intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

20
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Chiếc máy tính cơ khí đầu tiên có tên là gì? A. Pascaline. B. Babbage. C. Charle. D. Digitus. Câu 2. Máy tính cấu tạo dựa trên kiến trúc Von Neumann gồm những thành phần nào? A. Bộ xử lý, bộ phân tích, các cổng kết nối với thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó. B. Bộ xử lý, bộ nhớ, các cổng kết nối với thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó. C. Bộ phân tích, bộ nhớ, các cổng kết nối với thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó. D. Bộ xử lý, bộ nhớ, bộ phân tích và đường truyền giữa các bộ phận đó. Câu 3. Cho đến hiện nay, máy tính điện tử đã trải qua bao nhiêu thế hệ? A. 3 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 6 thế hệ. Câu 4. Bộ vi xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 5. Đâu là ví dụ về việc máy tính thay đổi lĩnh vực giáo dục? A. Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe. B. Khai thác thông tin trên Internet. C. Thiết bị bay thông minh hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển. D. Camera an ninh phát hiện những hiện tượng vi phạm pháp luật. Câu 6. Đâu không phải là một trong những đặc điểm chính của thông tin số? A. Dễ dàng nhân bản. B. Khó lan truyền. C. Khó bị xóa bỏ hoàn toàn. D. Có thể được truy cập từ xa nếu được phép. Câu 7. Đâu là ví dụ cho thấy sự khác nhau rõ ràng trong hoạt động học tập khi chưa có và khi có các thiết bị số hiện nay? A. Trường học khang trang hơn. B. Những quyển sách được viết ngắn gọn hơn. C. Học sinh có thể học trực tuyến. D. Số lượng học sinh đi học đông hơn. Câu 8. Thông tin số có thể được truy cập từ xa thông qua: A. Kết nối điện tử. B. Thông tin số không thể được truy cập từ xa. C. Kết nối vật lý. D. Kết nối Internet.
  2. Câu 9. Tại sao các thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn? A. Vì các thông tin đã được mã hóa. B. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất khó khăn. C. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất dễ dàng. D. Vì không có kết nối Internet. Câu 10. Câu nói nào đúng khi nói về quyền tác giả của thông tin số? A. Thông tin số là của tất cả mọi người, ai cũng có quyền chỉnh sửa và chia sẻ. B. Pháp luật bảo hộ quyền tác giả của thông tin số. C. Công ty sở hữu mạng xã hội, ứng dụng,…là người duy nhất sở hữu quyền tác giả đối với thông tin số. D. Việc chỉnh sửa và chia sẻ thông tin số trên Internet không chịu sự quản lý của Nhà nước và pháp luật. Câu 11. Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Thông tin số cần được quản lý, khai thác ……….. và có trách nhiệm A. tự do B. tối đa C. an toàn D. nhanh chóng Câu 12. Để thực hiện báo cáo về nội dung “Dự báo sự phát triển của máy tính”, thông tin nào sau đây là phù hợp nhất? A. Khái niệm máy tính điện tử. B. Cách sử dụng máy tính để viết báo cáo. C. Lược sử máy tính D. Tương lai của máy tính điện tử. Câu 13. Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. Nguồn gốc. B. Giá tiền. C. Độ lan toả. D. Số lượt xem. Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng sản phẩm số? A. Sử dụng thông tin chưa kiểm chứng. B. Sao chép và chỉnh sửa sản phẩm của người khác rồi coi là của mình. C. Tải và sử dụng phần mềm lậu. D. Xin phép người khác trước khi đăng ảnh họ lên mạng xã hội. Câu 15. Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, A. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 16. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật: A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân em, gia đình em.
  3. Bài 2. (2,0 điểm) Em hãy kể một ví dụ về tin đồn (trong cuộc sống hoặc trên mạng) và cho biết: a) Tin đồn đó xuất hiện từ sự việc nào? b) Tác hại của tin đồn đó là gì? Bài 3. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số ví dụ về biểu hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức, pháp luật khi sử dụng điện thoại thông minh. ………………………………………….……Hết……………………………………..……. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ........................................................ lớp ........................
  4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D B B C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C D A D A C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Nhờ có máy tính mà cuộc sống của bản thân em, gia đình em đã có nhiều thay đổi như: - Giao lưu, chia sẻ: Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người 0,5 đ mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách xa. 1 0,5 đ - Cập nhật: Chúng ta có thể xem tin tức trên các trang báo điện (2,0 điểm) 0,5 đ tử. Cập nhật tin tức nhiều hơn, nhanh chóng hơn bao giờ hết. 0,5 đ - Học tập: Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ. Tin đồn: Cách nhanh nhất để tự nhận biết mình KHÔNG mắc Covid-19 là nín thở trong 10 giây trở lên mà không ho hay cảm thấy khó chịu, theo các này không cần phải xét nghiệm. 2 a) Tin đồn xuất hiện vào năm 2020 khi dịch Covid-19 bùng nổ. 1,0 đ (2,0 điểm) b) Tác hại: Khiến nhiều người tin là thật và làm theo. Cách tốt 1,0 đ nhất để xác định xem có nhiễm Covid-19 hay không là xét nghiệm. Nếu làm theo tin đồn thì sợ lây nhiễm cộng đồng sẽ xảy ra tràn lan. Một số ví dụ về biểu hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức, pháp luật khi sử dụng điện thoại thông minh: - Chia sẻ hình ảnh của người khác khi không được phép. 0,5 đ 3 - Sử dụng điện thoại thông minh để hỏi đáp án trong giờ kiểm 0,5 đ (2,0 điểm) tra. 0,5 đ - Quay video lại những sự việc về bạo lực học đường. 0,5 đ - Nói tục, chửi bậy, không tôn trọng người khác khi sử dụng thiết bị số. Đồng Tâm, ngày 16 tháng 10 năm 2023 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
  5. Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Vũ Thị Hiền TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 202 MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - Đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh, năng lực sử dụng ngôn ngữ tin học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn tin học. - Rèn luyện cho học sinh phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực khi làm bài kiểm tra. - Đánh giá chất lượng, hiệu quả, sự tiến bộ trong quá trình học tập của học sinh, có thể nhìn ra được những điểm phù hợp/chưa phù hợp của phương pháp giảng dạy để từ đó giáo viên có thể điều chỉnh thích hợp. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá giữa kì I (tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 40% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (Nhận biết 12 câu = 3,0 điểm; Thông hiểu 4 câu = 1,0 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu 1 câu = 2,0 điểm; Vận dụng 2 câu = 4 ,0 điểm) - Kiểm tra trên lớp.
  6. III. KHUNG MA TRẬN Tổng MỨC số Điểm số ĐỘ câu Chủ Nhận Vận dụng Thông hiểu Vận dụng đề biết cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 1: máy tính và cộng đồng 1. Bài 1: Lược 3 sử 2 1 C1,2, 1 5 3,25 công C4,5 B1 3 cụ tính toán Chủ đề 2: tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin 2. Bài 4 2 1 1 6 3,5 2: C6,7, C12,1 B2 Thôn 8,9 3 g tin trong môi trườn
  7. g số. Chủ đề 3: đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trườn g số 4. Bài 1 4: B3 Đạo đức và văn 5 hóa C10,1 trong 1, 1 5 3,25 sử 14,15, dụng 16 công nghệ kĩ thuật số. Số 0 12 1 4 2 0 0 0 3 16 10 câu Điểm 0,0 3,0 2,0 1,0 4,0 0 0 0 6,0 4,0 10 số Tổng 3,0 10 số 3,0 điểm 4,0 điểm 0,0 điểm 10 điểm điểm điể điểm
  8. IV. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN
  9. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Chủ đề 1: - Biết được tên gọi của 3 C1,2,3 máy tính và máy tính cơ học đầu tiên. cộng đồng C1 Bài 1: Lược sử - Nhận biết được các công cụ tính Nhận thành phần của máy tính toán biết dựa trên kiến trúc Von Neumann. C2 - Nhận biết số thế hệ mà máy tính điện tử trải qua. C3 - Hiểu được Bộ vi xử lý là 2 C4,5 linh kiện dựa trên công nghệ nào. C4 Thông - Nêu được ví dụ về việc hiểu máy tính đem đến những thay đổi lớn trong lĩnh vực giáo dục. C5 – Nêu được ví dụ cho 1 B1 thấy máy tính đã đem đến Vận những thay đổi lớn lao dụng cho bản thân em và gia đình em. B1 2. Chủ đề 2: tổ - Biết được đặc điểm của 3 C6,8,9 chức lưu trữ, chính của thông tin số. Nhận tìm kiếm và C6,9 biết trao đổi thông - Nhận biết thế nào là tin thông tin số. C8 Bài 2: Thông tin Thông - Nêu được ví dụ cho 3 C7,12,13 trong môi hiểu thấy sự khác nhau trong trường số. học tập khi chưa có và khi có các thiết bị số. C7 - Mức độ đáng tin cậy của thông tin và biết cách tìm kiếm nguồn thông tin trên mạng. C12,13
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu được ví dụ về tin 1 B2 Vận đồn trên mạng xã hội và dụng tác hại của tin đồn đó. B2 4. Chủ đề 3: - Biết được quyền tác giả 5 C10,11, đạo đức, pháp của thông tin số. C10 14,15,16 luật và văn hóa - Nêu các sản phẩm dạng trong môi số mà học sinh có thể tạo trường số ra. C11 Bài 4: Đạo đức - Chỉ ra hành động trung Nhận và văn hóa trong thực và có văn hóa khi sử biết sử dụng công dụng công nghệ kĩ thuật nghệ kĩ thuật số. số. C14,15. - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. C16 - Nêu được ví dụ về biểu 1 B3 hiện thiếu văn hóa, vi Vận phạm đạo đức, pháp luật dụng khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2