
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC, LỚP 6 GV RA ĐỀ: NGUYỄN THỊ KIỀU OANH TỔ TỰ NHIÊN Mức độ nhận thức Vâ Nội dung, Nhân Thông Vân Tổng Chương, dụng ̣ TT đơn vi biết hiểu dụng ̣ % Chủ đề cao kiến thức điểm TN T TN TN TN TL TL TL KQ L KQ KQ KQ 1 Chủ đề 1. - khái niệm Máy tính thông tin, và cộng dữ liệu vật đồng mang tin Bài 1: - Các hoạt Thông tin động thông và dữ liệu tin cơ bản. 2 2 1 4 1 10 Bài 2: Xử - Các đơn câu câu câu câu câu câu lí thông vị lưu trữ 1.0 1.0 1đ 2.0 2.0 70% tin thông tin đ đ đ đ 7.0 đ Thông tin -Tầm quan trong máy trọng của tính thông tin -thông tin dưới dạng dãy bít. 2 Chủ đề 2. -Lợi ích Tổ chức của mạng lưu trữ, máy tính tìm kiếm -Các thành và trao đổi phần của thông tin mạng máy Bài 4: tính 2 1 3 câu mạng máy ứng xử khi câu câu 30% tính giao tiếp 1.0 2.0 3.0 đ Bài 5: qua mạng đ đ Mạng -Kết nối internet các máy tính thành mạng máy tính 13 4 câu 3 câu 5 câu 1 câu Tổng Tổng câu 2.0 đ 2 .0 đ 4.0đ 2.0 đ 10 đ 1
- Tỉ lê ̣ 20% 20% 40% 20% 100% ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚ P 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Chươn dung/ T Mức độ Số câu hỏi g/ Đơn vị T đánh giá theo mức đô ̣nhận thức Chủ đề kiến thức Vâ Vâ Thôn Nhận dung g biết dun ̣ hiểu g̣ cao 1:Thôn g tin và Nhận biết dữ liệu 4 Các khái niệm thông tin, dữ liệu Bài 2: TN Chủ đề vật mang tin Xử lí 2 2.0 1. Máy Các hoạt động thông tin cơ bản. thông 2TN (TN) đ tính và Các đơn vị lưu trữ thông tin 1 tin 1.0 đ 1.0đ cộng Thông hiểu Bài 3: 1 TL 1 đồng – Tầm quan trọng của thông tin Thông 1.0 đ TL – Máy tính chỉ tiếp nhận thông tin 2.0 tin dưới dạng dãy bít. trong đ Vận dụng: Giải quyết bài toán máy tính Nhận biết Chủ đề Mạng máy tính Bài 4: 2. Lợi ích của mạng máy tính mạng Mạng Các thành phần của mạng máy máy máy tính 2 TN 1TL 2 tính tính và ứng xử khi giao tiếp qua mạng 1.0 đ 2.0 đ Bài 5: interne Vận dụng mạng t Kết nối các máy tính thành mạng internet máy tính 3 câu 5 4 câu 1 câu Tổng 2.0 đ câu 2.0 đ 2.0 đ 4.0đ 1
- ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (5.0 đ): Chọn đáp án đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất và điền vào khung bên dưới phần bài làm: Câu 1: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 2 : Mạng không dây được kết nối bằng A. Bộ định tuyến B. Cáp điện. C. Máy tính D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… Câu 3: Các hoạt động xử lí thông tin trong máy tính gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. Mở bài, thân bài, kết luận Câu 4: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ C. Thể tích nhớ D. Năng lực nhớ Câu 5: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 6: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 7: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin A. Giấy B. Cuốn sách C. Thẻ nhớ D. Xô, chậu Câu 8: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím D. CPU. Câu 9: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte B. Một triệu byte C. Một tỉ byte D. Một nghìn tỉ byte Câu 10: Dung lượng ổ đĩa D ghi 153 GB free of 169 GB thì số GB đã dùng là: A. 153 GB B. 169 BG C. 16 GB D. Tất cả đều đúng II. Tự luận ( 5.0 đ) Câu 1: ( 2.0 đ) Các bạn An, Minh, Khoa thực hiện khảo sát về việc sử dụng mạng Internet. Phiếu được phát ra cho 1020 bạn học sinh trong trường, sau khi thu phiếu và tổng hợp lại có kết quả như sau: Mục đích sử dụng Số học sinh Tìm tài liệu học tập 248 Chơi game 124 Giải trí: nghe nhạc, xem phim, đọc truyện 340 Đọc tin tức 95 Liên lạc với người thân 130 Mục đích khác 83 1
- a. Bảng trên là thông tin hay dữ liệu? (0.5 đ) b. Em sử dụng bảng kết quả để trả lời các câu hỏi: (0.5 đ) - Có bao nhiêu bạn dùng để liên lạc với người thân? - Kết quả như trong bảng nói lên điều gì về việc sử dụng Internet của các bạn học sinh. Câu trả lời cho mỗi câu trên là thông tin hay dữ liệu? (0.5 đ) Bạn Khoa sử dụng bảng kết quả để vẽ biểu đồ trên tờ giấy, vậy tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò gì? (0.5 đ) Câu 2: (1.0 đ) Cho các số từ 0 đến 7 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy tiến hành mã hóa số 5 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 Câu 3: (2.0 đ) Phòng thư viện của trường có 6 cái máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ 4 cách để kết nối chúng lại với nhau Bài làm: Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (5.0 đ): Chọn đáp án đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất và điền vào khung bên dưới phần bài làm: Câu 1: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ C. Thể tích nhớ D. Năng lực nhớ Câu 2: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 3: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 4: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin A. Thẻ nhớ B. Cuốn sổ C. Xô, chậu D. Giấy Câu 5: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 6: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 7: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte B. Một triệu byte C. Một tỉ byte D. Một nghìn tỉ byte Câu 8: Dung lượng ổ đĩa D ghi 153 GB free of 169 GB thì số GB đã dùng là: 1
- A. 153 GB B.169 BG C. 16 GB D. Tất cả đều đúng Câu 9 : Mạng không dây được kết nối bằng A. Bộ định tuyến B. Cáp điện. C. Máy tính D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… Câu 10: Các hoạt động xử lí thông tin trong máy tính gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. Mở bài, thân bài, kết luận B. Tự luận ( 5.0 đ) Câu 1: ( 2.0 đ) Các bạn An, Minh, Khoa thực hiện khảo sát về việc sử dụng mạng Internet. Phiếu được phát ra cho 1000 bạn học sinh trong trường, sau khi thu phiếu và tổng hợp lại có kết quả như sau: Mục đích sử dụng Số học sinh Tìm tài liệu học tập 228 Chơi game 124 Giải trí: nghe nhạc, xem phim, đọc truyện 340 Đọc tin tức 95 Liên lạc với người thân 130 Mục đích khác 83 a. Bảng trên là thông tin hay dữ liệu? (0.5 đ) b. Em sử dụng bảng kết quả để trả lời các câu hỏi: (0.5 đ) - Có bao nhiêu bạn dùng để đọc tin tức? - Kết quả như trong bảng nói lên điều gì về việc sử dụng Internet của các bạn học sinh? Câu trả lời cho mỗi câu trên là thông tin hay dữ liệu? (0.5 đ) c. Bạn Khoa sử dụng bảng kết quả để vẽ biểu đồ trên tờ giấy, vậy tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò gì? (0.5 đ) Câu 2: (1.0 đ) Cho các số từ 0 đến 7 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy tiến hành mã hóa số 6 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 Câu 3: (2.0 đ) Phòng thư viện của trường có 7 cái máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ 4 cách để kết nối chúng lại với nhau. Bài làm: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1
- Đáp án đề A I. Chọn đúng mỗi đáp án 0.5 đ 1A, 2A, 3B, 4A, 5A, 6B,7D,8D, 9C,10C II. TỰ LUẬN Câu 1: a. Bảng trên là dữ liệu 0.5 đ b. Có 130 bạn dùng để liên lạc với người thân 0.25 đ Bảng trên cho thấy tất cả các bạn đều sử dụng internet và tùy vào nhiều mục đích khác nhau 0.25 đ Câu trả lời cho mỗi câu trên là thông tin Câu 2: Làm theo hd kết quả thu được dãy số nhị phân là 101 Câu 3: tùy theo cách vẽ của mỗi học sinh, mỗi đáp án đúng 0.5 đ Đáp án đề B I. Chọn đúng mỗi đáp án 0.5 đ 1A, 2A, 3B, 4A, 5A, 6B,7D,8D, 9C,10C II. TỰ LUẬN Câu 1: a. Bảng trên là dữ liệu 0.5 đ b. Có 95 bạn dùng để đọc tin tức 0.25 đ Bảng trên cho thấy tất cả các bạn đều sử dụng internet và tùy vào nhiều mục đích khác nhau 0.25 đ Câu trả lời cho mỗi câu trên là thông tin Câu 2: Làm theo hd kết quả thu được dãy số nhị phân là 110 Câu 3: tùy theo cách vẽ của mỗi học sinh, mỗi đáp án đúng 0.5 đ ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT A. Trắc nghiệm: (5.0 đ): Chọn đáp án đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất và điền vào khung bên dưới phần bài làm: Câu 1: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ C. Thể tích nhớ D. Năng lực nhớ Câu 2: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 3: Đâu không phải là vật mang tin A. Giấy B. Xô, chậu C. Thẻ nhớ D. Cuốn sách Câu 4: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? 1
- A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 5: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại B. Tự luận ( 5 đ) Các bạn An, Minh, Khoa thực hiện khảo sát về việc sử dụng mạng Internet. Phiếu được phát ra cho 1020 bạn học sinh trong trường, sau khi thu phiếu và tổng hợp lại có kết quả như sau: Mục đích sử dụng Số học sinh Tìm tài liệu học tập 240 Chơi game 124 Giải trí: nghe nhạc, xem phim, đọc truyện 348 Đọc tin tức 95 Liên lạc với người thân 130 Mục đích khác 83 a. Bảng trên là thông tin hay dữ liệu (1.0 đ) b. Em sử dụng bảng kết quả để trả lời các câu hỏi: - Có bao nhiêu bạn dùng để tìm tài liệu học tập? ( 1.0 đ) - Kết quả như trong bảng nói lên điều gì về việc sử dụng Internet của các bạn học sinh? (1.0 đ) Câu trả lời cho mỗi câu trên là thông tin hay dữ liệu? (1.0 đ) c. Bạn Khoa sử dụng bảng kết quả để vẽ biểu đồ trên tờ giấy, vậy tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò gì? (1.0 đ) Bài làm: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án Đáp án đề dành cho học sinh khuyết tật I. Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng đạt 1.0 đ 1A, 2A, 3C, 4D, 5A II. Tự luận: a. Bảng trên là dữ liệu (1.5 đ) b. Em sử dụng bảng kết quả để trả lời các câu hỏi: - Có 240 bạn dùng để tìm tài liệu học tập? ( 1.0 đ) Câu trả lời cho câu trên là thông tin (1.0 đ) c. Bạn Khoa sử dụng bảng kết quả để vẽ biểu đồ trên tờ giấy, vậy tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò l à vật mang tin ? (1.5đ) GV duyệt đề GV ra đề Nguyễn Thị Thanh Thảo Nguyễn Thị Kiều Oanh 1
- 2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
