intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NH: 2022-2023 Lớp: 6 …… MÔN: TIN HỌC 6 Họ và tên: ............................................................................................................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời p Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) khoanh tròn đáp án đúng vào mỗi câu: Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phần bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số. Câu 2. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn An kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là là dữ liệu. B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, mang lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lưa chọn tốt. Câu 5. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy B. Cuộn phim C. Thẻ nhớ D. Xô, chậu Câu 6. Các hoạt động xử lí thông tin gồm? A. Đầu vào, đầu ra, B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền, C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận, D. Mở bài, thân bài, kết luận.
  2. Câu 7. Trên đường đi em thấy bảng thông báo “Công trình đang thi công”. Hãy chỉ ra vật mang tin? A. Câu thông báo B. Công trình. C. Bảng thông báo. D. Đáp án khác. Câu 8. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình B. Chuột C. Bàn phím D. CPU Câu 9. Mỗi bit là một kí hiệu? A. 0 hoặc 1. B. 1 hoặc 2 C. 2 hoặc 3. D. 3 hoặc 4. Câu 10. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là? A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 11. 2 byte bằng bao nhiêu bit? A. 8 bit B. 16 bit C. 32 bit D. 64 bit Câu 12. Dãy bit “011111110” là của hàng nào trong hình dưới đây (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0). A. Hàng 2, hàng 4 từ trên xuống B. Hàng 2, hàng 5 từ trên xuống C. Hàng 3, hàng 4 từ trên xuống D. Hàng 4, hàng 5 từ trên xuống Câu 13. Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? A. Máy tính không hiểu ngôn ngữ tự nhiên nên không thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ của con người. B. Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là đóng mạch và ngắt mạch. C. Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn mọi thông tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có 2 trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính. D. Tất cả đều đúng. Câu 14. Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyte? A. 8 B. 64 C. 1024 D. 2048 Câu 16. Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn các số B. Biểu diễn văn bản C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
  3. Câu 17. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Thông tin B. Dãy bit C. Số thập phân D. Các kí tự Câu 18. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn C. Dãy bit chếm ít dung lượng hơn D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. Câu 19. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhát? A. Gigabyte B. Megabyte C. Kilobyte D.Bit Câu 20. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ C/ Thể tích nhớ D, Năng lực nhớ Câu 21. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. Câu 22. Chọn phát biểu đúng. A. Kết nối không dây cho phép thiết bị di chuyển mà vẫn được kết nối. B. Kết nối có dây cho phép thiết bị di chuyển mà vẫn được kết nối. C. Kết nối không dây yêu cầu thiết bị phải di chuyển khi được kết nối. D. Kết nối không dây có tốc độ cao hơn và ổn định hơn kết nối có dây. Câu 23. Lợi ích của mạng máy tính, người dùng có thể? A. Chia sẻ các thiết bị. B. Tiết kiệm điện. C. Nghe nhạc. D. Liên lạc, trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu, dùng chung các thiết bị trên mạng. Câu 24. Máy in thuộc loại thiết bị nào trong các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu B. Thiết bị cuối C. Thiết bị kết nối D. Phần mềm mạng Câu 25. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh? A. Giúp mở rộng giao lưu với các bạn ở nước ngoài. B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. Câu 26. Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
  4. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 27. Trong các nhận định sau, nhận đinh nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng Câu 28. Đâu không phải là ưu điểm của mạng không dây? A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới B. Không cần dây cáp C. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối D. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NH: 2022-2023 Lớp: 6 …… MÔN: TIN HỌC 6 Họ và tên: ............................................................................................................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời p Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) khoanh tròn đáp án đúng vào mỗi câu: Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Phiếu điều tra dân số. B. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. C. Kiến thức về phần bố dân cư. D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số. Câu 2. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn An kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là là dữ liệu. B. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. D. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. C. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, mang lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lưa chọn tốt. D. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. Câu 5. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy B. Xô, chậu C. Cuộn phim D. Thẻ nhớ Câu 6. Các hCoạt động xử lí thông tin gồm? A. Đầu vào, đầu ra, B. Mở bài, thân bài, kết luận.
  6. C. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền, D. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận, Câu 7. Trên đường đi em thấy bảng thông báo “Công trình đang thi công”. Hãy chỉ ra vật mang tin? A. Câu thông báo B. Công trình. C. Bảng thông báo. D. Đáp án khác. Câu 8. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình B. CPU C. Chuột D. Bàn phím Câu 9. Mỗi bit là một kí hiệu? A. 0 hoặc 1. B. 1 hoặc 2 C. 2 hoặc 3. D. 3 hoặc 4. Câu 10. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là? A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 11. 2 byte bằng bao nhiêu bit? A. 8 bit B. 16 bit C. 32 bit D. 64 bit Câu 12. Dãy bit “011111110” là của hàng nào trong hình dưới đây (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0). A. Hàng 3, hàng 4 từ trên xuống B. Hàng 4, hàng 5 từ trên xuống C. Hàng 2, hàng 4 từ trên xuống D. Hàng 2, hàng 5 từ trên xuống Câu 13. Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? A. Máy tính không hiểu ngôn ngữ tự nhiên nên không thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ của con người. B. Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là đóng mạch và ngắt mạch. C. Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn mọi thông tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có 2 trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính. D. Tất cả đều đúng. Câu 14. Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyte? A. 1024 B. 8 C. 64 D. 2048 Câu 16. Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn các số B. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
  7. C. Biểu diễn văn bản D. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh Câu 17. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Thông tin B. Số thập phân C. Dãy bit D. Các kí tự Câu 18. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn D. Dãy bit chếm ít dung lượng hơn Câu 19. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhát? A. Megabyte B. Kilobyte C Bit D. Gigabyte Câu 20. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Khối lượng nhớ B. Thể tích nhớ C. Dung lượng nhớ D. Năng lực nhớ Câu 21. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh B. 8 nghìn ảnh. C. 4 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. Câu 22. Chọn phát biểu đúng. A. Kết nối không dây cho phép thiết bị di chuyển mà vẫn được kết nối. B. Kết nối có dây cho phép thiết bị di chuyển mà vẫn được kết nối. C. Kết nối không dây yêu cầu thiết bị phải di chuyển khi được kết nối. D. Kết nối không dây có tốc độ cao hơn và ổn định hơn kết nối có dây. Câu 23. Lợi ích của mạng máy tính, người dùng có thể? A. Chia sẻ các thiết bị. B. Tiết kiệm điện. C. Nghe nhạc. D. Liên lạc, trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu, dùng chung các thiết bị trên mạng. Câu 24. Máy in thuộc loại thiết bị nào trong các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu B. Thiết bị kết nối C. Thiết bị cuối D. Phần mềm mạng Câu 25. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh? A. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. B. Giúp mở rộng giao lưu với các bạn ở nước ngoài. C. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. D. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. Câu 26. Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
  8. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 27. Trong các nhận định sau, nhận đinh nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng D. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. Câu 28. Đâu không phải là ưu điểm của mạng không dây? A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới B. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết C. Không cần dây cáp D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM
  9. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy cho 1 ví dụ minh họa việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn? Câu 2. (1 điểm) Em hãy cho biết những việc sau đây theo những hoạt động nào của quá trình xử lý thông tin? 2.1. Xem ti vi thấy bản tin dự báo thời tiết ngày mai trời có mưa. 2.2. Chia sẻ bản tin dự báo thời tiết đã chụp qua Zalo nhóm để các bạn đem áo mưa khi đi đến trường vào ngày mai. 2.3. Đem theo áo mưa khi thấy tin dự báo thời tiết ngày mai trời có mưa. 2.4. Dùng điện thoại chụp giữ lại bản tin dự báo thời tiết ngày mai trời có mưa. Câu 3. (1 điểm) Giả sử một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh có dung lượng khoảng 12 MB. Vậy thẻ nhớ 8 GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? ----- HẾT -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2