Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- Trường THCS Huỳnh Thị Lựu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN LỚP 6– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ TT nhận Đơn vị thức Tổng% CHỦ kiến Vận điểm ĐỀ Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thông 3 1 1 30,0% tin và dữ 0,75đ 0,25đ 2,0đ liệu MÁY 2. Biểu TÍNH diễn 1 VÀ thông CỘNG ĐỒNG tin và 4 1 1 1 42,5% lưu trữ 1,0đ 0,25đ 1,0đ 2,0đ dữ liệu trong máy tính Giới MẠNG thiệu về MÁY mạng 1 7 3 2 TÍNH 27,5% VÀ máy tính 0,25đ 1,75đ 0,75đ INTER và NET Internet 100% Tổng 8 8 4 2 1 10 điểm
- Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ 40% 60% chung 2
- Trường THCS Huỳnh Thị Lựu ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá 1 CHỦ ĐỀ A: 1. Thộng tin và Nhân biết MÁY TÍNH VÀ dữ liệu CỘNG ĐỒNG Trong các tình huống cụ thể có sẵn: 3TN - Phân biệt (1,2,3) được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự 1TN(7) khác nhau giữa thông tin và dữ 1TL(2) liệu. - Nếu đứợc các bứớc cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Biểu diễn Nhân biết thông tin và lưu - Biết được 4TN trữ dữ liệu trong (4,5,6,9) bit là đơn máy tính vị nhỏ nhất trong lưu
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm thông trữ tra, tin. - Nêu được tên và độ lớn (xấp 1TN(8) xỉ theo hệ thập phân) của các đơn 1TL(1) 1TL(3) vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, tỉ xỉ 1 byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... 2 CHỦ ĐỀ B: Giới thiệu về Nhận biết MẠNG MÁY mạng máy tính - Nêu được khái TÍNH VÀ và Internet INTERNET niệm và lợi ích 1TN(10) của mạng máy tính. 5TN - Nêu được (11,12,13,14, các thành 16) phần chủ yếu của
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, một mạng máy tính 2TN 3TN (máy tính (17,18) (15,19,20) và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng 8 8 6 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20%
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ chung cần kiểm tra, 40% 60% PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN 6 Thời gian: 45 phút Điểm: Họ và tên:………………………………. Lớp:………… I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính. Câu 2: Thông tin là A. văn bản, hình ảnh, thông tin. B. hình ảnh, thông tin, tệp tin. C. các văn bản và số liệu. D. những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Xô, chậu. B. Giấy. C. Cuộn phim. D. Thẻ nhớ. Câu 4: Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền thông tin.
- C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 5: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Kilogam. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 6: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, trò chuyện, biểu đạt... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. C. Xử lí thông tin. B. Lưu trữ thông tin. D.Truyền thông tin. Câu 7: Trước khi sang đường theo em, con người phải xử lý những thông tin gì? A. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được. B. Nghĩ tối nay sẽ ăn gì. C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì. D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa. Câu 8: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì A. máy tính chỉ làm việc với 2 kí hiệu 0 và 1. B. dãy bít được xử lý dễ dàng hơn. C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. dãy bit đáng tin cậy hơn. Câu 9: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo dung lượng thông tin? A. Byte. B. Kilogam. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 10: Mạng máy tính gồm: A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. một máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau để truyền thông tin cho nhau. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 11: Nhận định nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Trao đổi thông tin. B. Chia sẻ dữ liệu. C. Dùng chung các thiết bị mạng. D. Kiểm soát độc quyền dữ liệu. Câu 12: Đâu là tên của thiết bị kết nối mạng máy tính? A. Máy tính để bàn. B. Máy tính xách tay. C. Router. D. Máy in. Câu 13: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ chuyển mạch. Câu 14: Mạng máy tính gồm các thành phần: A.Máy tính và thiết bị kết nối. B.Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C.Máy tính và phần mềm mạng. D.Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 15: Trường hợp nào sau đây không sử dụng mạng có dây? A. Nhân viên làm việc tại văn phòng tòa nhà, trường học, bệnh viện... B. Học sinh thực hành tại phòng máy tính.
- C. Lướt mạng ở tiệm internet. D. Người dân đọc tin tức, xem phim trên điện thoại thông minh lúc đi xe buýt. * Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Phát biểu Đúng(Đ)/Sai(S) Câu 16: Đường truyền dữ liệu có 2 loại : nhìn thấy và không nhìn thấy. Câu 17: Kết nối không dây chỉ sử dụng với thiết bị di động. Câu 18: Đường truyền không dây ổn định hơn đường truyền có dây. Câu 19: Kết nối không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. Câu 20: Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người dùng. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm ) Bài 1: (1,0 điểm) Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700 MB không? Tại sao? Bài 2: (2,0 điểm) Em hãy lấy ví dụ minh hoạ việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn. Bài 3: (2,0 điểm) Hình bên dưới là thông tin dung lượng của đĩa cứng trên một máy tính (được chia thành 3 ổ đĩa). a) Em hãy xác định dung lượng từng ổ đĩa trên máy tính. b) Cho biết ý nghĩa của của dòng chữ nhỏ (125GB free of 137GB) ghi bên dưới ổ đĩa (E:). ---- Hết ----
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 1 1 16 1 18 1 20 u 2 4 5 7 9 Đ/A C D A B D D C A B C D C D B D Đ S S Đ Đ HSKT : Làm đung 10 câu được 10 điểm. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm HSKT 700 MB = 700.1024= 716800 KB > 621000 KB 0,5 đ 1 nên Minh có thể lưu trữ tất cả dữ liệu của mình vào 1,0đ đĩa CD đó. 1,0 đ 0,5 đ VD: Có thể mở rộng kiến thức ở ngoài sách, giúp Đúng 1 bạn hiểu biết rộng hơn. Mỗi ý ý được -Nắm được những tin tức, thức thời, từ đó biết học đúng 2,0 đ tập theo đúng cách. được -Kiến thức không bị hạn chế nên ta có thể tìm hiểu 0,5 đ 2 những thứ không bao giờ được học trong trường,... (đúng 2,0đ -Tra cứu, tìm kiếm kiến thức trên mạng. 4 ý trở -Nhiều khóa học online trên mạng giúp ta có thể lên củng cố kiến thức, nắm sâu kiến thức. được -Có rất nhiều bài tập hay trên mạng, ta có thể tìm 2,0đ) và làm, giúp cải thiện việc học tập sao cho tốt hơn. a)Ô đĩa (C) 140 GB, 0,33đ 0,5đ Ổ đĩa ( E ) 137 GB, 0,33đ 0,5đ 3 Ổ đĩa ( F ) 197 GB 0,34đ 0,5đ 2,0đ b)Ổ đĩa còn có thể lưu trữ được thêm 125 GB dung 1,0 đ 0,5đ lượng trên tổng số 137 GB. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 18 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 31 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn