Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- * Ma trận đề A tin 8: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Stt Tổng chính TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: Máy tính và chương 1 trình máy tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5 đ 1,5 đ 2,5 đ Tỉ lệ 5% 5% 15% 25% Bài 2: Làm quên với chương trình và 2 ngôn ngữ lập trình Số câu 3 1 4 Số điểm- 1,5đ 0,5 đ 1,5 đ Tỉ lệ % 15 % 5% 15 % Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu 3 Số câu 2 1 1 4 Số điểm- 1đ 0,5 đ 1đ 2,5 đ Tỉ lệ % 10 % 5% 10 % 25 % Bài 4: Sử dụng biến –hằng trong 4 chương trình Số câu 2 1 1 4 Số điểm- 1đ 1,5 đ 0,5 đ 3đ Tỉ lệ % 10% 15% 5% 30% Tổng số 8 4 1 1 1 15 câu Tổng số 4đ 3đ 0,5 đ 1,5 đ 1đ 10 đ điểm- 40% 30% 5% 15% 10% 100% Tỉ lệ %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8 – ĐỀ A Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/ TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Đơn vị Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chương Bài 1: Nhận biết: 1. Lập Máy tính – Biết ngôn ngữ lập trình (Câu 5) 1 TN trình và đơn chương giản trình máy tính Bài 2: Nhận biết: 4 TN Làm - Biết tên hợp lệ, tên không hợp quen với lệ trong pascal (Câu 4) chương - Biết được lệnh nhập dữ liệu trình và (Câu 8) NNLT - Biết được từ khóa trong pascal (Câu 12) - Biết tổ hợp phím nào dùng để dịch chương trình, chạy chương trình (Câu 11) - Bài 3: Nhận biết: 2TN Chương – Biết được sử dụng các kiểu dữ trình liệu (Câu 3, câu 7) máy tính Thông hiểu: và dữ - Hiểu phép chia lấy phần liệu nguyên và phép chia lấy phần dư 4 TN (Câu 1, Câu 2, câu 9, câu 10) - Hiểu được các kiểu dữ liệu 1 TL trong pascal (Câu 2 TL) Vận dụng: – Hiểu được cách chuyển các 1 biểu thức được viết trong pascal TL sang biểu thức toán học (Câu 1 TL) - Bài 4: Nhận biết: Sử dụng – Biết từ khóa khai báo biến 1TN biến và (Câu 6) hằng trong Vận dụng: chương – Biết viết chương trình tính diện 1 TL
- tích hình chữ nhật (Câu 3 TL) Tổng số câu 8 5 1 1 Tổng điểm - Tỉ lệ 4đ 3đ 2đ 1đ 40% 30% 20% 10%
- Trường THCS Quang Trung Kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2022-2023 Điểm: Họ và tên:………………………… Môn: Tin học 8 Lớp:……… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: A A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép chia 11 div 2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng: A. const n:integer; B. var n: integer; C. var n:= integer; D. var n= real; 2 3 Câu 3. Biểu thức toán học (a + b)(1 + c) được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) B. (a2 + b)(1 + c)3 C. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) D. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) Câu 4. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. 8a B. program C. tamgiac D. Bai tap Câu 5: Dãy kí tự 40n10 thuộc kiểu dữ liệu? A. String B. Integer C. Real D. Char Câu 6. Từ khóa VAR dùng để làm gì? A. Khai báo Tên chương trình. B. Khai báo Biến C. Khai báo Hằng D. Khai báo thư viện Câu 7. Để khai báo 2 số thực a,b cách khai báo nào sau đây là đúng. A. Var a,b: real ; B. Var a,b: byte; C. Var a,b: char; D. Var a,b:string; Câu 8. Lệnh nhập giá trị cho biến là lệnh nào: A. Readln(tên biến); B. Writeln(tên biến); C. Const( tên biến); D. Var( tên biến); Câu 9. Kết quả của phép chia 9 Mod 8 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 10. Cho biết dữ liệu nào sau đây được xem là dữ liệu dạng xâu kí tự: A. 123.4 B. '1234' C. 123+1E D. 1234 Câu 11. Để chạy chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + X B. Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9 Câu 12 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ nào không phải là từ khoá? A. Uses B. Program C. End D. Computer B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán học: a) (a + b)*(a – b)* x/y; b) b/(a*b + c*c); c) a*a/((3*b – c)*3*b); d) 1 + 1/2 + 1/(2*3) + 1/(3*4) + 1/(4*5) Câu 2: (1 điểm) Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Các phép gán sau đây có hợp lệ không? Phép gán nào không hợp lệ? a) A:= 30; b) X:=12; c) X:= '1983'; d) A:='nam sinh'.
- Câu 3: (1 điểm) Hãy viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b. ---Hết---
- PHẦN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIN 8 - ĐỀ A A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B B A C A B A A D B D D án B. Phần tự luận: (4 điểm) ( a + b ) (a − b) x a. (0.5 điểm) y b b. (0.5 điểm) (ab + c 2 ) Câu 1 (2 điểm) a2 c. ((3b − c)3b) (0.5 điểm) d. 1 1 1 1 1+ + + + 2 2.3 3.4 4.5 (0.5 điểm) a) A:= 30; Hợp lệ (0.25 điểm) Câu 2 b) X:=12; Không hợp lệ (0.25 điểm) (1 điểm) c) X:= '1983'; Hợp lệ (0.25 điểm) d) A:='nam sinh'. Không hợp lệ (0.25 điểm) Program Dthcn; (0.25 điểm) var a, b, s : Real; (0.25 điểm) begin (0.25 điểm) Write ('Nhap chieu dai:'); readln(a); (0.25 điểm) Write ('Nhap chieu rong:'); readln(b); (0.25 điểm) Câu 3 s:=a*b; (0.5 điểm) (1 điểm) Write ('Dien hinh chu nhat la:',s:2:2); (0.25 điểm) Readln (0.25 điểm) End. (0.25 điểm) * Mọi cách làm đúng đều ghi điểm tối đa
- * Ma trận đề B tin 8: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Stt Tổng chính TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: Máy tính và chương 1 trình máy tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5 đ 1,5 đ 2,5 đ Tỉ lệ 5% 5% 15% 25% Bài 2: Làm quên với chương trình và 2 ngôn ngữ lập trình Số câu 3 1 4 Số điểm- 1,5đ 0,5 đ 1,5 đ Tỉ lệ % 15 % 5% 15 % Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu 3 Số câu 2 1 1 4 Số điểm- 1đ 0,5 đ 1đ 2,5 đ Tỉ lệ % 10 % 5% 10 % 25 % Bài 4: Sử dụng biến –hằng trong 4 chương trình Số câu 2 1 1 4 Số điểm- 1đ 1,5 đ 0,5 đ 3đ Tỉ lệ % 10% 15% 5% 30% Tổng số 8 4 1 1 1 15 câu Tổng số 4đ 3đ 0,5 đ 1,5 đ 1đ 10 đ điểm- 40% 30% 5% 15% 10% 100% Tỉ lệ %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8 – ĐỀ B Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/ TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Đơn vị Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chương Bài 1: Nhận biết: 1. Lập Máy tính – Biết ngôn ngữ lập trình (Câu 5) 1 TN trình và đơn chương giản trình máy tính Bài 2: Nhận biết: 4 TN Làm - Biết tên hợp lệ, tên không hợp quen với lệ trong pascal (Câu 4) chương - Biết được lệnh nhập dữ liệu trình và (Câu 8) NNLT - Biết được từ khóa trong pascal (Câu 12) - Biết tổ hợp phím nào dùng để dịch chương trình, chạy chương trình (Câu 11) - Bài 3: Nhận biết: 2TN Chương – Biết được sử dụng các kiểu dữ trình liệu (Câu 3, câu 7) máy tính Thông hiểu: và dữ - Hiểu phép chia lấy phần liệu nguyên và phép chia lấy phần dư 4 TN (Câu 1, Câu 2, câu 9, câu 10) - Hiểu được các kiểu dữ liệu 1 TL trong pascal (Câu 2 TL) Vận dụng: – Hiểu được cách chuyển các 1 biểu thức được viết trong pascal TL sang biểu thức toán học (Câu 1 TL) - Bài 4: Nhận biết: Sử dụng – Biết từ khóa khai báo biến 1TN biến và (Câu 6) hằng trong Vận dụng:
- chương – Biết viết chương trình tính chu 1 TL vi hình chữ nhật (Câu 3 TL) Tổng số câu 8 5 1 1 Tổng điểm - Tỉ lệ 4đ 3đ 2đ 1đ 40% 30% 20% 10%
- Trường THCS Quang Trung Kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2022-2023 Điểm: Họ và tên:………………………… Môn: Tin học 8 Lớp:……… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: B A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ nào không phải là từ khoá? A. Uses B. Program C. End D. Computer Câu 2. Cho biết dữ liệu nào sau đây được xem là dữ liệu dạng xâu kí tự: A. 123.4 B. '1234' C. 123+1E D. 1234 Câu 3. Kết quả của phép chia 11 div 2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng: A. const n:integer; B. var n: integer; C. var n:= integer; D. var n= real; 2 3 Câu 5. Biểu thức toán học (a + b)(1 + c) được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) B. (a2 + b)(1 + c)3 C. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) D. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: B. 8a B. program C. tamgiac D. Bai tap Câu 7: Dãy kí tự 40n10 thuộc kiểu dữ liệu? A. String B. Integer C. Real D. Char Câu 8. Từ khóa VAR dùng để làm gì? A. Khai báo Tên chương trình. B. Khai báo Biến C. Khai báo Hằng D. Khai báo thư viện Câu 9. Lệnh nhập giá trị cho biến là lệnh nào: A. Readln(tên biến); B. Writeln(tên biến); C. Const( tên biến); D. Var( tên biến); Câu 10. Kết quả của phép chia 9 Mod 8 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 11. Để khai báo 2 số thực a,b cách khai báo nào sau đây là đúng. A. Var a,b: real ; B. Var a,b: byte; C. Var a,b: char; D. Var a,b:string; Câu 12. Để chạy chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + X B. Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9 B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán học: e) (a + b)*(a – b)* x/y; f) b/(a*b + c*c); g) a*a/((3*b – c)*3*b); h) 1 + 1/2 + 1/(2*3) + 1/(3*4) + 1/(4*5) Câu 2: (1 điểm) Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Các phép gán sau đây có hợp lệ không? Phép gán nào không hợp lệ? a) A:= 30; b) X:=12; c) X:= '1983'; d) A:='nam sinh'.
- Câu 3: (1 điểm) Hãy viết chương trình tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b. ---Hết---
- PHẦN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIN 8 - ĐỀ A A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B C B A C A D A D A D án B. Phần tự luận: (4 điểm) ( a + b ) (a − b) x a. (0.5 điểm) y b b. (0.5 điểm) (ab + c 2 ) Câu 1 (2 điểm) a2 c. ((3b − c)3b) (0.5 điểm) d. 1 1 1 1 1+ + + + 2 2.3 3.4 4.5 (0.5 điểm) a) A:= 30; Hợp lệ (0.25 điểm) Câu 2 b) X:=12; Không hợp lệ (0.25 điểm) (1 điểm) c) X:= '1983'; Hợp lệ (0.25 điểm) d) A:='nam sinh'. Không hợp lệ (0.25 điểm) Program Dthcn; (0.25 điểm) var a, b, s : Real; (0.25 điểm) begin (0.25 điểm) Write ('Nhap chieu dai:'); readln(a); (0.25 điểm) Write ('Nhap chieu rong:'); readln(b); (0.25 điểm) Câu 3 s:=a*b; (0.5 điểm) (1 điểm) Write ('Dien hinh chu nhat la:',s:2:2); (0.25 điểm) Readln (0.25 điểm) End. (0.25 điểm) * Mọi cách làm đúng đều ghi điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn