intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

  1. Kế hoạch kiểm tra giữa kì I – Tin 7 GV: Nguyễn Thị Hồng Hảo Tuần 9 Ngày soạn: 18/ 10/ 2023 Tiết 9 Ngày kiểm tra: 31/ 10/ 2023 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC - LỚP 7 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp 70 % TNKQ, 30% TL) Tổng Nội Mức độ nhận thức % điểm dung/ T Chương/ Vâ ̣n du ̣ng đơn vi ̣ Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng T chủ đề cao kiến thưć TNK T TNK T TN TN TL TL Q L Q L KQ KQ 1 Chủ đề 1 Bài 1: 30%(3đ) 8c 1c Máy tính Thiết bị (2,0đ) (1,0đ) và cộng vào ra đồng Bài 2: Phần 4c 1c 20%(2đ) mềm (1,0đ) (1,0đ) máy tính Bài 3: Quản lí 30%(3đ) 4c 1c dữ liệu (1,0đ) (2,0đ) trong máy tính 2 Chủ đề Bài 4: 2:Tổ chức Mạng xã lưu trữ, hội và 20%(2đ) tìm kiếm một số và trao kênh đổi thông trao đổi 4c 1 tin thông (1,0đ) (1,0đ) tin thông dụng trên Internet Tổ ng 16c 6c 1c 1c 24c (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10,0đ) Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100%
  2. ̉ ̉ BANG ĐẶC TA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC - LỚP 7 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp 70 % TNKQ, 30% TL) Nội Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n thưc ́ ́ dung/ Chương Vâ ̣n Mưc đô ̣ đánh giá /Chủ đề Đơn vi ̣ ́ Nhâ ̣n Vâ ̣n TT Thông du ̣ng kiế n biế t hiể u du ̣ng cao thưć 1 Chủ đề Bài 1: Nhận biế t: 1: Thông - Biết và nhận ra được các thiết Máy tin và bị vào ra trong mô hình thiết bị tính và dữ máy tính, tính đa dạng và hình cộng liệuThiế dạng của các thiết bị. (Chuột, đồng t bị vào bàn phím, màn hình, loa, màn ra hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Câu(1, 2, 3, 4) - Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn 8TN 1TN hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Câu (5,6,7,8) Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Câu (21) Vận dụng: Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Bài 2: Nhận biế t Phần - Biết được tệp chương trình cũng mềm là dữ liệu, có thể được lưu trữ máy tính trong máy tính. - Nêu được tên một số phần 1 TN mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần 4 TN mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (Câu 9,10,11,12) - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài
  3. khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu - Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. (Câu 22) Vận dụng: Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. Bài 3: Nhận biết: Quản lí - Biết được tệp chương trình dữ liệu cũng là dữ liệu, có thể được lưu trong trữ trong máy tính. (17,18,19,20) máy tính Thông hiểu: - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, - Hiểu các đặt tên tệp và thư 4TN 1TL mục; cách sao lưu và phần mềm diệt vi rút. Vận dụng: Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. (Câu 23) Vận dụng cao: Thao tác thành thạo: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. 2 Chủ đề Bài 4: Nhận biết: 2: Tổ Mạng xã - Nhận biết một số website là chức hội và mạng xã hội (Facebook, lưu trữ, một số YouTube, Zalo, Instagram …) tìm kênh - Nêu được tên kênh và thông kiếm và trao đổi tin trao đổi chính trên kênh đó trao đổi thông 4TN 1TL như Youtube cho phép trao đổi, thông tin chia sẻ …về Video; Website nhà tin thông trường chứa các thông tin về dụng hoạt động giáo dục của nhà trên trường,...) Internet - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối,
  4. giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (Câu 13,14,15,16) Vận dụng: Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi. Vận dụng cao: Viết các thao tác tạo tài khoản Facebook. (Câu 24) Tổ ng 16 TN 6 TN 1TL 1 TL Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10%
  5. TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Ngày kiểm tra: 31/ 10/ 2023 Họ và tên:.......................................... Lời phê:........................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 01 A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 20): (5,0 điểm) Câu 1: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. D. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. Câu 2: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập số liệu và văn bản vào máy tính là A. bàn phím. B. máy in. C. màn hình. D. tất cả các phương án trên. Câu 3: Thiết bị vào có chức năng A. xử lý thông tin. B. đưa thông tin ra ngoài. C. tiếp nhận thông tin vào. D. đưa thông tin vào. Câu 4: Camera an ninh làm việc với dạng thông tin nào? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 5: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Máy in, máy quyét. B. Màn hình, bàn phím. C. Loa, tai nghe. D. Chuột, bàn phím. Câu 6: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào đồng thời cũng là thiết bị ra? A. Màn hình máy tính. B. Màn hình cảm ứng điện thoại. C. Loa. D. Tai nghe. Câu 7: Một bộ tai nghe có gắn Micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào-ra. Câu 8: Máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Hình ảnh. B. Văn bản. C. Âm thanh. D. Con số. Câu 19: Hệ điều hành thực hiện chức năng nào sau đây? A. Vẽ hình. B. Khởi động phầm mềm gõ văn bản (Word). C. Soạn thảo văn bản. D. Nghe nhạc. Câu 10: Phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh là A. .sb3. B. .mp3. C. .avi. D. .com. Câu 11: Tệp văn bản có phần mở rộng là A. jpg. B. exe. C. docx. D. mp3. Câu 12: Phần mềm nào không phải là Hệ điều hành? A. Android. B. Windows Phone. C. Windows. D. Google Chrome. Câu 13: Đâu không phải là ưu điểm của mạng xã hội: A. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. B. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. C. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
  6. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả.. Câu 14: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 15: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 16: Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì? A. Mua hàng online. B. Học trực tuyến. C. Tương tác với nhau. D. Cả A, B và C. Câu 17: Thiết bị nào dùng để sao lưu dữ liệu trong máy tính? A. Bàn phím. B. CPU. C. Chuột. D. USB. Câu 18: Sao lưu dữ liệu máy tính có mấy loại? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 19: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, em đặt tên cho thư mục như thế nào? A. Đặt tên theo ý thích. B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chứa gì. C. Đặt tên thần tượng mà em thích. D. Đặt tên của một quyển sách. Câu 20: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính? A. Văn bản. B. Số. C. Ngày tháng. D. Cả A, B và C. Câu 21: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp ở bảng sau: Những việc nên làm khi sử dụng máy tính: Đ/S a) Giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính. b) Ngắt điện đột ngột khi tắt máy tính. c) Chạm vào phần kim loại của máy tính. d) Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính. Câu 22: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột B để được câu đúng. A Ghép B 1) Để máy tính hoạt động được phải có 1-........ a) quản lý thiết bị và dữ liệu máy tính. 2) Hệ điều hành là 2 -...... b) giúp con ngườ thực hiện những công việc cụ thể như soạn thảo văn bản… 3) Phần mềm ứng dụng 3 -....... c) hệ điều hành. 4) Chức năng cơ bản của hệ điều hành 4 -...... d) phần mềm hệ thống. là B. Tự luận: (3,0đ) Câu 23. (2,0đ): Em hãy viết các bước di chuyển một tệp từ màn hình Destop vào ổ đĩa D của máy tính? Câu 24. (1,0đ): Em hãy nêu 01 thông tin sai trái mà em biết được từ mạng xã hội? Thông tin đó có thể gây ra những hậu quả gì? .................................Hết..............................
  7. TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Ngày kiểm tra: 31/ 10/ 2023 Họ và tên:.......................................... Lời phê:........................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 02 A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 20): (5,0 điểm) Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Chuột, bàn phím. B. Máy in, máy quyét. C. Màn hình, bàn phím. D. Loa, tai nghe. Câu 2: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào đồng thời cũng là thiết bị ra? A. Màn hình máy tính. B. Màn hình cảm ứng điện thoại. C. Loa. D. Tai nghe. Câu3: Một bộ tai nghe có gắn Micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào-ra. Câu 4: máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Hình ảnh. B. Văn bản. C. Âm thanh. D. Con số. Câu 5: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. D. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. Câu 6: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập số liệu và văn bản vào máy tính là A. màn phím. B. máy in. C. màn hình. D. tất cả các phương án trên. Câu 7: Thiết bị vào có chức năng A. xử lý thông tin. B. đưa thông tin ra ngoài. C. tiếp nhận thông tin vào. D. đưa thông tin vào. Câu 8: Camera an ninh làm việc với dạng thông tin nào? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 9: Tệp văn bản có phần mở rộng là A. jpg. B. exe. C. docx. D. mp3. Câu 10: Phần mềm nào không phải là Hệ điều hành? A. Android. B. Windows Phone. C. Windows. D. Google Chrome. Câu 11: Hệ điều hành thực hiện chức năng nào sau đây? A. Vẽ hình. B. Khởi động phầm mềm gõ văn bản (Word). C. Soạn thảo văn bản. D. Nghe nhạc. Câu 12: Phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh là A. .sb3. B. .mp3. C. .avi. D. .com. Câu 13: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
  8. Câu 14: Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì? A. Mua hàng online. B. Tương tác với nhau. C. Học trực tuyến. D. Cả A, B và C. Câu 15: Đâu không phải là ưu điểm của mạng xã hội? A. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. B. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. C. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 16: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. D. Bình luận xấu về người khác. Câu 17: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, em đặt tên cho thư mục A. theo ý thích. B. sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chứa gì. C. là tên thần tượng mà em thích. D. là tên của một quyển sách. Câu 18: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính? A. Văn bản. B. Số. C. Ngày tháng. D. Cả A, B và C. Câu 19: Thiết bị nào dùng để sao lưu dữ liệu trong máy tính? A. Bàn phím. B. CPU. C. Chuột. D. USB. Câu 20: Sao lưu dữ liệu máy tính có mấy loại? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 21: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp ở bảng sau: Những việc nên làm khi sử dụng máy tính: Đ/S a) Giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính. b) Ngắt điện đột ngột khi tắt máy tính. c) Chạm vào phần kim loại của máy tính. d) Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính. Câu 22: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột B để được câu đúng. A Ghép B 1) Để máy tính hoạt động được 1-....... a) quản lý thiết bị và dữ liệu máy tính. phải có 2) Hệ điều hành là 2 -...... b) giúp con ngườ thực hiện những công việc cụ thể như soạn thảo văn bản… 3) Phần mềm ứng dụng 3 -....... c) hệ điều hành 4) Chức năng cơ bản của hệ điều 4 -...... d) phần mềm hệ thống hành là B. Tự luận: (3,0đ) Câu 23 (2,0đ): Em hãy viết các bước di chuyển một tệp từ màn hình Destop vào ổ đĩa D của máy tính? Câu 24 (1,0đ): Em hãy nêu 01 thông tin sai trái mà em biết được từ mạng xã hội? Thông tin đó có thể gây ra những hậu quả gì? .................................Hết..............................
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC -LỚP 7 A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: (5,0 điểm - mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) Đáp án câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã 01 D A D C D B C A B B Mã 02 A B C A D A D C C D Đáp câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 án Mã 01 C D A C D C D B B D Mã 02 B B D B A D B D D B Câu21: (1,0 điểm) (mỗi ý đúng 0,25đ) a/ Đ; b/ S; c/ S; d/ Đ; Câu 22: (1,0 điểm) (mỗi ý đúng 0,25đ) 1 - c; 2 - d; 3 - b; 4 - a; B. Tự luận (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm (điểm) Câu 23 - Nháy chuột phải vào tệp trên màn hình Deptop cần di chuyển 1,0đ (2,0đ) và chọn Cut (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+X). - Mở ổ đĩa D, nháy chuột phải tại khoản trống ở cửa sổ ổ D, 1,0đ chọn Paste (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+V). Câu Tuỳ HS, 24(1,0đ) - Nêu được 01 thông tin sai trái 0,5đ - Nêu được hậu quả từ thông tin đó 0,5đ Xã Đoàn Kết, ngày 18/10/2023 GV ra đề Nguyễn Thị Hồng Hảo Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Trần Thị Thu Vân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2