Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Tin học - Lớp: 6 . 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (đối với những môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số) Hình thức và cấu trúc 50% trắc nghiệm, 50% tự luận Mức độ nhận thức Tổng Chương/ chủ Nội dung/đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 4 4 8 Thông tin và dữ liệu 1,0 1,0 2,0 Chủ đề 2 4 6 1 A. Máy tính Xử lí thông tin và cộng đồng 0,5 1,0 1,5 Thông tin trong máy 2,0 4 6 tính 0,5 1,0 1,5 Chủ đề 1 1 2 Mạng máy tính B. Mạng máy 2,0 1,0 3,0 2 tính và 1 1 Internet Internet 2,0 2,0 Tổng câu 8 1 12 1 1 23 Tổng điểm 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (đối với những môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Thông tin và Nhận biết: 4 4 Chủ đề dữ liệu – Phân biệt được thông tin, vật mang tin, dữ liệu. (TN) (TN) A. Máy – Nêu và hiểu được lợi ích của thông tin, lấy ví dụ về 2,0 2,0 1 thông tin, dữ liệu tính và cộng Vận dụng: đồng Lấy ví dụ minh hoạ về thông tin, dữ liệu, vật mang tin và giải thích được ý nghĩa của chúng.
- Xử lí thông Nhận biết 2 4 tin – Biết được các bước cơ bản để xử lí thông tin, các (TN) (TN) thiết bị vào – ra, thiết bị xử lí 0,5 2,0 Thông hiểu - Hiểu được chức năng của bộ nhớ máy tính, bộ xử lí thông tin, thiết bị vào của máy tính là gì? Thông tin Thông hiểu 2 4 trong máy – Giải thích được khả năng lưu trữ của máy tính, máy (TN) (TN) tính tính sử dụng dãy bit để làm gì, đơn vị đo dữ liệu nào 0,5 2,0 lớn nhất. Vận dụng: Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ như ổ đĩa cứng… Chủ đề Mạng máy Nhận biết 1 1 B. Mạng tính – Biết được lợi ích của mạng máy tính, các thiết bị đầu (TL) (TL) máy tính cuối, các thiết bị nối mạng có dây, mạng không dây 2,0 1,0 và Vận dụng cao Internet – Mô tả được các cách kết nối mạng cho các máy tính trong phòng thư viện. 2 Internet Nhận biết - Biết Internet là gì? - Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. Vận dụng: 1 - Giải thích được một số lợi ích của Internet. (TL) 2,0 Tổng 8 13 1 1 Giáo viên Phạm Thị Đoan Trâm
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học. Lớp: 6 MÃ ĐỀ: 01 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ......, từ câu 1 đến câu 20). Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin? A) Các con số thu thập qua điều tra dân số B) Kiến thức về phân bố dân cư C) Phiếu điều tra dân số D) Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A) Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh B) Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra C) Dữ liệu được thể hiện D) Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A) Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người B) Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu C) Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu D) Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào? A) Mặc đồng phục B) Đi học mang theo áo mưa C) Ăn sáng trước khi đến trường D) Hẹn bạn Trang cùng đi học Câu 5. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản? A) 1 B) 4 C) 3 D) 2 Câu 6. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A) Thu nhận thông tin. B) Lưu trữ thông tin. C) Hiển thị thông tin. D) Biến đổi thông tin. Câu 7. Thiết bị vào của máy tính có chức năng gì? A) Thu nhận thông tin. B) Lưu trữ thông tin. C) Hiển thị thông tin. D) Biến đổi thông tin Câu 8. Dãy bit là gì? A) Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B) Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất C) Là âm thanh phát ra từ máy tính D) Là dãy những chữ số từ 0 đến 9 Câu 9. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A) 8 B) 9 C) 32 D) 36 Câu 10. Máy tính kết nối với nhau để? A) Tiết kiệm thời gian. B) Tiết kiệm điện. C) Chia sẻ các thiết bị và trao đổi dữ liệu D) Thuận lợi cho việc sửa chữa. Câu 11. Thiết bị có thể kết nối mạng không dây là? A) Máy tính để bàn. B) Máy in C) Máy tính xách tay, điện thoại di động. D) Máy quyét. Câu 12. Mạng máy tính chia sẻ những gì? A) Chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. B) Biểu diễn thông tin. C) Kết nối dữ liệu. D) Dùng chung dữ liệu
- Câu 13: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng A) âm thanh B) hình ảnh C) dãy bit D) văn bản Câu 14: Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là: A) Văn bản, chữ viết, tiếng nói; B) Văn bản, âm thanh, hình ảnh; C) Các con số, hình ảnh, văn bản; D) Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano. Câu 15: Mạng không dây được kết nối bằng: A) Bluetooth B) Cáp điện C) Cáp quang D) Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… Câu 16: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay: A) Không có khả năng tư duy như con người B) Chưa nói được như người C) Khả năng lưu trữ còn hạn chế D) Kết nối Internet còn chậm. Câu 17: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong công việc gì? A) Thực hiện các tính toán B) Nếm thức ăn C) Sờ bề mặt bàn D) Ngửi mùi hương Câu 18: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A) Bộ định tuyến không dây. B) Máy chủ. C) Máy in. D) Máy tính để bàn. Câu 19: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là: A) Thu nhận thông tin B) Xử lý thông tin C) Hiển thị thông tin D) Lưu trữ thông tin Câu 20: Trong các đơn vị đo dung lượng bộ nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất? A) MB B) Byte C) KB D) GB II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính. Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển. Câu 3. (1,0 điểm): Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng?. ---------- Hết ----------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học. Lớp: 6 MÃ ĐỀ: 02 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ......, từ câu 1 đến câu 20). Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A) Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh B) Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra C) Dữ liệu được thể hiện D) Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính Câu 2. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A) Thu nhận thông tin. B) Lưu trữ thông tin. C) Hiển thị thông tin. D) Biến đổi thông tin. Câu 3. Dãy bit là gì? A) Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B) Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất C) Là âm thanh phát ra từ máy tính D) Là dãy những chữ số từ 0 đến 9 Câu 4. Thiết bị có thể kết nối mạng không dây là? A) Máy tính để bàn. B) Máy in C) Máy tính xách tay, điện thoại di động. D) Máy quyét. Câu 5: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng A) âm thanh B) hình ảnh C) dãy bit D) văn bản Câu 6: Mạng không dây được kết nối bằng: A) Bluetooth B) Cáp điện C) Cáp quang D) Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… Câu 7: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A) Bộ định tuyến không dây. B) Máy chủ. C) Máy in. D) Máy tính để bàn. Câu 8: Trong các đơn vị đo dung lượng bộ nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất? A) MB B) Byte C) KB D) GB Câu 9. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản? A) 1 B) 4 C) 3 D) 2 Câu 10. Thiết bị vào của máy tính có chức năng gì? A) Thu nhận thông tin. B) Lưu trữ thông tin. C) Hiển thị thông tin. D) Biến đổi thông tin Câu 11. Máy tính kết nối với nhau để? A) Tiết kiệm thời gian. B) Tiết kiệm điện. C) Chia sẻ các thiết bị và trao đổi dữ liệu D) Thuận lợi cho việc sửa chữa. Câu 12. Mạng máy tính chia sẻ những gì? A) Chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. B) Biểu diễn thông tin. C) Kết nối dữ liệu. D) Dùng chung dữ liệu
- Câu 13: Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là: A) Văn bản, chữ viết, tiếng nói; B) Văn bản, âm thanh, hình ảnh; C) Các con số, hình ảnh, văn bản; D) Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano. Câu 14: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay: A) Không có khả năng tư duy như con người B) Chưa nói được như người C) Khả năng lưu trữ còn hạn chế D) Kết nối Internet còn chậm. Câu 15: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong công việc gì? A) Thực hiện các tính toán B) Nếm thức ăn C) Sờ bề mặt bàn D) Ngửi mùi hương Câu 16: Phương án nào sau đây là thông tin? A) Các con số thu thập qua điều tra dân số B) Kiến thức về phân bố dân cư C) Phiếu điều tra dân số D) Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A) Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người B) Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu C) Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu D) Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 18: Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào? A) Mặc đồng phục B) Đi học mang theo áo mưa C) Ăn sáng trước khi đến trường D) Hẹn bạn Trang cùng đi học Câu 19. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A) 8 B) 9 C) 32 D) 36 Câu 20: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là: A) Thu nhận thông tin B) Xử lý thông tin C) Hiển thị thông tin D) Lưu trữ thông tin II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính. Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển. Câu 3. (1,0 điểm): Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng?. ---------- Hết ----------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học. Lớp: 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm ( 5điểm): Mỗi câu hoặc ý đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu hoặc ý đúng: Tổng số câu hoặc ý TN của đề x 0,25 ). 2. Phần tự luận ( 5.điểm) - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ 0,3đ; 0,75đ 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã đề 01 C C D B B B A A A C C A C B D A A A A D Mã đề 02 C B A C C D A D B A C A B A A C D B A A 2. Phần tự luận (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (2,0 đ) + Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua 0,75 mạng. + Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau. 0,75 + Những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. 0,5 2 (2,0 đ) Internet được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển do: - Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao 0,75 đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và xã hội. - Dễ tiếp cận, tính tương tác cao. 0,25 - Các công ty về máy tính và phần mềm không ngừng nâng cấp, sáng tạo và dành các khoản đầu tư lớn để cho ra mắt các sản phẩm 0,75 mới, phiên bản tốt hơn. - Các nhà mạng cũng ngày càng nâng cao chất lượng các dịch vụ để 0,25 Internet được sử dụng phổ biến và hiệu quả hơn. 3(1,0 đ) Cách 1: 0,5 Cách 2: 0,5
- Kon Tum, ngày 22.tháng 10.năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Phạm Thị Đoan Trâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn