intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TIN HỌC 8, Thời gian 45 phút Mức độ Tổng nhận %tổng điểm Nội thức TT dung/đ Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận Số kiến dụng biết hiểu dụng CH thức cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL TN TL Chủ đề Sơ lược 25% A. Máy về lịch (2,5 tính và sử phát điểm) 1 6 1 6 1 cộng triển đồng máy tính 1. Đặc 40% Chủ điểm (4,0 đề C. thông điểm) Tổ tin chức 8 1 8 1 trong lưu môi trữ, trường 2 tìm số kiếm và 2. 10% trao Thông (1,0 đổi tin với điểm) 1 1 thông giải tin quyết vấn đề 3 Chủ Đạo 2 2 2 2 15%
  2. đề D. đức và Đạo văn đức, hoá pháp trong luật và sử (2,5 văn dụng điểm) hoá công trong nghệ môi kĩ trường thuật số số Tổ 100% (10 điểm) 16 2 3 16 5 ng Tỉ 40 30 30 40 60 100 lệ (%) Tỉ lệ 70 30 100 100 chun g (%) * Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu. Tỉ lệ điểm phần câu hỏi trắc nghiệm đề thi viết là 40%, đề thi thực hành là 30%. - Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận (lý thuyết/thực hành). Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TIN HỌC 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
  3. TT Chủ đề Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị kiến thức giá
  4. Vận dụng cao Nhận Thông Vận biết hiểu dụng
  5. 1 Chủ đề A: Máy tính và Sơ lược về lịch sử phát Nhận biết 6 (TN) cộng đồng triển máy tính - Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. (1_1_1)
  6. Thông hiểu - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. (1_1_2) 1 (TL)
  7. Nhận biết: Nêu được đặc điểm đa dạng được thu thập ngày càng nhanh và nhiều của thông tin số. (2_1_1) Nêu được đặc điểm lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân của thông tin số. (2_1_2) Nêu đặc điểm có tính bản quyền của thông tin số (2_1_3) Chủ đề C: Tổ chức lưu Nêu đặc điểm có độ tin cậy rất khác nhau của 1. Đặc điểm của thông thông tin số (2_1_4) 2 trữ, tìm kiếm và trao 8(TN) tin trong môi trường số Nêu đặc điểm có công cụ tìm kiếm của thông đổi thông tin tin số. (2_1_5) Nêu đặc điểm chuyển đổi của thông tin số (2_1_6) Nêu đặc điểm truyền và xử lí hiệu quả của thông tin số (2_1_7) - Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy. (2_1_8) Thông hiểu 2(TL) Nêu được ví dụ minh họa về tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy. (2_1_9) Nêu được ví dụ
  8. minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm trong môi trường số. (2_1_10) - Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ xử lí thông tin trong môi trường số. (2_1_11) Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ trao đổi thông tin trong môi trường số. (2_1_12) Vận dụng Sử dụng được công cụ tìm kiếm thông tin trong môi trường số. (2_1_13) Sử dụng được công cụ xử lí 1(TL) thông tin trong môi trường số. (2_1_14) Sử dụng được công cụ trao đổi thông tin trong môi trường số. (2_1_15) 2. Thông tin với Thông hiểu giải quyết vấn - Đánh giá được đề lợi ích của thông tin tìm
  9. được trong giải quyết vấn đề. (2_2_1) - Nêu được ví dụ minh họa về lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề. (2_2_2) Vận dụng - Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). (2_2_3) 3 Chủ đề D. Đạo Đạo đức và văn Nhận biết: đức, pháp luật hoá trong sử Nhận biết được và văn hoá dụng công một số biểu hiện trong môi nghệ kĩ thuật số vi phạm đạo đức trường số và pháp luật. (3_1_1) Nhận biết được 2(TN) một số biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. (3_1_2) Thông hiểu Giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật. (3_1_3) Giải thích được một số biểu hiện thiếu văn hoá
  10. khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. (3_1_4) Vận dụng - Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện 2(TL) được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. (3_1_5) Tổng 16 TN 3 TL 3 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  11. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HẢI TÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên: .............................................. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp 8….. MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Điểm Lời nhận xét của Giáo viên Đề ra: Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì? A. Thực hiện phép cộng B. Thực hiện phép trừ C. Thực hiện bốn phép tính số học D. Tính toán ngoài bốn phép tính số học. Câu 2. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất là loại linh kiện điện tử nào? A. Đèn điện tử chân không B. Bóng bán dẫn C. Mạch tích hợp D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn. Câu 3. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ hai là loại linh kiện điện tử nào? A. Đèn điện tử chân không B. Bóng bán dẫn C. Mạch tích hợp D. Mạch tích hợ cỡ rất lớn Câu 4. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào? A. Bóng bán dẫn B. Đèn điện tử chân không C. Mạch tích hợp D. Bộ vi xử lí Câu 5. Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? A. Thế hệ đầu tiên B. Thế hệ thứ hai C. Thế hệ thứ ba D. Thế hệ thứ tư. Câu 6. Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 7. Chọn đáp án Sai. Việc xác định thông tin đáng tin cậy và biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy rất quan trọng vì: A. Thông tin đáng tin cậy giúp em đưa ra những quyết định đúng đắn. B. Thông tin đồn thổi dễ dẫn đến kết luận đúng đắn. C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm. D. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối Câu 8. Ví dụ phát biểu: “Tôi tin rằng việc đó đã xảy ra”. Em chọn gợi ý nào sau đây để giúp em xác định được thông tin đáng tin cậy hay không? A. Xác định nguồn thông tin. B. Phân biệt ý kiến và sự kiện. C. Kiểm tra chứng cứ của kết luận. D. Đánh giá tính thời sự của thông tin. Câu 9. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. C. Hướng dẫn sử dụng của một người giỏi Tin học. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
  12. Câu 10. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở Châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá Châu Phi. D. Nguồn tin từ diễn đàn Bóng đá Việt Nam. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 12. Ví dụ: thông tin về nội dung những trang webs đã lâu không được cập nhật. Em chọn gợi ý nào sau đây để giúp em xác định được thông tin đáng tin cậy hay không? A. Xác định nguồn thông tin. B. Đánh giá tính thời sự của thông tin. C. Kiểm tra chứng cứ của kết luận. D. Phân biệt ý kiến và sự kiện. Câu 13. Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. Nguồn gốc. B. Giá tiền C. Độ lan toả. D. Số lượt xem Câu 14. Em hãy điền vào ý còn thiếu ở dấu ba chấm. Khi thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm thông tin để tạo 1 bài trình chiếu em tiến hành: Hình thành ý tưởng và cấu trúc bài trình chiếu, tìm kiếm và đánh giá thông tin, … A. Xử lý B. Trao đổi thông tin C. Xử lý và trao đổi thông tin D. Tìm kiếm và trao đổi thông tin. Câu 15. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc trò chuyện. C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ internet và sử dụng như là của mình tạo ra. D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. Câu 16. Hành động nào dưới đây là không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. A. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm. B. Quay và lan truyền video bạo lực học đường. C. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc. D. Tham gia cá cược bóng đá qua internet. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. Em hãy nêu 2 ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. (1 điểm) Câu 18. : a) Thông tin đáng tin cậy có tác dụng gì? (1 điểm) b) Em hãy kể một ví dụ về tin đồn (trong cuộc sống hoặc trên mạng) và cho biết tác hại của tin đồn đó là gì? (1 điểm) Câu 19. Hãy nêu các bước tìm kiếm thông tin về chủ đề một đội bóng hay cầu thủ mà em yêu thích? (1 điểm) Câu 20. Em có cảnh báo và lời khuyên gì với bạn khi bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực và đăng lên mạng xã hội. (1 điểm) Câu 21. Nêu một vài hành động chưa đúng của em khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số mà em đã mắc phải. Nêu cách em sẽ phòng tránh hoặc từ bỏ vi phạm. (1 điểm) …………………Hết……………….
  13. BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C C C B B B C B B A C D C II. Tự luận: Câu 17. (1 điểm) Lấy ví đúng, hợp lí, mỗi ví dụ đúng 0,5 điểm. Ví dụ 1: Sự phát triển máy tính, Internet, các dịch vụ trên mạng (công cụ tìm kiếm, mạng xã hội, thư điện tử, ...) giúp con người dễ dàng, nhanh chóng tiếp cận, chia sẻ thông tin trên mọi lĩnh vực. Ví dụ như sử dụng máy tính, điện thoại thông minh để xem tin tức trên báo điện tử; chia sẻ, giao lưu trên mạng xã hội; trò chuyện trực tuyến, gọi điện, gửi, nhận thư điện tử, ... Ví dụ 2: Trong nông nghiệp, trang trại thông minh sử dụng máy tính kết nối với các cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, mực nước, ánh sáng, âm thanh, ... cho phép tự động thực hiện việc tưới tiêu, cung cấp thức ăn cho vật nuôi, dưỡng chất cho cây trồng, điều chỉnh ánh sáng phù hợp với từng thời kì phát triển của cây trồng, vật nuôi. Câu 18. a) (1 điểm) Thông tin đáng tin cậy có tác dụng: - Thông tin đáng tin cậy giúp người dùng Internet đưa ra kết luận đúng, quyết định hành động đúng và giải quyết được các vấn đề đặt ra. b) (1 điểm) Ví dụ tin đồn: Cách nhanh nhất để tự nhận biết mình KHÔNG mắc Covid-19 là nín thở trong 10 giây trở nên mà không ho hay cảm thấy khó chịu. Tác hại: Khiến nhiều người tin là thật và làm theo. Cách tốt nhất để xác định xem có nhiễm Covid-19 hay không là xét nghiệm. Nếu làm theo tin đồn thì sợ lây nhiễm cộng đồng sẽ xảy ra tràn lan. Câu 19. (1 điểm) Các bước tìm kiếm thông tin về chủ đề một đội bóng hay cầu thủ. +B1. Truy cập vào Goole.com +B2. Gõ từ khóa vào ô tìm kiếm. Ví dụ: Đội bóng Việt Nam,… +B3. Nhấn Enter +B3. Chọn trang Webs đáng tin cậy và xem thông tin. Câu 20.(1 điểm) Khuyên bạn không nên quay và đăng video bạo lực đó lên mạng vì vi phạm quyền riêng tư của mỗi con người và vi phạm tiểu chuẩn cộng đồng trên mạng. Bạn nên xóa bài đăng ngay. Câu 21. (1 điểm) Một vài hành động chưa đúng của em khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số em đã mắc phải là: Quay phim, chụp hình trong rạp chiếu phim. Tải về máy tính cá nhận các tệp bài hát, video có bản quyền để sử dụng mà chưa được phép. Sao chép thông tin từ trang web và coi như đó là của mình. ---------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2