Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Tin học 6-Tiết 9-Tuần 9. Năm học: 2024-2025. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết ví dụ về thông tin, dữ liệu, vật mang tin, tầm quan trọng của thông tin, máy tính. - Biết các giác quan thu nhận, xử lý thông tin. Quá trình xử lý thông tin của bộ não. - Các thiết bị giúp máy tính xử lý thông tin. Máy tính giúp con người xử lý công việc như thế nào - Biết dãy bit là gì? Hiểu máy tính sử dung dãy bít để làm gì? Đổi được các đơn vị đo thông tin trong máy tính - Khái niệm về mạng máy tính. Hiểu thiết bị kết nối máy tính với mạng - Khái niệm và lợi ích của Internet. Đặc điểm và cách kết nối Internet. - Ví dụ về lợi ích của Internet trong cuộc sống 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 50%.
- III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề điểm TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1 Bài 1. Thông tin và dữ liệu 4 1 1 1 1 30 % Chủ đề 1. Bài 2. Xử lý thông tin 2 Máy tính và 1 1 10% cộng đồng Bài 3. Thông tin trong máy 4 1 1 1 1 tính 35% 2 Chủ đề 2. Bài 4. Mạng máy tính 2 1 1 Mạng máy 10% tính và Bài 5. Internet 2 Internet 1 1 15% Tổng 4 1 1 4 2 1 1 14 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
- IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá T Chủ đề Nhận Thôn Vận Vận thức dụng biết g hiểu dụng cao Chủ đề 1. Bài 1. Thông tin Nhận biết: Máy tính và dữ liệu Trong các tình huống cụ thể có sẵn: và cộng – Phân biệt được thông tin với vật mang tin đồng – Nhận biết thông tin và dữ liệu. Thông hiểu 1 Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ 1 1 (TN), liệu. (TN) (TN) 1 Vận dụng (TL) Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin, dữ 1 liệu, vật mang tin. - Đối với HSKT: Nhận biết thông tin và dữ liệu, tầm quan trọng của thông tin. Bài 2. Xử lý Nhận biết thông tin Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lý thông tin. Vận dụng 1 1 (TN) (TN) Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá T Chủ đề Nhận Thôn Vận Vận thức dụng biết g hiểu dụng cao - Đối với HSKT: Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lý thông tin. Bài 3. Thông tin Nhận biết trong máy tính Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu 1 byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. 1 (TN) 1 1 Thông hiểu (TN) (TL) (TL) Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… - Đối với HSKT: Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá T Chủ đề Nhận Thôn Vận Vận thức dụng biết g hiểu dụng cao Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Chủ đề 2. Bài 4. Mạng Nhận biết Mạng máy máy tính – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. tính và - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính Internet Bài 5. Internet (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. 1 2 2 (TN) Thông hiểu (TN) 1 Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng (TL) hơn mạng có dây. Vận dụng - Lấy ví dụ về lợi ích của Internet giúp cho học tập đạt hiệu quả hơn.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá T Chủ đề Nhận Thôn Vận Vận thức dụng biết g hiểu dụng cao - Đối với HSKT: - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch,… 1 TN, 4TN, 1TN, Tổng 4 TN 1 TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% V. ĐỀ KIỂM TRA:
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Phương án nào là thông tin A. Tiếng chim hót B. Tín hiệu đèn xanh, đèn đỏ C. Sách, báo D. A, B, C đều đúng. Câu 2. 2 MB = ? A. 2048 KB B. 1048 KB C. 1024 KB D. 2024 KB Câu 3. Giác quan nào giúp con người thu nhận thông tin A. Bàn tay B. Bàn phím C. Thị giác D. Chuột Câu 4. Máy tính trao đổi dữ liệu qua các thiết bị nào? A. Cuộn phim. B. Thẻ nhớ C. Đĩa thường D. Giấy Câu 5. Quá trình xử lí thông tin của bộ não gồm mấy bước A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 6. Lợi ích của máy tính hỗ trợ con người trong y tế: A. Quản lý hồ sơ bệnh nhân B. Xem báo cáo xét nghiệm. C. Quản lý lịch trình khám chữa bệnh. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Internet là: A. mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. B. mạng liên kết các máy tính ở quy mô một nước. C. mạng liên kết hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện. D. mạng liên kết hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh. Câu 8. Thông tin giúp em A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do vậy trở nên mạnh mẽ hơn; B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh; C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trên thế giới; D. A, B, C đều đúng. Câu 9. Lợi ích của mạng internet A. Không trao đổi thông tin B. Cung cấp nguồn tài liệu phong phú C. Không tải phần mềm giải trí D. Cả A, B ,C đều đúng Câu 10. Các thiết bị Bộ định tuyến, Hub thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Phần mềm mạng B. Môi trường truyền dẫn C. Các thiết bị kết nối mạng D. Thiết bị đầu cuối. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Em hãy lấy ví dụ cho thấy thông tin giúp em đảm bảo an toàn khi tham giao thông? (1.5 điểm) Câu 2. Nhà em có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang cùng truy cập mạng Internet, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. (1.0 điểm) Câu 3. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 10MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? (1.0 điểm) Câu 4. Em hãy nêu cách mã hóa số 15 thành dãy bit gồm các kí tự 0 và 1? (1.5 điểm)
- BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Giác quan nào giúp con người thu nhận thông tin A. Bàn tay B. Bàn phím C. Khứu giác D. Chuột Câu 2. Thông tin nào giúp em trong học tập và cuộc sống A. Tra cứu nội dung học tập trên Internet. B. Quản lý thời gian hiệu quả. B. Soạn bài và học bài D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Lưu trữ B. Thu nhận C. Xử lí D. Truyền Câu 4. 1 MB = ? A. 2048 KB B. 1024 KB C. 1048 KB D. 2024 KB Câu 5. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy B. Cuộn phim C. Xô, chậu D. Thẻ nhớ. Câu 6. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 7. Lợi ích của mạng internet? A. Trao đổi thông tin B. Cung cấp nguồn tài liệu không phong phú C. Không tải phần mềm giải trí D. Cả A, B ,C đều đúng Câu 8. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ: A. Dữ liệu B. Máy quét C. Chuột và bàn phím D. Máy in Câu 9. Các thiết bị Bộ định tuyến, Hub thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Phần mềm mạng B. Các thiết bị kết nối mạng C. Môi trường truyền dẫn D. Thiết bị đầu cuối Câu 10. Lợi ích của máy tính hỗ trợ con người trong y tế: A. Quản lý hồ sơ bệnh nhân B. Xem báo cáo xét nghiệm. C. Quản lý lịch trình khám chữa bệnh. D. Cả A, B, C đều đúng. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. Em hãy lấy ví dụ cho thấy thông tin giúp em có những lựa chọn trang phục phù hợp hơn? (1.5 điểm) Câu 2. Một quyển sách M gồm 150 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 7MB. Hỏi 1 đĩa cứng 35 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách ? (1.0 điểm) Câu 3. Em hãy lấy ví dụ về lợi ích của Internet giúp cho học tập đạt hiệu quả hơn? (1.đ) Câu 4. Em hãy nêu cách mã hóa số 11 thành dãy bit gồm các kí tự 0 và 1? (1.5 điểm) BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN
- II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK I TIN HỌC 6- NĂM HỌC 2024-2025 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 MÃ ĐỀ A D A C B C D A D B C MÃ ĐỀ B C D A B C A A C B D 2. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) MÃ ĐỀ A: Câu Đáp án Điểm * Ví dụ cho thấy thông tin giúp em đảm bảo an toàn khi tham 1,5đ giao thông Câu 1 - Hiểu biết về luật giao thông đường bộ, để ý quan sát các đèn tín hiệu, biển báo giao thông, vạch kẻ đường sẽ giúp em đi trên đường phố tự tin hơn, an toàn hơn, nhất là tại những nút giao thông. - Các thiết bị trên được kết nối thành mạng. Thiết bị đầu cuối 1,0đ Câu 2 là: điện thoại thông minh của bố, của mẹ và máy tính xách tay. 0,5đ Thiết bị kết nối là modern hoặc bộ định tuyến, dây dẫn mạng. - Đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa: 1,0đ Câu 3 - 40 GB = 40 . 1024 = 40960 MB = 40960:10 = 4090 (cuốn sách) Câu 4 - Các bước mã hóa 1,0đ Mã hóa số 15= 1111 0,5đ MÃ ĐỀ B: Câu Đáp án Điểm * Ví dụ cho thấy thông tin giúp em có những lựa chọn trang 1,5đ phục phù hợp: Câu 1 - Hôm nay nhiệt độ ngoài trời là 25o, có mưa và lạnh. → Em cần mặc quần áo ấm khi ở trong nhà và ở trường, khi ra ngoài trời em cần mặc thêm quần áo dài tay để giữ ấm cho cơ thể,… Câu 2 - Đĩa cứng 35 GB thì có thể chứa: 1,0 đ - 35 GB = 35 . 1024 = 35840 MB =35840 :7 = 5120 (cuốn sách) * Ví dụ về lợi ích của Internet giúp cho học tập đạt hiệu quả 1,0đ Câu 3 - Học trực tuyến hay đào tạo từ xa thông qua mạng Internet. - Trao đổi trực tuyến với giáo viên khi có những câu hỏi cần được giải đáp. - Tìm kiếm, tra cứu tư liệu để học tập mở rộng kiến thức. Câu 4 - Các bước mã hóa 11 1,0đ Mã hóa số 11= 1011 0,5đ
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) (DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT) I. TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Phương án nào là thông tin A. Tiếng chim hót B. Tín hiệu đèn xanh, đèn đỏ C. Sách, báo D. A, B, C đều đúng. Câu 2. Giác quan nào giúp con người thu nhận thông tin A. Xúc giác B. Bàn phím C. Bàn phím D. Chuột Câu 3. Thông tin nào giúp em trong học tập và cuộc sống A. Tra cứu nội dung học tập trên Internet. B. Quản lý thời gian hiệu quả. B. Soạn bài và học bài D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 5. 1 MB = ? A. 2048 KB B. 1026 KB C. 1024 KB D. 2024 KB Câu 6. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 7. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 8. Lợi ích của mạng internet? A. Trao đổi thông tin B. Cung cấp nguồn tài liệu không phong phú C. Không tải phần mềm giải trí D. Cả A, B ,C đều đúng Câu 9. Đơn vị đo thông tin là A. Kilogam B. Yến C. Byte D. Tấn Câu 10. Các thiết bị Bộ định tuyến, Hub thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Phần mềm mạng B. Các thiết bị kết nối mạng C. Môi trường truyền dẫn D. Thiết bị đầu cuối II. PHẦN TỰ LUẬN: (2.5 điểm) Bằng các giác quan nào con người thu nhận và xử lí thông tin? Quá trình xử lí thông tin của bộ não gồm những bước nào? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (7.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: (2.5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………..… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………..… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK I TIN HỌC 6 - NĂM HỌC: 2024-2025 DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT 1. TRẮC NGHIỆM: (7.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D A D B C D A A C B 2. TỰ LUẬN: (2.5 điểm) Câu Đáp án Điểm * Con người thu nhận và xử lí thông tin bằng các giác quan: 2,5đ - Thính giác, thị giác, xúc giác, vị giác, khứu giác. - Quá trình xử lí thông tin của bộ não gồm 4 hoạt động: Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lí và truyền thông tin.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
3 p | 25 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn