intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Đề kiểm tra giữa HK1 môn TIN HỌC 8-Tiết 9-Tuần 9. Thời gian 45 phút. Năm học: 2022-2023. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chức năng của ngôn ngữ lập trình. Làm quen với Free Pascal. - Thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình? Qui tắc đặt tên trong Pascal. - Phép toán với kiểu dữ liệu số và phép so sánh trong ngôn ngữ lập trình Pascal. - Biến, khai báo biến và hằng. Phép gán, nhập dữ liệu, thông báo kết quả và tạm ngừng chương trình. - Từ khóa và tên. Cấu trúc chung của chương trình - Cú pháp và ý nghĩa của lệnh Write, Writeln, readln(); read(); Readln;. Dữ liệu và kiểu dữ liệu. - Viết các biểu thức toán toán học bằng các kí hiệu trong ngôn ngữ Pascal. - Viết chương trình Pascal. 2. Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 50% III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận Chủ đề Vận dụng dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao I. Làm quen với - Khái niêm - Từ khóa và ngôn ngữ lập trình. và chức năng tên. - Bài 1: Máy tính của chương - Cấu trúc và chương trình trình dịch chung của máy tính - Thành phần chương trình - Bài 2: Làm quen cơ bản của - Cú pháp và với chương trình ngôn ngữ lập ý nghĩa của và NNLT trình? lệnh Write, - Bài TH 1: Làm - Khởi động Writeln, quen với Free Free Pascal. readln(); Pascal read(); Readln; TN TL TN TL TN TL TN T L Số câu: 3 1 2 1 Số điểm: Số điểm: 1.5 0.5 1 0.5 3.5 Tỉ lệ: 35% II. Chương trình - Phép toán - Dữ liệu và - Làm việc với các phép máy tính và dữ với kiểu dữ kiểu dữ liệu. toán trong Pascal liệu. liệu số và - Viết các - Viết chương trình - Bài 3: Chương phép so sánh biểu thức Pascal.
  2. trình máy tính và trong ngôn toán toán học dữ liệu ngữ lập trình bằng các kí - Bài 4: Sử dụng Pascal. hiệu trong biến và hằng trong - Biến, khai ngôn ngữ chương trình báo biến và Pascal. - Bài TH 3: Khai hằng. báo và sử dụng - Câu lệnh biến gán, nhập dữ liệu, thông báo kết quả và tạm ngừng chương trình. TN TL TN TL TN TL TN T L Số câu: 2 1 2 1 1 Số điểm: Số điểm: 1 1 1 1 2.5 6.5 Tỉ lệ: 65% Số câu: Số câu: Số câu: 1TN+1TL Số câu: 14 Cộng: 5TN +2 TL 4TN + 1TL Số điểm: 3 Số Số điểm: 4 Số điểm: 3 điểm:10 IV. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Câu Nội dung cần kiểm tra PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 Biết Chức năng của ngôn ngữ lập trình. 2 Biết cách đặt tên hợp lệ Free Pascal 3 Hiểu phép gán trong Pascal 4 Biết thành phần của ngôn ngữ lập trình 5 Biết câu lệnh in kết quả ra màn hình 6 Hiểu cấu trúc chung của chương trình 7 Hiểu kiểu dữ liệu trong Pascal 8 Biết ý nghĩa lệnh write, readln(), readln; Hiểu phép toán với kiểu dữ liệu số và phép so sánh trong ngôn ngữ lập 9 trình Pascal. 10 Hiểu cách tính phép toán div, mod PHẦN TỰ LUẬN 1 Khai báo biến, hằng theo yêu cầu 2 Biến đổi biểu thức Toán sang Pascal 3 Vận dụng thực hiệncác phép toán. Hiểu cấu trúc chung của chương trình và Vận dụng cao viết chương 4 trình Pascal.
  3. V. ĐỀ KIỂM TRA: Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính là: A. Ngôn ngữ dịch B. Ngôn ngữ chương trình C. Ngôn ngữ lập trình D. Ngôn ngữ máy Câu 2. Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Tinh toan; B. Tinhtoan; C. Tínhtoán; D. Tinh – toan; Câu 3. Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=11; y:=9; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 20 B. 19 C. 10 D. Một kết quả khác Câu 4. Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình bao gồm những gì?. A. bảng chữ cái. B. bảng chữ số. C. các qui tắc. D. bảng chữ cái, các quy tắc viết các câu lệnh. Câu 5. Để xuất thông báo, dữ liệu, kết quả ra màn hình, em sử dụng lệnh A. Readln; B. Writeln; C. Read; D. Delay; Câu 6. Cấu trúc chung của chương trình gồm A. Phần khai báo, phần thân B. Phần khai báo, phần mở rộng C. Bảng chữ cái, phần thân D. Phần khai báo, phần kết luận Câu 7. Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ: A. A:=4.1 B. X:=324.2 C. X:= ‘3242’ D. A:=’123456’ Câu 8. Trong Pascal câu lệnh Read() hoặc Readln() được dùng để A. In dữ liệu ra màn hình B. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím C. Khai báo biến D. Khai báo hằng Câu 9. Phép toán nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. x≥(m+5)/(2∗a)x≥(m+5)/(2∗a) B. x>=(m+5)/(2∗a)x>=(m+5)/(2∗a) C. x>=(m+5)/2∗ax>=(m+5)/2∗a D. x>=(m+5)/2*a*x>=(m+5)/2*a Câu 10. Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 mod 5 +5); sẽ in ra kết quả là A. y= 8 B. y=3 C. y=5 D. y=20 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Giả sử một chương trình có các biến m, n thuộc kiểu số nguyên, hằng p có giá trị bằng 200. Em hãy viết các lệnh để khai báo biến và hằng trên. (0.5 điểm) Câu 2. Hãy viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal: (1 điểm) 1 a (b 2) a. (7 - x)3 chia cho 5 lấy dư b. x 2 a Câu 3. Thực hiện phép tính (1.0 điểm) a. 225 div 11 = ….. b. 100 mod 10 = ….. c. sqrt(169) = ….. d. abs(10) = ….. Câu 4. Hãy viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đó? (2,5 điểm)
  4. BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… …………………..………………………………………………………………………
  5. …………………..……………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Chương trình dịch là: A. Chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. Chạy ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy C. Soạn thảo chương trình D. Kiểm tra lỗi của các chương trình đang chạy trên máy tính. Câu 2. Thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình gồm: A. Phần khai báo và phần thân chương trình B. Giúp tạo ra các chương trình máy tính. C. Bảng chữ cái và các quy tắc viết các câu lệnh D. Bảng chữ cái, các kí hiệu, kí tự Câu 3. Tên nào không hợp lệ? A. Hinh tron; B. Hinhtron1; C. Hinh _tron1; D. Hinh _tron-1; Câu 4. Kết quả hiển thị trên màn hình câu lệnh writeln(‘12+23=’, 12+23) là A. 12+23=12+23 B. 12+23=’35’ C. 12+23=35 D. 35 Câu 5. Với x là kiểu số nguyên, phép gán nào sau đây đúng? A. x:=5/2 B. x:=x*2 C. x:=x*1/2 D. x:=x*5.0 Câu 6. Cấu trúc chung của chương trình gồm A. Phần khai báo, phần thân B. Phần khai báo, phần mở rộng C. Bảng chữ cái, phần thân D. Phần khai báo, phần kết thúc Câu 7. Trong Pascal câu lệnh Readln được dùng để A. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím B. In dữ liệu ra màn hình C. Dừng màn hình xem kết quả. D. Khai báo hằng Câu 8. Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 mod 2 +5); sẽ in ra kết quả là A. y= 7 B. 8 C. y=5 D. 6 Câu 9. Giả sử B được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số nguyên. Các phép gán sau đây có hợp lệ không? A. B:=4.1 B. X:=324223 C. X:= ‘3242’ D. B:=’PhuNinh’ Câu 10. Phép toán nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. x≥(m+5)/(2∗a)x≥(m+5)/(2∗a) B. x>=(m+5)/2∗a*x>=(m+5)/(2∗a) C. x>=(m+5)/2∗ax>=(m+5)/2∗a D. x>=(m+5)/2*ax>=(m+5)/2*a II. TỰ LUẬN:( 5 điểm) Câu 1. Giả sử một chương trình có các biến a, b thuộc kiểu số thực, hằng b có giá trị bằng 500. Em hãy viết các lệnh để khai báo biến và hằng trên. (0.5 điểm) Câu 2. Hãy viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal: (1 điểm) 3 1 1 a. y x 12 b. (20 chia lấy nguyên cho 5) 5 20 5 Câu 3. Thực hiện phép tính (1.0 điểm) a. 345 div 10 = ….. b. 55 mod 10 = ….. c. sqrt(144) = ….. d. abs(20) = …..
  6. Câu 4. Hãy viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tích hai số đó? (2,5 điểm) BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… …………………..………………………………………………………………………
  7. …………………..……………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………… VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK I TIN HỌC 8 - NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 MÃ ĐỀ A C B A D B A C B D C MÃ ĐỀ B A C D C B A C D D B II. TỰ LUẬN: (5đ) MÃ ĐỀ A: Var x, y: integer; 0.25 điểm Câu 1 Const p=200; 0.25 điểm * Viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal Câu 2 a. (7 - x)*(7 - x)*(7 - x) mod 5 0.5 điểm b. 1/x – (a*(b - 2))/(2 + a) 0.5 điểm a. 225 div 11 = 20 0.25 điểm b. 100 mod 10 = 0 0.25 điểm Câu 3 c. sqrt(169) = 13 0.25 điểm d. abs(10) = 10 0.25 điểm * Viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đó. Program TinhTong; Var a,b,S: Integer; 0,25 đ Begin 0.25 đ Câu 4 Write(’nhap so a =’); readln(a); 0.25 đ Write(’nhap so b =’);readln(b); 0.25 đ S:=a + b; 0.5 đ Write(’Tong 2 so=’,S); 0.5 đ Readln; 0.25 đ End. 0.25 đ MÃ ĐỀ B: Var x, y: real; 0.25 điểm Câu 1 Const b=500; 0.25 điểm * Viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal Câu 2 a. (3/5)*y – x*(1/20) – 12 0.5 điểm b. 1/5 + (20 div 5) 0.5 điểm a. 345 div 10 = 34 0.25 điểm b. 55 mod 10 = 5 0.25 điểm Câu 3 c. sqrt(144) = 12 0.25 điểm d. abs(20) = 20 0.25 điểm Câu 4 * Viết chương trình nhập hai số m, n từ bàn phím, in ra màn hình tích hai số đó.
  8. Program TinhTich; Var m,n,T: Integer; 0,25 đ Begin 0.25 đ Write(’nhap so m =’); readln(m); 0.25 đ Write(’nhap so n =’);readln(n); 0.25 đ S:=m * n; 0.5 đ Write(’Tich 2 so=’,T); 0.5 đ Readln; 0.25 đ End. 0.25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0