Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ:01 – Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này) Họ và tên:................................................................Lớp:................................ PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì? A. Thông tin máy tính. B. Thông tin vào. C. Thông tin ra. D. Dữ liệu được lưu trữ. Câu 2: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể nắng”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra) ? A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Đi học mang theo ô, mũ. Câu 3: Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây? A. Tiếng chim hót. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 4: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Terabyte (TB) C. Gigabyte (GB) B. Kilobyte (KB) D. Bit (B) Câu 5: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB. C. 2048 MB. B. 1024 MB. D. 2048 GB Câu 6: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. C. Xử lí. B. Lưu trữ. D. Truyền. Câu 7: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ? A. Thu nhận. C. Xử lí. B. Lưu trữ. D. Truyền. Câu 8: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. C. Bàn phím. B. Chuột. D. CPU. Câu 9: Một bit được biểu diễn bằng A. Một chữ cái. C. Kí hiệu 0 hoặc 1. B. Một kí hiệu đặc biệt. D. Chữ số bất kì. Câu 10: Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính . B. Mạng Internet. 1
- C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng. D. Mạng LAN. Câu 11: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 12: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Số thập phân. C. Thông tin. B. Dãy bit. D. Các kí tự. Câu 13: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Bộ nhớ. C. Thiết bị vào. B. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị ra. Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 15 : Một gigabyte (GB) bằng: A. 1024 byte (B) B. 10024 byte (B). C. 1024 Kilobyte (KB). D. 1024 Megabyte (MB) Câu 16: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là nhỏ nhất (bé nhất) ? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Không có độ tin cậy cao, không đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 18: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. C. Thẻ nhớ. B. Cuộn phim. D. Xô, chậu. Câu 19: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là: A. bite. C. byte. B. B. D. bit Câu 20: Internet là gì? 2
- A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là mạng kết nối các máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính Câu 21: Dãy bit là gì: A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là dãy những số 1. C. Là dãy những số 2. D. Là dãy âm thanh phát ra từ máy tính. Câu 22: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng: A. Dãy lục phân. C. Dãy Mb. B. Dãy bit. D. KB Câu 23: Em đang nghe thầy cô giảng bài thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin: A. Thu nhận thông tin. C. Lưu trữ thông tin. B. Xử lí thông tin. D. Truyền thông tin Câu 24: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’? A. 1024 C. 100 B. 64 D. 102400 Câu 25: Ai là chủ sở hữu của Internet A. Thầy cô B. Không có ai là chủ thực sự của Internet. C. Google. D. Dân tri thức. Câu 26: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính Câu 28: Phương án nào sau đây là thông tin? A. 16:00 B. 0123456789 C. Tệp lưu trữ tài liệu D. Hãy gọi cho tôi lúc 16:00 theo số điện thoại 0123456789. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Hãy kể tên một số thiết bị trong gia đình em có kết nối mạng không dây. Những thiết bị đó có được kết nối thành một mạng không? Câu 2 (1,5 điểm): Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700 MB không? Tại sao? 3
- -----------Hết--------- (Học sinh làm bài tại trang 4 của đề thi này) BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 4
- ............................................................................................................................................................... 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn