví dụ về vật mang tin? A. Xô, chậu; B. Sách giáo khoa; D. Cột đèn giao thông; C. Thẻ nhớ. Câu 7: Dữ li u tro máy tí h được mã hóa thành dãy bit vì A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn; B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn; C. Dãy bit đáng tin cậy hơn; D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. Câu 8: Kết quả của vi c hì thấy hoặc he thấy ở co ười được xếp vào hoạt độ ào tro quá trì h xử í thô ti ? A. Thu nhận; B. ưu trữ; C. Xử lí; D. Truyền. Câu 9: hiết bị iúp em hì thấy các hì h ả h hay kết quả hoạt độ của máy tí h à A. Màn hình; B. Bàn phím; C. Chuột; D. CPU. Câu 10: Một GB xấp x bao hiêu byte? A. Một nghìn byte; B. Một tỉ byte; C. Một triệu byte; D. Một nghìn tỉ byte. Câu 11: Đâu khô phải à ưu điểm của mạ khô dây A. Không cần dây cáp; B. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối; C. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết;
  8. D. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới. Câu 12: Mạ máy tí h ồm các thà h phầ A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng; B. Máy tính và thiết bị kết nối; C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối; D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 13: ro dãy ô dưới đây, ký hi u ô màu xám à 1, ô màu trắ à0 Dãy bit ào dưới đây tươ ứ với dãy các ô trê ? A. 011000110; B. 011000101 C. 011100110; D. 010101110. Câu 14: hiết bị ào iúp kết ối các máy tí h với hau và truyề thô ti từ máy tí h ày tới máy tí h khác? A. Cáp điện, cáp quang; B. Webcam; D. Vỉ mạng; C. Cáp mạng, Switch và modem. Câu 15: Phát biểu ào về du ượ đĩa C hư hì h bê dưới à đú A. Ổ đĩa C đã dùng 8,93GB B. Tổng dung lượng ổ đĩa C là 64,9GB C. Ổ đĩa C đã dùng 64,9GB D. Ổ đĩa C còn trống 64,9 GB Câu 16: Dựa vào môi trường truyền dẫn ta phân mạng máy tính thành hai loại là A. LAN và WAN. B. Mạng nhiều máy tính và một máy tính; C. Mạng Khách – Chủ; D. Mạng không dây và mạng có dây; Câu 17: Qua sát hì h 2.1 dưới đây, em hãy cho biết đâu à thiết bị đầu cuối? A. Máy tính để bàn, máy quét, máy tính xách tay, điện thoại di động, máy in, máy chủ; B. Bộ chuyển mạch, điện thoại di động, máy in, máy chủ; C. Bộ chuyển mạch, máy quét, máy tính xách tay, điện thoại di động, máy in, máy chủ; D. bộ chuyển mạch, bộ định tuyến không dây, đường truyền dữ liệu. Câu 18: N he bả ti dự báo thời tiết “N ày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử ý thông tin và quyết đị h hư thế ào (thô ti ra)? A. Mặc đồng phục; B. Ăn sáng trước khi đến trường; C. Hẹn bạn Trang cùng đi học; D. Đi học mang theo áo mưa; Câu 19: Giả sử một tra sách ồm các vă bả và hì h ả h được ưu trữ ở máy tí h có dung ượ à 5MB. Hỏi với đĩa cứ có du ượ à 5GB thì có thể ưu trữ được tối đa bao hiêu tra sách hư vậy? A. 1000 trang; B. 1024 trang; C. 1042 trang; D. 1440 trang. Câu 20: hiết bị ào sau đây h ng phải à thiết bị đầu cuối? A. Máy in; C. Bộ định tuyến; C. Máy quét; D. Máy tính. Câu 21: Đâu khô phải à thiết bị kết ối A. Máy tính; B. Đường truyền dữ liệu; C. Bộ chia; D. Bộ chuyển mạch. Câu 22: Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào
  9. A. Khả năng tính toán nhanh; C. Khả năng và sự hiểu biết của con người; C. Khả năng lưu trữ lớn; D. Giá thành ngày càng rẻ. Câu 23: Phát biểu ào sau đây à sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ; B. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính; D. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. Câu 24: Dãy bit “011111110” à của hà ào tro hì h dưới đây (quy ước: màu đe à 1 và màu trắ à 0) A. Hàng 2 và hàng 5 từ trên xuống; B. Hàng 3 và hàng 4 từ trên xuống; C. Hàng 2 và hàng 4 từ trên xuống; D. Hàng 4 và hàng 5 từ trên xuống. . iền vào chỗ tr ng (… một từ hoặc cụm từ thích hợp (1 điểm): Câu 25: Hãy chọn cụm từ sau đây: “ hi , máy ính, mạng máy ính, thông tin” điền vào chỗ trống thích hợp để có khẳ đị h đú . “Hai hay nhiều (1)….. ………… ..……….và các (2)…………..……………..được kết nối để truyền (3)….. …………………….. cho nhau tạo thành một(4)….. ………………………”. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3, điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Em hãy nêu ví dụ về việc máy tính giúp con người nâng cao hiệu quả thực hiện trong các hoạt động lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. Câu 2 (1,0 điểm): Theo em phát biểu “Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ nhị phân (tức là chỉ dùng kí hiệu 0 và 1)” là đúng hay sai? Em hãy giải thích. Câu 3 (1,0 điểm): Một quyển sách Tin học A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách đó? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …..………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………..………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  10. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM Á Á , Ớ ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Á Á GIỮA HỌC KÌ I Ọ -2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 (Bảng hướng dẫn gồm 2 trang) * áp án, iểu điểm: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) ề ho nh òn vào ph ơng án đúng mỗi câu đ ợc , 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B D D D A C D D C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C D B B B C A C B A A ề ho nh òn vào ph ơng án đúng mỗi câu đ ợc , 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A A D A D A A B C A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C D B D A D B C A C B B Câu 25: Mỗi v í điền đúng đ ợc , 5 điểm. Vị trí cần điền 1 2 3 4 ề 1 liên lạc với nhau thông tin dữ liệu thiết bị Đáp án ề2 máy tính thiết bị thông tin mạng máy tính B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung iểm * ưu trữ thông tin: thẻ nhớ, USB có thể lưu trữ lượng thông tin nhiều 1 bằng cả kho sách mà không tốn quá nhiều không gian; đồng thời, cũng dễ 0,5 dàng sắp xếp và tìm kiếm hơn. (1,0 điểm) * Xử lí thông tin: máy tính hiện nay có thể thực hiện được hàng trăm tỉ phép tính chỉ trong một giây, ngoài ra máy tính có thể làm việc liên tục 0,5 không ngừng nghỉ. Phát biểu “Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ nhị phân (tức là chỉ dùng kí 0,5 2 hiệu 0 và 1)” là đúng. Vì tất cả các dạng thông tin khi đưa vào máy tính thì chúng đều mã hoá (1,0 điểm) thành dạng chung là dãy bit, dãy bit chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1 hay còn 0,5 dọi là chữ số nhị phân. 3 Đổi 40 GB = 40.1024= 40960 MB 0,5 Số cuốn sách có thể chứa khoảng (dung lượng như cuốn sách Tin học A): (1,0 điểm) 0,5 40960:5 = 8192 (cuốn)
  11. * ớng d n ch m: Chấm theo đáp án và biểu điểm đã có. * ớng d n ch m dành cho học sinh khuy t tật: Chấm theo đáp án và biểu điểm đã có. Riêng phần tự luận: Câu 1: ghi có ý đúng của từng phần đạt điểm tối đa. Câu 2: ghi có ý chính đúng đạt điểm tối đa. Câu 3: chấm theo đáp án và thang điểm. Duyệt của BGH Duyệt củ nh m ng CM iáo viên đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) ơng h Linh Chu Th Bảo Trúc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2