intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu

  1. Trường THCS Châu Phong KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I - MÔN TIN HỌC - KHỐI 6 Tổ KHTN – CN – TIN HỌC NĂM HỌC: 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 45 phút Người soạn: Trần Văn Tần I. Khung ma trận Tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm TT Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng cao Thời Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Chủ 1. đề A. Thông 2 3 2 4 2 12 4 2 19 4.0 Máy tin và tính dữ liệu và 2. cộng Biểu đồng diễn 1 thông tin và 2 3 1 2 1 9 3 1 14 2.5 lưu trữ dữ liệu trong máy tính 2 Chủ Giới 4 6 3 6 7 12 3.5
  2. đề B. thiệu Mạng về máy mạng tính máy và tính và Intern Interne t et Tổng 8 12 6 12 2 12 1 9 14 3 45 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 100% Ghi chú: -Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 - Thời gian làm bài: 45 phút - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 7.0 điểm (gồm 14 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,5 điểm. + Phần tự luận: 3.0 điểm (Gồm 3 câu hỏi: Vận dụng: 2 câu; Vận dụng cao: 1 câu), mỗi câu 1,0 điểm II. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề A. 1. Thông tin Nhận biết 2 2 2 Máy tính và và dữ liệu – Phân biệt cộng đồng được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa
  3. thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Biểu diễn Nhận biết 2 1 1 thông tin và – Biết được lưu trữ dữ liệu bit là đơn vị trong máy tính nhỏ nhất trong
  4. lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định
  5. được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề B. Giới thiệu về Nhận biết 4 3 Mạng máy mạng máy – Nêu được tính và tính và khái niệm và Internet Internet lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... – Nêu được các đặc điểm và ích lợi
  6. chính của Internet. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng 8 6 1 III. Bảng hướng đẫn đặc tả đề kiểm tra: Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề A. 1. Thông tin Nhận biết 2 2 2 Máy tính và và dữ liệu – Phân biệt TNKQ TNKQ TL cộng đồng được thông tin với vật mang tin Thông hiểu – Nêu được ví
  7. dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Biểu diễn Nhận biết 2 1 1 thông tin và – Biết được TNKQ TNKQ TL lưu trữ dữ liệu bit là đơn vị trong máy tính nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo
  8. dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề B. Giới thiệu về Nhận biết Mạng máy mạng máy – Nêu được tính và tính và khái niệm và Internet Internet lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được 4 3 các thành TNKQ TNKQ phần chủ yếu của một mạng
  9. máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng 8 6 1
  10. IV. Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì I: Phần 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Vật mang lại cho con người thông tin dưới dạng chữ và số, dạng hình ảnh, dạng âm thanh gọi là: A. thông tin. B. bức tranh. C. vật mang tin. D. video clip. Câu 2: Thông tin có các dạng cơ bản nào sau đây? A. Các con số, hình ảnh. B. Chữ và số, âm thanh, hình ảnh. C. Chữ viết, âm thanh. D. Tiếng nói, tiếng còi xe, hình ảnh. Câu 3: Cho tình huống: Em đang ngồi trong lớp chờ giờ học bắt đầu, em thấy thầy giáo (cô giáo) bước vào lớp. Thông tin em vừa nhận được là gì? A. Thầy giáo (cô giáo) bước vào lớp B. Giờ học bắt đầu. C. Em ngồi trong lớp D. Các bạn trong lớp. Câu 4: Thông tin rất quan trọng đối với con người; thiếu thông tin có thể dẫn đến những điều gì sau đây? A. làm cho con người rất vui vẻ. B. không gây ảnh hưởng. C. con người sẽ tiến bộ nhiều hơn. D. gây ra hậu quả nghiêm trọng. Câu 5: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng dãy bit, gồm hai kí hiệu nào sau đây? A. đơn vị lớn nhất B. hai kí hiệu 0 và 1 C. đơn vị độ dài D. đơn vị cân nặng Câu 6: Theo em biết đơn vị nào là đơn vị đo lượng dữ liệu trong các đơn vị sau đây? A. Kilogram (Kg) B. Mét (m) C. Kilobyte (Kb) D. Kilomet (Km) Câu 7: Dữ liệu số trong máy tính được biểu diễn dưới dạng gì? A. Dạng số tự nhiên B. Dạng số thập phân C. Dạng dãy bit D. Dạng kí tự Câu 8: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống: "Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị được …… để truyền dữ liệu cho nhau" A. cấp điện B. kết nối C. đặt liền kề D. đặt cùng phòng Câu 9: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng sóng điện từ để kết nối các thiết bị đầu cuối lại với nhau thành hệ thống mạng? A. Switch B. Máy tính C. Máy in D. Access Point Câu 10: Mạng không dây hoạt động trong phạm vi?
  11. A. Toàn quốc B. Gia đình C. Toàn tỉnh D. Chung cư lớn Câu 11: Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của Internet? A. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới B. Có hàng tỉ người sử dụng C. Là tài sản và hoạt động dưới sự quản lý D. Được tạo thành từ các mạng nhỏ hơn của công ty tin học lớn nhất thế giới. kết nối lại. Câu 12: Ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây là gì? A. Chi phí đầu tư rẻ hơn B. Tốc độ kết nối nhanh hơn C. Sử dụng được nhiều dịch vụ hơn D. Tiện dụng khi kết nối mạng Câu 13: Mạng có dây nên kết nối Internet với……………. là phù hợp nhất? (chọn câu đúng nhất điền vào chỗ trống) A. Máy tính để bàn B. Điện thoại di động C. Máy tính trên máy bay D. Trên các phương tiện giao thông Câu 14: Theo em các máy tính và thiết bị nào có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng? A. Cáp xoắn B. Điện thoại thông minh C. Switch D. Modem Phần 2: TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15: (1.0 điểm) Em hãy kể tên những thiết bị số thông dụng để lưu thông tin trong máy tính? Câu 16: (1.0 điểm) Bạn Nam vừa mua được một USB, trên USB có thông tin dung lượng là 2GB. Sau đó, bạn lưu một video vào USB với dung lượng là 512MB. Vậy, dung lượng còn lại trong USB bạn Nam là bao nhiêu? Biết 1GB = 1024MB Câu 17: (1.0 điểm) Em hãy nêu những việc mà em hoặc ba mẹ, anh chị của em làm được với máy tính? V. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa học kì I Phần 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) * Hãy chọn đáp án đúng nhất theo câu dẫn: Mỗi câu chọn đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B B D B C C B D B C D A B Phần 2: TỰ LUẬN (3.0 điểm) ĐIỂM TỪNG CÂU ĐÁP ÁN PHẦN đĩa cứng, DVD. CD, thẻ nhớ, máy ảnh, camera, máy ghi âm, 1.0 15 điện thoại thông minh. (Kể ít nhất 4 thiết bị) 2G = 2*1024 = 2048MB 0.5 16 0.5 USB của bạn Nam còn trống: 2048MB – 512MB = 1536MB
  12. Xử lý văn bản, tính toán, học tập trực tuyến, mua bán trực 17 tuyến, giải trí 1.0 (Nêu ít nhất 4 công việc) Châu Phong, ngày 25 tháng 10 năm 2024 Duyệt tổ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lý Thị Thu Hân Trần Văn Tần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2