intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân

  1. UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn kiểm tra: TIN HỌC 6 Ngày kiểm tra: 1/11/2024 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án và tô phương án đúng vào bảng trên. Câu 1. Một Byte bằng bao nhiêu bit? A. 256 B. 64 C. 8 D. 1024 Câu 2. Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 1 024MB B. 2 048MB C. 2 048GB D. 2 048KB Câu 3. Đơn vị đo lường thông tin xếp từ nhỏ đến lớn là A. Byte, KB, GB, MB, TB B. Byte, KB, MB, GB, TB C. Byte, MB, GB, KB, TB D. Byte, GB, MB, KB, TB Câu 4. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin A. Cuộn phim B. Xô, chậu C. Thẻ nhớ D. Giấy Câu 5. Vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit? A. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. B. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. C. Dãy bit đáng tin cậy hơn. D. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn. Câu 6. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính? A. Bộ nhớ chỉ đọc B. Bộ xử lý trung tâm C. Bộ nhớ ngoài D. Bộ nhớ trong Câu 7. Nhận định nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? Mã đề 602 Trang 1/4
  2. A. Trao đổi thông tin. B. Chia sẻ dữ liệu. C. Dùng chung các thiết bị mạng. D. Kiểm soát độc quyền dữ liệu. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin A. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. Câu 9. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)? A. Mặc đồng phục. B. Ăn sáng trước khi đến trường. C. Hẹn bạn Trang cùng đi học. D. Đi học mang theo áo mưa. Câu 10. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và thiết bị kết nối. Câu 11. Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy quét. C. Máy in. D. Bộ định tuyến. Câu 12. Thầy cô giảng bài cho học sinh được gọi là bước nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Truyền (trao đổi) thông tin B. Xử lý thông tin C. Tiếp nhận thông tin D. Lưu trữ thông tin Câu 13. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 14. Một mạng máy tính gồm: A. Một số máy tính bàn B. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau C. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà D. Hai hoặc nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau Câu 15. Nhóm nào sau đây thuộc nhóm thiết bị nào trong máy tính? A. Bộ nhớ trong, chuột, bàn phím. B. Chuột, bàn phím, máy quét. C. Chuột, máy in. D. Máy in, bàn phím, máy quét. Câu 16. “Nhìn thấy hoặc nghe thấy” được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin của con người? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Truyền thông tin. D. Xử lý thông tin. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác B. Lưu trữ lớn C. Suy nghĩ sáng tạo D. Hoạt động bền bỉ Câu 18. Thiết bị vào của máy tính có chức năng gì? A. Tiết kiệm điện. B. Trao đổi dữ liệu. C. Thu nhận thông tin D. Chia sẻ các thiết bị. Câu 19. Hoạt động thông tin gồm: A. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. B. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ, truyền. C. Đầu vào, đầu ra. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Mã đề 602 Trang 1/4
  3. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh B. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính C. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao D. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra II. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÚNG HAY SAI (2,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). Trong các phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai về thông tin trong máy tính? a) Dãy bit là dãy các số từ 1 đến 10 b) Người ta dùng dãy bit để biểu diễn giai điệu một bản nhạc trong máy tính c) Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là kilogram. d) Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là dung lượng nhớ Câu 22 (1,0 điểm). Các phát biểu sau đúng hay sai về việc xử lý thông tin trong máy tính? a) Nhờ máy tính con người có thể xử lý lượng dữ liệu khổng lồ b) Thiết bị vào là các bộ phận của máy tính giúp người sử dụng thu nhận thông tin từ máy tính. c) Máy ảnh có đầy đủ các chức năng của quá trình xử lí thông tin bao gồm: thu nhận, lưu trữ, biến đổi và truyền thông tin. d) Máy tính có thể thay thế con người ở tất cả các lĩnh vực (học sinh làm phần II vào phía dưới) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Mã đề 602 Trang 1/4
  4. ------ HẾT ------ Mã đề 602 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2