intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2024-2025 (Đề có 06 trang) MÔN TIN HỌC 6 Mã đề: 001 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính, điện thoại thông minh, Tivi và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và dây dẫn mạng. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính, phần mềm mạng. Câu 2. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ? A. Máy in và bàn phím. B. Bàn phím và chuột. C. Bàn phím và máy quét. D. Bàn phím, máy quét và dữ liệu. Câu 3. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối. A. Điện thoại thông minh. B. Máy tính xách tay. C. Máy in. D. Hub. Câu 4. Một mạng máy tính gồm. A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
  2. Câu 6. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thết bị di động như máy tính bảng, điện thoại... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. Câu 9. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối. A. Hub. B. Bộ chuyển mạch. C. Ti vi. D. Bộ định tuyến. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi quốc gia trong một phạm vi một quốc gia. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet chỉ là một mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
  3. D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
  4. Câu 12. Để kết nối với Internet máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. Người quản trị mạng máy tính. B. Người quản trị mạng xã hội. C. Nhà cung cấp dịch vụ internet. D. Một máy tính khác. Câu 13. Mỗi website bắt buộc phải có? A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Địa chỉ thư điện tử tử. Câu 14. Trang chủ là gì? A. Là một trang web đầu tiên của Website mỗi khi truy cập đến. B. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau. C. Là địa chỉ của Website. D. Là máy tìm kiếm. Câu 15. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. www\\tienphong.vn C. https ://haiha@gmail.com D. https\\:www.tienphong.vn Câu 16. Đâu là phần mềm mạng có khả năng chia sẻ thông tin? A. Máy tính B. Điện thoại C. Zalo D. Sóng wifi Câu 17. Từ khoá là gì? A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá dùng để mở cửa nhà của mọi người. B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm qui định trước để người dùng gõ vào khi cần tìm kiếm D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 18. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm A. Google
  5. B. Word C. Excel D. File Explorer Câu 19. Cách nhanh nhất để tìm kiếm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là? A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. B. Nhờ người khác tìm hộ. C. Di chuyển theo đường liên kết của các trang web. D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. Câu 20. Hãy sắp xếp lại các thao tác sao cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm 1. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá 2. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng 3. Mở trình duyệt 4. Nháy nút hoặc nhấn phím Enter 5. Truy cập máy tìm kiếm A. 3-5-1-4-2 B. 3-5-4-1-2 C. 1-3-1-4-2 D. 4-3-2-5-1 Câu 21. Để lưu hình ảnh trên trang web thành tệp tên máy tính phải làm như thế nào? A. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Lưu hình ảnh thành… B. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Sao chép địa chỉ hình ảnh. C. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Lưu liên kết thành… D. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Tìm kiếm hình ảnh trên Google. Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về lớp vở Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. “lớp vỏ Trái Đất” C. lớp vỏ Trái Đất D. “lớp vỏ” + “Trái Đất” Câu 23. Nút dùng để A. Đính kèm tệp. B. Chọn địa chỉ người nhận.
  6. C. Gửi thư. D. Xem thư mới. Câu 24. Sau khi soạn thư, để gửi thư ta nhấn nút nào sau đây? A. B. C. D. Câu 25. Để xem nội dung thư trong hộp thư điện tử ta làm như thế nào? A. Nháy chuột vào tên người gửi hoặc tiêu đề thư. B. Nhấn nút C. Nhấn nút D. Đăng xuất khỏi hộp thư. Câu 26. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.google.com B. nguyenan1606&hotmail.com C. nguyenan1606@gmail.com D. nguyenan1606@vk@gmail.com Câu 27. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ A. Địa chỉ nhà B. Mật khẩu thư C. Loại máy tính đang dùng D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 28. Em hãy xác định xem thư nào không phải là thư rác trong thư điện tử với tiêu đề như sau: A. Cơ hội đầu tư kiếm được nhiều tiền hơn. B. Quà tặng miễn phí, hãy nháy chuột nhanh. C. Bạn đã trúng một chuyến đi miễn phí đến Mĩ. D. Bài tập thảo luận Nhóm 1.
  7. II. PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Sử dụng máy tìm kiếm, tìm kiếm và sao chép vào Word (Microsoft Word 2016) 01 bài thơ ca ngợi người phụ nữ Việt Nam. Lưu văn bản với tên Cau1_Lop_TenHS.docx (không gõ dấu) ở ổ đĩa D:\. Câu 2: Thực hiện soạn và gửi một thư điện tử với nội dung sau: + Đến: địa chỉ mail của giáo viên. (0.5 điểm) + Tiêu đề: Kiểm tra giữa kỳ 1. (0.5 điểm) + Nội dung: STT - Họ tên - Lớp - Ngày sinh. (0.5 điểm) + Đính kèm văn bản Cau1_Lop_TenHS.docx vừa tạo. (0.5 điểm) ------------------------------------------------------Hết------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
28=>1