Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 6 Tổng Nội Mức độ nhận thức % T Chương/ dung/đơn điểm T chủ đề vị kiến Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Nội dung 32,5 1: Máy 1. Thông % 4 3 1 tính và tin và dữ (3,25 cộng liệu điểm) đồng Nội dung 37,5 2. Biểu % diễn thông (3,75 tin và lưu 3 2 1 2 1 điểm) trữ dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề Giới thiệu 30% 2. Mạng về mạng (3 máy máy tính 1 3 1 1 1 điểm) tính và và Internet Internet Tổng 8 8 2 3 2 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội T Chương/ dung/Đơ Vận Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề n vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao 1 Chủ đề Nội dung Nhận biết 1: Máy 1: Thông Trong các tình huống cụ thể có sẵn: tính và tin và dữ - Phân biệt được thông tin với vật cộng liệu đồng mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối 4 3 1 quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nắm được cách biểu diễn thông tin trong máy tính. Nội dung Nhận biết 3 2 3 1 2. Biểu - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong diễn thông lưu trữ thông tin. tin và lưu - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo trữ dữ liệu hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo trong máy dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, tính GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte Thông hiểu
- - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… - Chỉ ra được các bước thực hiện việc giải một bài tập toán tương ứng với các hoạt động của quá trình xử lý thông tin - Biết tính và đổi được các đơn vị đo dung lượng thông tin trên thẻ nhớ. 2 Chủ đề Giới thiệu Nhận biết 2: Mạng về mạng - Nêu được khái niệm và lợi ích của máy máy tính mạng máy tính. tính và và Interne - Nêu được các thành phần chủ yếu của Internet một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. 1 3 1 1 Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Vận dụng - Nêu một số ví dụ về lợi ích của mạng Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. Tổng 2TN, 2TN, 8 TN 8 TN 3TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- UBND TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: TIN 6 Lớp:6/…………………………….. Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Mỗi câu (0,25 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình được gọi là? A. Vật mang tin. B. Thông tin. C. Dữ liệu. D. Tài liệu. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử li dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 3. Các hoạt động xử li thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền thông tin. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 6. Lớp em chuẩn bị tổ chức buổi dã ngoại nên cần một số thông tin trước khi dã ngoại. Em không nên làm những việc nào sau đây? A. Chuẩn bị các trò chơi dân gian để tổ chức cho các bạn. B. Tìm hiểu các phong cảnh nơi sắp dã ngoại để chụp ảnh cùng các bạn. C. Tranh thủ chơi game online trước khi đi. D. Chuẩn bị các câu đố vui để đố các bạn. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
- B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 8. Giả sử một trang sách gồm các văn bản và hình ảnh được lưu trữ ở máy tính có dung lượng là 5MB. Hỏi với đĩa cứng có dung lượng là 5GB thì có thể lưu trữ được tối đa bao nhiêu trang sách như vậy? A. 1000 trang. B. 1024 trang. C. 1042 trang. D. 1440 trang. Câu 9. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. xử lí. D. Truyền. Câu 10. Em mời bạn Loan qua nhà học bài nhưng trời sắp mưa em sẽ làm gì? A. Tiếp tục chờ bạn sang nhà. B. Thông báo ngay cho bạn trời sắp mưa. C. Không nói gì cả, chỉ ngồi đợi bạn. D. Chờ đến khi mưa mới thông báo cho bạn. Câu 11. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Bit . B. Kilobyte. C. Gigabyte. D. Byte. Câu 12. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin. B. dãy bít. C. số thập phân. D. các kí tự. Câu 13. Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’? A. 8. B. 64. C. 1 024. D. 2 048. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng không dây tiện lợi hơn mạng có dây B. Mạng không dây khó lắp đặt nơi công cộng C. Mạng có dây hay gặp sự cố đứt dây D. Mạng không dây thường lắp đặt ở nơi công cộng Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác Câu 16. Một bít được biểu diễn bằng A. một chữ cái. B. một ki hiệu đặc biệt. C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì. Câu 17. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. người quản trị mạng xã hội. C. người quản trị mạng máy tính. D. một máy tinh khác.
- Câu 18. Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 19. Một mạng máy tính gồm: A. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. B. một số máy tính bàn. C. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà. trong cùng một mạng máy tính. Câu 20. Đặc điểm chính của Internet? A. tính toàn cầu, tính đa dạng, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. B. tính lưu trữ, tính đa dạng, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. C. tính toàn cầu, tính không chủ sở hữu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. D. tính toàn cầu, tính đa dạng, tính ẩn danh, tính dễ tiếp cận.
- UBND TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: TIN 6 Lớp:6/………... ………………….. Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thông tin là gì? Thông tin có thể giúp cho con người những gì? Câu 2: (1 điểm) Em hãy chỉ ra các bước thực hiện việc giải một bài tập tin tương ứng với các hoạt động của quá trình xử lý thông tin? Câu 3: (1,5 điểm): Em hãy nêu một số ví dụ về lợi ích của mạng Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. Câu 4:(1 điểm) Mỗi bản nhạc lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 4MB. Hỏi 1 đĩa cứng 2GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu bản nhạc? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TIN – LỚP 6 I. LÝ THUYẾT: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 6 9 1 13 1 15 16 17 18 19 20 Câu 2 3 4 5 7 8 11 12 0 4 Đ.án B A B B C C D B C B C B C B D C A B A C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Thông tin là tất cả những gì đem lại cho ta sự hiểu biết về thế giới xung quanh và chính bản thân mình. 0,75 điểm - Thông tin có thể giúp con người: 1 + Giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiểu quả. + Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. 0,75 điểm + Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội. a) Thu nhận thông tin: đọc đề bài tập 0,25 điểm b) Lưu trữ thông tin: Tìm các dữ kiện đề cho trước ghi ra giấy 0,25 điểm 2 c) Xử lý thông tin: Tìm phương pháp để giải bài tập 0,25 điểm d) Truyền thông tin: Trình bày bài giải vào vở hoặc trên bảng 0,25 điểm Một số ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh là: - Học trực tuyến hay đào tạo từ xa thông qua mạng Internet. - Trao đổi trực tuyến với giáo viên khi có những câu hỏi cần 1,5 điểm 3 được giải đáp. - Tìm kiếm, tra cứu tư liệu để học tập mở rộng kiến thức. - Học ngoại ngữ trên mạng. - Trao đồi thông tin, bài học qua thư điện tử hoặc tin nhắn,... 1GB = 1024MB 0,5 điểm 4 Tính được: 2.1024 : 4 = 512 bản nhạc. 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 209 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn