Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít
- TRƯỜNG THCS MỸ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 (45 PHÚT) Môn: Tin học, Lớp 6 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU - Kiểm tra đánh giá kiến thức môn tin học. Đánh giá một số kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình tin học 6 giữa ho ̣c kì 1 - Phát hiện sai lệch của HS trong nhận thức để điều chỉnh PPDH cho phù hợp - Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong làm bài kiểm tra HSKT: Làm được bài kiểm tra dành riêng cho trẻ hòa nhập. Đánh giá một số kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình tin học 6 giữa hoc ki 1 ̣ ̀ Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong làm bài kiểm tra II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Giáo viên: Đề kiểm tra - HS: Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học III. MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút
- Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị của yêu TT kiến thức kiến thức cầu cần NB TH VD VDC đạt 1 Chủ đề 1. 1. Thông Nhận biết Máy tính tin và dữ Trong các và cộng liệu tình huống đồng cụ thể có 2. Xử lý sẵn: thông tin - Phân biệt 3. Thông được thông tin trong tin với vật máy tính mang tin. - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các bước cơ bản trong xử lý thông tin. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh họa về mối 13 9 8 4 quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng
- III. ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN MANG THÍT KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Trường THCS Mỹ An Môn: Tin Học 6 Thời gian: 45 phút Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu Câu 3. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 4. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ C. Xử lý. D. Truyền. Câu 5. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. xử lý. D. Truyền. Câu 6. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ C. xử lý. D. Truyền. Câu 7. Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lý. D. Truyền. Câu 8. Thông tin có thể giúp cho con người: A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn. B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội. D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng. Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh đã được nhập vào máy tính là : A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin vào. C. thông tin ra. D. thông tin máy tính. Câu 10. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Tiếng chim hót; B. Đi học mang theo áo mưa; C. Ăn sáng trước khi đến trường; D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
- Câu 11. Hoạt động xử lý thông tin gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Bước đầu tiên trong quá trình xử lý thông tin là gì? A.Thu nhận thông tin; B. Xử lý thông tin; C. Lưu trữ thông tin ; D. Truyền thông tin; Câu 13. Bước cuối cùng trong quá trình xử lý thông tin là gì? A.Thu nhận thông tin; B.Xử lý thông tin; C.Lưu trữ thông tin ; D.Truyền thông tin; Câu 14. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là: A. Bit; B. byte C. Kilograms. D. KW Câu 15. Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ trên màn hình là: A. Mođem; B. Chuột C. CPU D. Bàn phím Câu 16. Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là A. Bàn phím B.CPU C. Chuột D. Màn hình Câu 17. Đâu là thiết bị vào: A. Bàn phím B. CPU C. Máy in D. Màn hình Câu 18. Đâu là thiết bị ra: A. Bàn phím B. CPU C. Chuột D. Màn hình Câu 19. Dãy bit là gì? A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1; B.Âm thanh phát ra từ máy tính; C. Là dãy chỉ gồm số 2; D. Là dãy những chữ số tứ 0 đến 9; Câu 20. Chức năng chính của thiết bị vào: A. Là lưu trữ thông tin; B. Là xử lý thông tin; C. Là thu nhận thông tin; D.Là truyền tải thông tin; Câu 21. Chức năng chính của thiết bị ra: A. Là lưu trữ thông tin; B. Là xử lý thông tin; C. Là thu nhận thông tin; D. Là truyền hoặc chia sẻ thông tin; Câu 22. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng nào? A. Dãy bit 0,1. B. Các con số từ 0 đến 9. C. Các chữ cái từ A đến Z. D. Các kí hiệu gồm chữ và số. Câu 23. CPU là cụm từ viết tắt để chỉ: A. Bộ nhớ trong của máy tính; B. Thiết bị trong máy tính; C. Bộ phận điều khiển hoạt động máy tính và các thiết bị; D. Bộ xử lý trung tâm Câu 24. Các khối chức năng chính trong khối cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có: A. Bộ nhớ; bàn phím; màn hình; B. Bộ xử lý trung tâm; Thiết bị vào; Bộ nhớ; C. Bộ xử lý trung tâm; bàn phím và chuột; Máy in và màn hình; D. Bộ xử lý trung tâm và bộ nhớ; Thiết bị vào; thiết bị ra. Câu 25. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra) ? A. Mặc đồng phục ; B. Đi học mang theo áo mưa; C. Ăn sáng trước khi đến trường; D. Hẹn bạn Trang cùng đi học. Câu 26. Hoạt động thông tin là: A.Chỉ tiếp nhận thông tin. B. Chỉ xử lý, lưu trữ thông tin C. Chỉ truyền (trao đổi) thông tin. D. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin. Câu 27. Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp; B. Những con vi trùng gây bệnh lỵ lẫn trong thức ăn bị ôi thiu; C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
- D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. Câu 28. Trước khi sang đường, theo em con người cần phải xử lý những thông tin gì? A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không; B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được; C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì; D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa; Câu 29. Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh; B. Chỉ để biểu diễn số; C. Chỉ để biểu diễn hình ảnh; D.Chỉ để biểu diễn số và văn bản; Câu 30. Đâu là thiết bị để lưu trữ thông tin: A. Bàn phím B. Đĩa quang, đĩa từ, USB,…. C. Chuột D. Màn hình Câu 31. Một trong những nhiệm vụ chính của tin học là A. Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính; B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với nhiều tính năng ngày càng ưu việt hơn; C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử; D. Biểu diễn các thông tin đa dạng trong máy tính. Câu 32. Trong các USB ( thiết bị lưu trữ) sau đây cái nào chứa nhiều dữ liệu hơn? A. 240.000 B; B. 24.000 KB C. 2.400 MB. D. 24 GB Câu 33. Thiết bị lưu trữ ( như USB, đĩa CD,..) có thể chứa được bao nhiêu dữ liệu? A. Chứa được 10 bài nhạc. B. Chứa được 100 đoạn văn bản. C. Tùy thuộc vào dung lượng của thiết bị lưu trữ. D. Chứa không giới hạn Câu 34 Bộ truyện tranh quen thuộc “ Đô – rê – mon” cho em thông tin dạng: A. Dạng văn bản; B. Dạng hình ảnh; C. Dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh; D. Chỉ để biểu diễn số và văn bản; Câu 35. Máy tính kết nối với nhau để: A. Chia sẻ các thiết bị B. Tiết kiệm điện C. Trao đổi dữ liệu D. Thuận tiện cho việc sửa chữa Câu 36. Các thành phần chính của mạng máy tính: A. Các thiết bị đầu cuối B. Phần mềm mạng, các thiết bị kết nối, các thiết bị đầu cuối C. Các thiết bị kết nối D. Phần mềm mạng Câu 37. Đâu là các thiết bị kết nối: A. Máy tính để bàn B. Bộ chia (Hub), bộ chuyển mạch (Switch),…. C. Điện thoại thông minh D. Máy quét, máy in,… Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. C. Mạng không dây có kết nối các máy tính, điện thoại di động D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. Câu 39. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 40. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. UBND HUYỆN MANG THÍT KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Trường THCS Mỹ An Môn: Tin Học 6 (Đề dành cho HSHN) Thời gian: 45 phút Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 1 điểm) Câu 1. Thông tin đem lại hiểu biết cho con người.
- A. Đúng B. Sai Câu 2. Sử dụng máy tính sẽ chậm hơn khi không sử dụng máy tính. A. Đúng B. Sai Câu 3. Dãy bit là dãy những kí hiệu 0 và 1. A. Đúng B. Sai Câu 4. Thông tin máy tính được lưu trữ trong thẻ nhớ, đĩa cứng... A. Đúng B. Sai Câu 5. Mạng máy tính không cho phép chia sẻ dữ liệu. A. Đúng B. Sai Câu 6. Điện thoại di động là thiết bị có thể kết nối không dây. A. Đúng B. Sai Câu 7. Kết nối mạng có dây thuận tiện hơn mạng không dây. A. Đúng B. Sai Câu 8. Em chép bài vào vở không phải là lưu trữ thông tin. A. Đúng B. Sai Câu 9. Dùng bàn phím để gõ bài thơ vào máy tính. A. Đúng B. Sai Câu 10. Chuột là thiết bị dùng để di chuyển con trỏ trên màn hình. A. Đúng B. Sai
- HƯỚNG DẪN CHẤM ( mỗi câu đúng 0.25đ) 13 14 15 16 1 18 19 20 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 7 Chọn C A D B A C D D C A D A D A B D A D A C 2 3 3 34 35 36 37 38 39 40 Câu 21 22 23 24 25 26 28 29 31 32 7 0 3 Chọn D A C D B D B C A B C D C C C B B D C B HƯỚNG DẪN CHẤM ( mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn A B A A B A B B A A
- IV. THỐNG KÊ SAU KIỂM TRA THỐNG KÊ ĐIỂM GIỮA KỲ I – NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA Lớp TS Giỏi TL Khá TL TB TL Yếu TL Kém TL Điểm HS 8>10 % 6,5 % 5 % 3,5 % 0 % 0 >7,9 >6,4 >4,9 >3,4 6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 Ưu Hạn chế điểm
- Hướng cải tiến
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn