Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Sinh Sắc, Kon Tum
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Sinh Sắc, Kon Tum" để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Sinh Sắc, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học- Lớp 6 ĐỀ 001 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 31 câu, 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ: 1A, 2B,.... Câu 1. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Xô, chậu. B. Cuộn phim C. Thẻ nhớ. D. Giấy. Câu 2. Modem là thiết bị dùng để: A. Kết nối máy tính và thiết bị mạng. B. Kết nối máy tính với tivi. C. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Kết nối máy tính với máy in. Câu 3. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu B. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. D. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. Câu 4. Trường hợp nào sau đây không thể sử dụng mạng có dây: A. Khi cần kết nối những máy tính ở cơ quan. B. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên xe ô tô. C. Khi cần kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. D. Khi cần kết nối những máy tính ở nhà riêng. Câu 5. Cần kết nối Internet cho máy tính bảng, sử dụng mạng nào phù hợp? A. Mạng LAN hữu tuyến. B. Mạng không dây. C. Mạng không dây và mạng có dây. D. Mạng có dây. Câu 6. Một Kilobyte (1KB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một nghìn tỉ byte. B. Một tỉ byte. C. Một triệu byte. D. Một nghìn byte. Câu 7. Kết nối Internet tới vùng sa mạc, sử dụng mạng nào phù hợp nhất? A. Mạng không dây. B. Mạng có dây. C. Không thể sử dụng được mạng nào. D. Mạng không dây và mạng có dây. Câu 8. Em đọc sách, biết ở Nam cực rất lạnh và có nhiều chim cánh cụt. Trang sách em đọc là: A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin, thông tin D. Vật mang tin Câu 9. Các máy tính trong mạng Wifi dùng sóng điện từ để truyền thông tin cho nhau thông qua thiết bị nào? A. Access Point. B. Cáp mạng. C. Modem. D. Switch. Câu 10. Các thiết bị mạng bao gồm:
- A. Switch, Modem, trình duyệt Google chrome. B. Cáp mạng, Switch, trình duyệt Google chrome. C. Cáp mạng, Switch, Modem. D. Cáp mạng, Switch, trình duyệt Cốc Cốc. Câu 11. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng không dây phù hợp hơn mạng có dây: A. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. B. Khi cần kết nối những máy tính ở nhà riêng. C. Khi kết nối những máy tính ở cơ quan. D. Khi kết nối giữa đồng hồ thông minh của trẻ nhỏ và điện thoại của bố mẹ. Câu 12. Những thiết bị cơ bản của mạng có dây: A. Access Point, Switch. B. Cáp mạng, Switch, Modem. C. Vỉ mạng, hub D. Access Point, Cáp mạng. Câu 13. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng không dây là giải pháp duy nhất: A. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. B. Khi kết nối những máy tính ở cơ quan. C. Khi kết nối những máy tính ở nhà riêng. D. Các vệ tinh phóng lên quỹ đạo để phát sóng điện từ liên lạc tới nhiều nơi trên trái đât. Câu 14. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 100001000100010000010010. B. 100001000100010000010110. C. 010001000001011010000100 . D. 000101101000010000010010. Câu 15. Bit chỉ có thể nhận một trong hai trạng thái: A. Kí hiệu A và B. B. Kí hiệu 0 và 1. C. Kí hiệu 1 và 2. D. Kí hiệu 0 và 2. Câu 16. Một Gigabyte (1GB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 17. Số 7 được biễu diễn theo dãy bit là: A. 101 B. 110 C. 001 D. 111 Câu 18. Các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng; các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau; những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. B. Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng. C. Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau. D. Những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. Câu 19. Một byte bằng mấy bit? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8. Câu 20. Dự báo thời tiết trong một tuần ở địa phương A được cho ở bảng sau: Hãy chọn phát biểu đúng nhất: A. Câu “Địa phương A có mưa vào thứ hai, ba, tư, sáu và có nắng vào chủ nhật” là thông tin. B. Các hình ảnh trong bảng là thông tin.
- C. Các hình ảnh trong bảng là dữ liệu và thông tin. D. Câu “Địa phương A có mưa vào thứ hai, ba, tư, sáu và có nắng vào chủ nhật” là dữ liệu. Câu 21. Dãy bit 101 biểu diễn số nào sau: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 22. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin là: A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 23. Dãy bit là gì? A. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9. B. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Là âm thanh phát ra từ máy tính. Câu 24. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng có dây hiệu quả hơn mạng không dây: A. Kết nối Internet cho điện thoại di động. B. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. C. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên tàu hỏa. D. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên máy bay. Câu 25. Trong các phát biểu về khái niệm mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là hệ thống các trang web. D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 26. Lợi ích của mạng máy tính là: A. Giúp người dùng chia sẻ tài nguyên bao gồm thông tin và các thiết bị với nhau B. Giúp người dùng chia sẻ cáp mạng. C. Giúp người dùng chia sẻ chuột. D. Giúp người dùng chia sẻ bàn phím. Câu 27. Thông tin là gì? A. Tấm biển báo chỉ đường, biển báo cấm. B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Ti vi, trang sách, đài phát thanh. D. Thẻ nhớ, USB, đĩa cứng. Câu 28. Một Megabyte (1MB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một nghìn tỉ byte. B. Một nghìn byte. C. Một triệu byte. D. Một tỉ byte. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Hãy cho biết, máy tính hay con người làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh và lưu trữ thành dữ liệu. Em hãy hai ví dụ cụ thể để giải thích? Câu 30. (1,0 điểm) Em hãy vẽ hình mô tả các bước cơ bản xử lí thông tin của máy tính. Câu 31. (1,0 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 1GB thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2MB? ---------------------Hết ------------------- (Trang 03/03)
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học- Lớp 6 ĐỀ 002 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 31 câu, 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ: 1A, 2B,.... Câu 1. Những thiết bị cơ bản của mạng có dây: A. Access Point, Cáp mạng. B. Access Point, Switch. C. Cáp mạng, Switch, Modem. D. Vỉ mạng, hub Câu 2. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng không dây phù hợp hơn mạng có dây: A. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. B. Khi kết nối giữa đồng hồ thông minh của trẻ nhỏ và điện thoại của bố mẹ. C. Khi kết nối những máy tính ở cơ quan. D. Khi cần kết nối những máy tính ở nhà riêng. Câu 3. Các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. B. Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng. C. Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng; các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau; những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. D. Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau. Câu 4. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. B. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu D. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. Câu 5. Các thiết bị mạng bao gồm: A. Cáp mạng, Switch, trình duyệt Google chrome. B. Switch, Modem, trình duyệt Google chrome. C. Cáp mạng, Switch, Modem. D. Cáp mạng, Switch, trình duyệt Cốc Cốc. Câu 6. Dãy bit 101 biểu diễn số nào sau: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 7. Cần kết nối Internet cho máy tính bảng, sử dụng mạng nào phù hợp? A. Mạng không dây và mạng có dây. B. Mạng không dây. C. Mạng LAN hữu tuyến. D. Mạng có dây. Câu 8. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Thẻ nhớ. C. Xô, chậu. D. Cuộn phim Câu 9. Lợi ích của mạng máy tính là: A. Giúp người dùng chia sẻ tài nguyên bao gồm thông tin và các thiết bị với nhau
- B. Giúp người dùng chia sẻ cáp mạng. C. Giúp người dùng chia sẻ bàn phím. D. Giúp người dùng chia sẻ chuột. Câu 10. Một Megabyte (1MB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một nghìn tỉ byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn byte. Câu 11. Em đọc sách, biết ở Nam cực rất lạnh và có nhiều chim cánh cụt. Trang sách em đọc là: A. Dữ liệu B. Thông tin C. Vật mang tin D. Vật mang tin, thông tin Câu 12. Bit chỉ có thể nhận một trong hai trạng thái: A. Kí hiệu 0 và 2. B. Kí hiệu A và B. C. Kí hiệu 0 và 1. D. Kí hiệu 1 và 2. Câu 13. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin là: A. Bit B. Byte C. Terabyte D. Kilobyte Câu 14. Thông tin là gì? A. Thẻ nhớ, USB, đĩa cứng. B. Tấm biển báo chỉ đường, biển báo cấm. C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. D. Ti vi, trang sách, đài phát thanh. Câu 15. Trong các phát biểu về khái niệm mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là hệ thống các trang web. B. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền dữ liệu cho nhau. Câu 16. Trường hợp nào sau đây không thể sử dụng mạng có dây: A. Khi cần kết nối những máy tính ở nhà riêng. B. Khi cần kết nối những máy tính ở cơ quan. C. Khi cần kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. D. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên xe ô tô. Câu 17. Dãy bit là gì? A. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9. B. Là âm thanh phát ra từ máy tính. C. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. D. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. Câu 18. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng không dây là giải pháp duy nhất: A. Khi kết nối những máy tính ở cơ quan. B. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. C. Các vệ tinh phóng lên quỹ đạo để phát sóng điện từ liên lạc tới nhiều nơi trên trái đât. D. Khi kết nối những máy tính ở nhà riêng. Câu 19. Số 7 được biễu diễn theo dãy bit là: A. 001 B. 111 C. 110 D. 101 Câu 20. Dự báo thời tiết trong một tuần ở địa phương A được cho ở bảng sau: Hãy chọn phát biểu đúng nhất: A. Câu “Địa phương A có mưa vào thứ hai, ba, tư, sáu và có nắng vào chủ nhật” là thông tin.
- B. Các hình ảnh trong bảng là dữ liệu và thông tin. C. Câu “Địa phương A có mưa vào thứ hai, ba, tư, sáu và có nắng vào chủ nhật” là dữ liệu. D. Các hình ảnh trong bảng là thông tin. Câu 21. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 000101101000010000010010. B. 100001000100010000010110. C. 100001000100010000010010. D. 010001000001011010000100 . Câu 22. Một byte bằng mấy bit? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8. Câu 23. Các máy tính trong mạng Wifi dùng sóng điện từ để truyền thông tin cho nhau thông qua thiết bị nào? A. Access Point. B. Cáp mạng. C. Switch. D. Modem. Câu 24. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng có dây hiệu quả hơn mạng không dây: A. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên tàu hỏa. B. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. C. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên máy bay. D. Kết nối Internet cho điện thoại di động. Câu 25. Kết nối Internet tới vùng sa mạc, sử dụng mạng nào phù hợp nhất? A. Mạng không dây và mạng có dây. B. Mạng có dây. C. Mạng không dây. D. Không thể sử dụng được mạng nào. Câu 26. Một Gigabyte (1GB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một nghìn tỉ byte. B. Một tỉ byte. C. Một nghìn byte. D. Một triệu byte. Câu 27. Modem là thiết bị dùng để: A. Kết nối máy tính với tivi. B. Kết nối máy tính với máy in. C. Kết nối máy tính và thiết bị mạng. D. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. Câu 28. Một Kilobyte (1KB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một triệu byte. B. Một tỉ byte. C. Một nghìn tỉ byte. D. Một nghìn byte. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Hãy cho biết, máy tính hay con người làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh và lưu trữ thành dữ liệu. Em hãy hai ví dụ cụ thể để giải thích? Câu 30. (1,0 điểm) Em hãy vẽ hình mô tả các bước cơ bản xử lí thông tin của máy tính. Câu 31. (1,0 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 1GB thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2MB? ---------------------Hết ------------------- (Trang 03/03)
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học- Lớp 6 ĐỀ 003 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 31 câu, 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ: 1A, 2B,.... Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin là: A. Terabyte B. Bit C. Byte D. Kilobyte Câu 2. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 100001000100010000010110. B. 000101101000010000010010. C. 100001000100010000010010. D. 010001000001011010000100 . Câu 3. Những thiết bị cơ bản của mạng có dây: A. Access Point, Switch. B. Cáp mạng, Switch, Modem. C. Vỉ mạng, hub D. Access Point, Cáp mạng. Câu 4. Các thiết bị mạng bao gồm: A. Switch, Modem, trình duyệt Google chrome. B. Cáp mạng, Switch, trình duyệt Cốc Cốc. C. Cáp mạng, Switch, trình duyệt Google chrome. D. Cáp mạng, Switch, Modem. Câu 5. Cần kết nối Internet cho máy tính bảng, sử dụng mạng nào phù hợp? A. Mạng không dây và mạng có dây. B. Mạng có dây. C. Mạng không dây. D. Mạng LAN hữu tuyến. Câu 6. Một byte bằng mấy bit? A. 6 B. 8. C. 7 D. 5 Câu 7. Modem là thiết bị dùng để: A. Kết nối máy tính và thiết bị mạng. B. Kết nối máy tính với tivi. C. Kết nối máy tính với máy in. D. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. Câu 8. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng không dây phù hợp hơn mạng có dây: A. Khi cần kết nối những máy tính ở nhà riêng. B. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. C. Khi kết nối những máy tính ở cơ quan. D. Khi kết nối giữa đồng hồ thông minh của trẻ nhỏ và điện thoại của bố mẹ. Câu 9. Một Kilobyte (1KB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một nghìn tỉ byte. D. Một tỉ byte. Câu 10. Kết nối Internet tới vùng sa mạc, sử dụng mạng nào phù hợp nhất? A. Mạng có dây. B. Không thể sử dụng được mạng nào. C. Mạng không dây và mạng có dây. D. Mạng không dây. Câu 11. Dãy bit là gì? A. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9. B. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
- Câu 12. Trong các phát biểu về khái niệm mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền dữ liệu cho nhau. B. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính là hệ thống các trang web. Câu 13. Các máy tính trong mạng Wifi dùng sóng điện từ để truyền thông tin cho nhau thông qua thiết bị nào? A. Cáp mạng. B. Modem. C. Access Point. D. Switch. Câu 14. Số 7 được biễu diễn theo dãy bit là: A. 110 B. 101 C. 111 D. 001 Câu 15. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Xô, chậu. B. Cuộn phim C. Giấy. D. Thẻ nhớ. Câu 16. Dãy bit 101 biểu diễn số nào sau: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 17. Thông tin là gì? A. Ti vi, trang sách, đài phát thanh. B. Tấm biển báo chỉ đường, biển báo cấm. C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. D. Thẻ nhớ, USB, đĩa cứng. Câu 18. Một Gigabyte (1GB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte. B. Một nghìn tỉ byte. C. Một tỉ byte. D. Một triệu byte. Câu 19. Bit chỉ có thể nhận một trong hai trạng thái: A. Kí hiệu 0 và 2. B. Kí hiệu 0 và 1. C. Kí hiệu A và B. D. Kí hiệu 1 và 2. Câu 20. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu C. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. Câu 21. Em đọc sách, biết ở Nam cực rất lạnh và có nhiều chim cánh cụt. Trang sách em đọc là: A. Thông tin B. Vật mang tin C. Vật mang tin, thông tin D. Dữ liệu Câu 22. Trường hợp nào sau đây không thể sử dụng mạng có dây: A. Khi cần kết nối những máy tính ở nhà riêng. B. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên xe ô tô. C. Khi cần kết nối những máy tính ở cơ quan. D. Khi cần kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. Câu 23. Lợi ích của mạng máy tính là:
- A. Giúp người dùng chia sẻ chuột. B. Giúp người dùng chia sẻ cáp mạng. C. Giúp người dùng chia sẻ bàn phím. D. Giúp người dùng chia sẻ tài nguyên bao gồm thông tin và các thiết bị với nhau Câu 24. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng có dây hiệu quả hơn mạng không dây: A. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. B. Kết nối Internet cho điện thoại di động. C. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên tàu hỏa. D. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên máy bay. Câu 25. Một Megabyte (1MB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một tỉ byte. B. Một nghìn tỉ byte. C. Một triệu byte. D. Một nghìn byte. Câu 26. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng không dây là giải pháp duy nhất: A. Khi kết nối những máy tính ở cơ quan. B. Khi kết nối những máy tính ở nhà riêng. C. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. D. Các vệ tinh phóng lên quỹ đạo để phát sóng điện từ liên lạc tới nhiều nơi trên trái đât. Câu 27. Các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng; các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau; những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. B. Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng. C. Những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. D. Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau. Câu 28. Dự báo thời tiết trong một tuần ở địa phương A được cho ở bảng sau: Hãy chọn phát biểu đúng nhất: A. Các hình ảnh trong bảng là thông tin. B. Các hình ảnh trong bảng là dữ liệu và thông tin. C. Câu “Địa phương A có mưa vào thứ hai, ba, tư, sáu và có nắng vào chủ nhật” là dữ liệu. D. Câu “Địa phương A có mưa vào thứ hai, ba, tư, sáu và có nắng vào chủ nhật” là thông tin. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Hãy cho biết, máy tính hay con người làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh và lưu trữ thành dữ liệu. Em hãy hai ví dụ cụ thể để giải thích? Câu 30. (1,0 điểm) Em hãy vẽ hình mô tả các bước cơ bản xử lí thông tin của máy tính. Câu 31. (1,0 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 1GB thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2MB? ---------------------Hết ------------------- (Trang 03/03)
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học- Lớp 6 ĐỀ 004 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 31 câu, 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ: 1A, 2B,.... Câu 1. Kết nối Internet tới vùng sa mạc, sử dụng mạng nào phù hợp nhất? A. Mạng không dây. B. Mạng không dây và mạng có dây. C. Mạng có dây. D. Không thể sử dụng được mạng nào. Câu 2. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. Câu 3. Trong các phát biểu về khái niệm mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là hệ thống các trang web. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng Câu 4. Một Kilobyte (1KB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte. B. Một tỉ byte. C. Một triệu byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 5. Dãy bit 101 biểu diễn số nào sau: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6. Thông tin là gì? A. Tấm biển báo chỉ đường, biển báo cấm. B. Thẻ nhớ, USB, đĩa cứng. C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. D. Ti vi, trang sách, đài phát thanh. Câu 7. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 010001000001011010000100 . B. 100001000100010000010010. C. 000101101000010000010010. D. 100001000100010000010110. Câu 8. Những thiết bị cơ bản của mạng có dây: A. Access Point, Switch. B. Access Point, Cáp mạng. C. Vỉ mạng, hub D. Cáp mạng, Switch, Modem.
- Câu 9. Em đọc sách, biết ở Nam cực rất lạnh và có nhiều chim cánh cụt. Trang sách em đọc là: A. Dữ liệu B. Vật mang tin, thông tin C. Vật mang tin D. Thông tin Câu 10. Các máy tính trong mạng Wifi dùng sóng điện từ để truyền thông tin cho nhau thông qua thiết bị nào? A. Cáp mạng. B. Modem. C. Access Point. D. Switch. Câu 11. Bit chỉ có thể nhận một trong hai trạng thái: A. Kí hiệu A và B. B. Kí hiệu 0 và 2. C. Kí hiệu 1 và 2. D. Kí hiệu 0 và 1. Câu 12. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin là: A. Kilobyte B. Terabyte C. Byte D. Bit Câu 13. Modem là thiết bị dùng để: A. Kết nối máy tính với máy in. B. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. C. Kết nối máy tính và thiết bị mạng. D. Kết nối máy tính với tivi. Câu 14. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng có dây hiệu quả hơn mạng không dây: A. Kết nối Internet cho điện thoại di động. B. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên máy bay. C. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên tàu hỏa. D. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. Câu 15. Lợi ích của mạng máy tính là: A. Giúp người dùng chia sẻ chuột. B. Giúp người dùng chia sẻ tài nguyên bao gồm thông tin và các thiết bị với nhau C. Giúp người dùng chia sẻ bàn phím. D. Giúp người dùng chia sẻ cáp mạng. Câu 16. Dự báo thời tiết trong một tuần ở địa phương A được cho ở bảng sau: Hãy chọn phát biểu đúng nhất: A. Câu “Địa phương A có mưa vào thứ hai, ba, tư, sáu và có nắng vào chủ nhật” là dữ liệu. B. Các hình ảnh trong bảng là thông tin. C. Câu “Địa phương A có mưa vào thứ hai, ba, tư, sáu và có nắng vào chủ nhật” là thông tin. D. Các hình ảnh trong bảng là dữ liệu và thông tin. Câu 17. Trường hợp nào sau đây không thể sử dụng mạng có dây: A. Khi cần kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. B. Khi cần kết nối những máy tính ở cơ quan. C. Khi cần kết nối những máy tính ở nhà riêng. D. Kết nối Internet phục vụ hành khách trên xe ô tô. Câu 18. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng không dây là giải pháp duy nhất: A. Các vệ tinh phóng lên quỹ đạo để phát sóng điện từ liên lạc tới nhiều nơi trên trái đât. B. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. C. Khi kết nối những máy tính ở cơ quan. D. Khi kết nối những máy tính ở nhà riêng. Câu 19. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
- A. Giấy. B. Cuộn phim C. Xô, chậu. D. Thẻ nhớ. Câu 20. Cần kết nối Internet cho máy tính bảng, sử dụng mạng nào phù hợp? A. Mạng có dây. B. Mạng không dây và mạng có dây. C. Mạng LAN hữu tuyến. D. Mạng không dây. Câu 21. Các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng. B. Những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. C. Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng; các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau; những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. D. Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau. Câu 22. Một byte bằng mấy bit? A. 8. B. 6 C. 7 D. 5 Câu 23. Số 7 được biễu diễn theo dãy bit là: A. 110 B. 001 C. 101 D. 111 Câu 24. Trường hợp nào sau đây sử dụng mạng không dây phù hợp hơn mạng có dây: A. Khi kết nối những máy tính để bàn ở phòng thực hành Tin học. B. Khi cần kết nối những máy tính ở nhà riêng. C. Khi kết nối giữa đồng hồ thông minh của trẻ nhỏ và điện thoại của bố mẹ. D. Khi kết nối những máy tính ở cơ quan. Câu 25. Dãy bit là gì? A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. B. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9. C. Là âm thanh phát ra từ máy tính. D. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. Câu 26. Một Gigabyte (1GB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte. B. Một nghìn tỉ byte. C. Một triệu byte. D. Một tỉ byte. Câu 27. Một Megabyte (1MB) xấp xỉ bằng bao nhiêu byte? A. Một triệu byte. B. Một tỉ byte. C. Một nghìn byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 28. Các thiết bị mạng bao gồm: A. Cáp mạng, Switch, trình duyệt Cốc Cốc. B. Cáp mạng, Switch, Modem. C. Switch, Modem, trình duyệt Google chrome. D. Cáp mạng, Switch, trình duyệt Google chrome. II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Hãy cho biết, máy tính hay con người làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh và lưu trữ thành dữ liệu. Em hãy hai ví dụ cụ thể để giải thích? Câu 30. (1,0 điểm) Em hãy vẽ hình mô tả các bước cơ bản xử lí thông tin của máy tính. Câu 31. (1,0 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 1GB thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2MB? ---------------------HẾT----------------------- (Trang 03/03)
- P. Quang Trung, ngày 22 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Mai Hồng Thương Nguyễn Đình Hai Võ Thị Thảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn