
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp 50 % TNKQ, 50% TL) Tổng % Mức độ nhận thức điểm Nội dung/ Chương/ Vâ ̣n du ̣ng TT đơn vi kiế n ̣ Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng chủ đề cao thưć TNK TN TN TN TL TL TL TL Q KQ KQ KQ 1 Chủ đề 1 Bài 1: Lược 25% Máy tính sử công cụ 10c (2,5đ) và cộng tính toán. (2,5đ) đồng 2 Chủ đề 2 Bài 2: 30% Tổ chức Thông tin 4c 1c (3,0đ) lưu trữ, trong môi (1,0đ) (2,0đ) tìm kiếm trường số. và trao Bài 3: Thực 20% đổi thông 1c (2,0đ) hành: Khai tin thác thông (2đ) tin số. 3 Chủ đề 3. Bài 4. Đạo 2c 1c 1c 25% Đạo đức, đức và văn (0,5đ) (1,0đ) (1đ) (2,5đ) pháp luật hoá trong và văn sử dụng hoá trong công nghệ môi kĩ thuật số. trường số Tổ ng 16c 1c 1c 1c 1c 20c Số điểm 4đ 1,0đ 2,0đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100%
- ̉ ̉ BANG ĐẶC TA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Nội Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ Chương/ dung/ ́ thưc TT Đơn vi ̣ Mưc đô ̣ đánh giá ́ Vâ ̣n Chủ đề Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n kiế n du ̣ng biế t hiể u du ̣ng thưc ́ cao 1 Chủ đề 1 Bài 1: Nhận biế t: Mạng máy Lược sử - Biết sơ lược lịch sử phát triển tính và công cụ máy tính cộng tính đồng. toán. - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến 10 TN những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. (Câu 1->10) 2 Bài 2: Nhận biế t Thông - Nêu được các đặc điểm của tin trong thông tin số: đa dạng, được thu Chủ đề 2 môi Tổ chức thập ngày càng nhanh và nhiều, trường được lưu trữ với dung lượng lưu trữ, số. tìm kiếm khổng lồ bởi nhiều tổ chức và và trao cá nhân, có tính bản quyền, có đổi thông độ tin cậy rất khác nhau, có các tin công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 11->14) 4TN 1 TL Thông hiểu Trình bày được tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 18) Vận dụng - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ. Bài 3: Vận dụng: 4TN 1TL
- Thực Đánh giá được lợi ích của thông hành: tin tìm được trong giải quyết Khai vấn đề, nêu được ví dụ minh thác hoạ. (Câu 18) thông tin số. 3 Chủ đề Bài 4. Nhận biết:bNhận biết và giải 3. Đạo Đạo đức thích được một số biểu hiện vi đức, pháp và văn phạm đạo đức và pháp luật, biểu luật và hoá hiện thiếu văn hoá khi sử dụng văn hoá trong sử công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: trong môi dụng thu âm, quay phim, chụp ảnh trường số công khi không được phép, dùng các nghệ kĩ sản phẩm văn hoá vi phạm bản thuật số. quyền,... (Câu 15,16) Thông hiểu: - Giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. 2TN 1TN 1TL - Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hoá và không vi phạm pháp luật. (Câu 17) Vận dụng: Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi. Vận dụng cao: Hậu quả của việc chia sẻ thông tin và cách khắc phục. (Câu 20) Tổ ng 16 TN 1 TN 1TL 1 TL 1 TL Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lê ̣chung 70% 30%
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 8 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 01 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 20 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Công cụ tính toán số học đầu tiên được phát minh là: A. Máy tính điện tử. B. Máy tính bảng. C. Máy tính cá nhân. D. Chiếc bàn tính. Câu 2: Ai là người phát minh ra máy tính cơ học đầu tiên? A. Ada Lovelace. B. Charles Babbage. C. Bill Gates. D. Alan Turing. Câu 3: Ngôn ngữ lập trình đầu tiên được phát triển cho máy tính là: A. Python. B. Java. C. Pascal. D. Fortran. Câu 4: Đâu là bộ phận chính của máy tính? A. Màn hình. B. Bộ xử lý (CPU). C. Bàn phím. D. Chuột. Câu 5: Máy tính cá nhân đầu tiên được giới thiệu vào năm nào? A. 1975. B. 1980. C. 1985. D. 1965 Câu 6: Internet ra đời vào khoảng thời gian nào? A. 1960. B. 1970. C. 1980. D. 1990 Câu 7: Công cụ tính toán nào được sử dụng để giải quyết các bài toán phức tạp nhất hiện nay? A. Máy tính lượng tử. B. Máy tính bảng. C. Máy tính cầm tay. D. Máy tính điện tử. Câu 8: Máy tính điện tử đầu tiên được gọi là gì? A. UNIVAC. B. IBM 701 tin. C. ENIAC. D. Altair 8800. Câu 9: Trong môi trường số, thông tin có thể được chia sẻ qua: A. Sách giấy. B. Mạng xã hội. C. Bảng điều khiển. D. Bảng trắng. Câu 10: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính?
- A. 1 thế hệ. B. 7 thế hệ. C. số lượt xem. D. 5 thế hệ. Câu 11: Máy tính đầu tiên của loài người có tên là gì? A. Pascaline. B. Charles Xavier. C. Blaise Pasacl. D. John. Câu 12: Đặc điểm của thông tin số là: A. thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. B. không thể nhân bản và lan truyền. C. dễ nhân bản và lan truyền, nhưng khó xoá D. mã hoá thành dãy bít. bỏ hoàn toàn. Câu 13: Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. độ lan toả. B. giá tiền. C. số lượt xem. D. nguồn gốc. Câu 14: Trong môi trường số, thông tin có thể được cập nhật: A. Mỗi ngày. B. Chỉ một lần. C. Không thể cập nhật. D. Mỗi tuần. Câu 15: Một trong những nguyên tắc đạo đức quan trọng khi sử dụng mạng xã hội là: A. Chia sẻ tất cả thông tin cá nhân. B. Gửi thư rác cho người khác. C. Sử dụng tên giả để kết bạn. D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. Câu 16: Đạo đức trong sử dụng công nghệ kỹ thuật số liên quan đến: A. Chỉ sử dụng máy tính. B. Cách thức xử lý thông tin và giao tiếp trực tuyến. C. Tăng tốc độ Internet. D. Thay đổi hệ điều hành. Câu 17: (1,0 điểm) Nối các hành vi sử dụng công nghệ kỹ thuật số với ý nghĩa hoặc nguyên tắc đạo đức tương ứng: Hành vi sử dụng công nghệ kỹ Ghép Ý nghĩa hoặc nguyên tắc đạo đức thuật số A. giúp xây dựng môi trường trực tuyến 1. Tôn trọng bản quyền phần mềm 1-....... an toàn và tích cực B. ngăn ngừa lừa đảo và xâm phạm 2. Bảo vệ thông tin cá nhân 2-........ quyền riêng tư C. đảm bảo tác giả nhận được công nhận 3. Giao tiếp lịch sự trên mạng 3-........ cho sản phẩm của mình 4. Kiểm chứng thông tin trước khi D. đưa ra thông tin chính xác và đáng tin 4-....... chia sẻ cậy B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 25 phút) Câu 18 (2,0đ): Hãy giải thích tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy trong quá trình nghiên cứu và học tập. Em hãy nêu ít nhất một ví dụ minh họa cụ thể để làm rõ quan điểm của mình. Câu 19 (2,0đ): Hãy đánh giá lợi ích của việc khai thác thông tin số trong việc giải quyết một vấn đề cụ thể. Câu 20 (1,0đ): Phân tích hậu quả của việc chia sẻ thông tin không đúng cách trên mạng xã hội làm mất quyền riêng tư. Đề xuất các biện pháp khắc phục để giảm thiểu những rủi ro này. .................................Hết...........................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 8 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 02 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 20 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Máy tính đầu tiên của loài người có tên là gì? A. Pascaline. B. Charles Xavier. C. Blaise Pasacl. D. John. Câu 2: Đặc điểm của thông tin số là: A. thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. B. không thể nhân bản và lan truyền. C. dễ nhân bản và lan truyền, nhưng khó xoá D. mã hoá thành dãy bít. bỏ hoàn toàn. Câu 3: Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. độ lan toả. B. giá tiền. C. số lượt xem. D. nguồn gốc. Câu 4: Trong môi trường số, thông tin có thể được cập nhật: A. Mỗi ngày. B. Chỉ một lần. C. Không thể cập nhật. D. Mỗi tuần. Câu 5: Một trong những nguyên tắc đạo đức quan trọng khi sử dụng mạng xã hội là: A. Chia sẻ tất cả thông tin cá nhân. B. Gửi thư rác cho người khác. C. Sử dụng tên giả để kết bạn. D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. Câu 6: Đạo đức trong sử dụng công nghệ kỹ thuật số liên quan đến: A. Chỉ sử dụng máy tính. B. Cách thức xử lý thông tin và giao tiếp trực tuyến. C. Tăng tốc độ Internet. D. Thay đổi hệ điều hành. Câu 7: Công cụ tính toán số học đầu tiên được phát minh là: A. Máy tính điện tử. B. Máy tính bảng. C. Máy tính cá nhân. D. Chiếc bàn tính. Câu 8: Ai là người phát minh ra máy tính cơ học đầu tiên? A. Ada Lovelace. B. Charles Babbage. C. Bill Gates. D. Alan Turing. Câu 9: Ngôn ngữ lập trình đầu tiên được phát triển cho máy tính là: A. Python. B. Java.
- C. Pascal. D. Fortran. Câu 10: Đâu là bộ phận chính của máy tính? A. Màn hình. B. Bộ xử lý (CPU). C. Bàn phím. D. Chuột. Câu 11: Máy tính cá nhân đầu tiên được giới thiệu vào năm nào? A. 1975. B. 1980. C. 1985. D. 1965 Câu 2: Internet ra đời vào khoảng thời gian nào? A. 1960. B. 1970. C. 1980. D. 1990 Câu 13: Công cụ tính toán nào được sử dụng để giải quyết các bài toán phức tạp nhất hiện nay? A. Máy tính lượng tử. B. Máy tính bảng. C. Máy tính cầm tay. D. Máy tính điện tử. Câu 14: Máy tính điện tử đầu tiên được gọi là gì? A. UNIVAC. B. IBM 701 tin. C. ENIAC. D. Altair 8800. Câu 15: Trong môi trường số, thông tin có thể được chia sẻ qua: A. Sách giấy. B. Mạng xã hội. C. Bảng điều khiển. D. Bảng trắng. Câu 16: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 thế hệ. B. 7 thế hệ. C. số lượt xem. D. 5 thế hệ. Câu 17: (1,0 điểm) Nối các hành vi sử dụng công nghệ kỹ thuật số với ý nghĩa hoặc nguyên tắc đạo đức tương ứng: Hành vi sử dụng công nghệ kỹ Ghép Ý nghĩa hoặc nguyên tắc đạo đức thuật số A. giúp xây dựng môi trường trực tuyến 1. Tôn trọng bản quyền phần mềm 1-....... an toàn và tích cực B. ngăn ngừa lừa đảo và xâm phạm 2. Bảo vệ thông tin cá nhân 2-........ quyền riêng tư C. đảm bảo tác giả nhận được công nhận 3. Giao tiếp lịch sự trên mạng 3-........ cho sản phẩm của mình 4. Kiểm chứng thông tin trước khi D. đưa ra thông tin chính xác và đáng tin 4-....... chia sẻ cậy B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 25 phút) Câu 18 (2,0đ): Hãy giải thích tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy trong quá trình nghiên cứu và học tập. Em hãy nêu ít nhất một ví dụ minh họa cụ thể để làm rõ quan điểm của mình. Câu 19 (2,0đ): Hãy đánh giá lợi ích của việc khai thác thông tin số trong việc giải quyết một vấn đề cụ thể. Câu 20 (1,0đ): Phân tích hậu quả của việc chia sẻ thông tin không đúng cách trên mạng xã hội làm mất quyền riêng tư. Đề xuất các biện pháp khắc phục để giảm thiểu những rủi ro này. .................................Hết............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 8 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 03 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 20 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Máy tính cá nhân đầu tiên được giới thiệu vào năm nào? A. 1975. B. 1980. C. 1985. D. 1965 Câu 2: Internet ra đời vào khoảng thời gian nào? A. 1960. B. 1970. C. 1980. D. 1990 Câu 3: Công cụ tính toán nào được sử dụng để giải quyết các bài toán phức tạp nhất hiện nay? A. Máy tính lượng tử. B. Máy tính bảng. C. Máy tính cầm tay. D. Máy tính điện tử. Câu 4: Máy tính điện tử đầu tiên được gọi là gì? A. UNIVAC. B. IBM 701 tin. C. ENIAC. D. Altair 8800. Câu 5: Trong môi trường số, thông tin có thể được chia sẻ qua: A. Sách giấy. B. Mạng xã hội. C. Bảng điều khiển. D. Bảng trắng. Câu 6: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 thế hệ. B. 7 thế hệ. C. số lượt xem. D. 5 thế hệ. Câu 7: Máy tính đầu tiên của loài người có tên là gì? A. Pascaline. B. Charles Xavier. C. Blaise Pasacl. D. John. Câu 8: Đặc điểm của thông tin số là: A. thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. B. không thể nhân bản và lan truyền. C. dễ nhân bản và lan truyền, nhưng khó xoá D. mã hoá thành dãy bít. bỏ hoàn toàn. Câu 9: Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và:
- A. độ lan toả. B. giá tiền. C. số lượt xem. D. nguồn gốc. Câu 10: Trong môi trường số, thông tin có thể được cập nhật: A. Mỗi ngày. B. Chỉ một lần. C. Không thể cập nhật. D. Mỗi tuần. Câu 11: Một trong những nguyên tắc đạo đức quan trọng khi sử dụng mạng xã hội là: A. Chia sẻ tất cả thông tin cá nhân. B. Gửi thư rác cho người khác. C. Sử dụng tên giả để kết bạn. D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. Câu 12: Đạo đức trong sử dụng công nghệ kỹ thuật số liên quan đến: A. Chỉ sử dụng máy tính. B. Cách thức xử lý thông tin và giao tiếp trực tuyến. C. Tăng tốc độ Internet. D. Thay đổi hệ điều hành. Câu 13: Công cụ tính toán số học đầu tiên được phát minh là: A. Máy tính điện tử. B. Máy tính bảng. C. Máy tính cá nhân. D. Chiếc bàn tính. Câu 14: Ai là người phát minh ra máy tính cơ học đầu tiên? A. Ada Lovelace. B. Charles Babbage. C. Bill Gates. D. Alan Turing. Câu 15: Ngôn ngữ lập trình đầu tiên được phát triển cho máy tính là: A. Python. B. Java. C. Pascal. D. Fortran. Câu 16: Đâu là bộ phận chính của máy tính? A. Màn hình. B. Bộ xử lý (CPU). C. Bàn phím. D. Chuột. Câu 17: (1,0 điểm) Nối các hành vi sử dụng công nghệ kỹ thuật số với ý nghĩa hoặc nguyên tắc đạo đức tương ứng: Hành vi sử dụng công nghệ kỹ Ghép Ý nghĩa hoặc nguyên tắc đạo đức thuật số A. giúp xây dựng môi trường trực tuyến 1. Tôn trọng bản quyền phần mềm 1-....... an toàn và tích cực B. ngăn ngừa lừa đảo và xâm phạm 2. Bảo vệ thông tin cá nhân 2-........ quyền riêng tư C. đảm bảo tác giả nhận được công nhận 3. Giao tiếp lịch sự trên mạng 3-........ cho sản phẩm của mình 4. Kiểm chứng thông tin trước khi D. đưa ra thông tin chính xác và đáng tin 4-....... chia sẻ cậy B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 25 phút) Câu 18 (2,0đ): Hãy giải thích tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy trong quá trình nghiên cứu và học tập. Em hãy nêu ít nhất một ví dụ minh họa cụ thể để làm rõ quan điểm của mình. Câu 19 (2,0đ): Hãy đánh giá lợi ích của việc khai thác thông tin số trong việc giải quyết một vấn đề cụ thể. Câu 20 (1,0đ): Phân tích hậu quả của việc chia sẻ thông tin không đúng cách trên mạng xã hội làm mất quyền riêng tư. Đề xuất các biện pháp khắc phục để giảm thiểu những rủi ro này. .................................Hết............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 8 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 04 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 20 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Đặc điểm của thông tin số là: A. thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. B. không thể nhân bản và lan truyền. C. dễ nhân bản và lan truyền, nhưng khó xoá D. mã hoá thành dãy bít. bỏ hoàn toàn. Câu 2: Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. độ lan toả. B. giá tiền. C. số lượt xem. D. nguồn gốc. Câu 3: Trong môi trường số, thông tin có thể được cập nhật: A. Mỗi ngày. B. Chỉ một lần. C. Không thể cập nhật. D. Mỗi tuần. Câu 4: Một trong những nguyên tắc đạo đức quan trọng khi sử dụng mạng xã hội là: A. Chia sẻ tất cả thông tin cá nhân. B. Gửi thư rác cho người khác. C. Sử dụng tên giả để kết bạn. D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. Câu 5: Đạo đức trong sử dụng công nghệ kỹ thuật số liên quan đến: A. Chỉ sử dụng máy tính. B. Cách thức xử lý thông tin và giao tiếp trực tuyến. C. Tăng tốc độ Internet. D. Thay đổi hệ điều hành. Câu 6: Công cụ tính toán số học đầu tiên được phát minh là: A. Máy tính điện tử. B. Máy tính bảng. C. Máy tính cá nhân. D. Chiếc bàn tính. Câu 7: Ai là người phát minh ra máy tính cơ học đầu tiên? A. Ada Lovelace. B. Charles Babbage. C. Bill Gates. D. Alan Turing. Câu 8: Ngôn ngữ lập trình đầu tiên được phát triển cho máy tính là: A. Python. B. Java. C. Pascal. D. Fortran. Câu 9: Đâu là bộ phận chính của máy tính? A. Màn hình. B. Bộ xử lý (CPU).
- C. Bàn phím. D. Chuột. Câu 10: Máy tính cá nhân đầu tiên được giới thiệu vào năm nào? A. 1975. B. 1980. C. 1985. D. 1965 Câu 11: Internet ra đời vào khoảng thời gian nào? A. 1960. B. 1970. C. 1980. D. 1990 Câu 12: Công cụ tính toán nào được sử dụng để giải quyết các bài toán phức tạp nhất hiện nay? A. Máy tính lượng tử. B. Máy tính bảng. C. Máy tính cầm tay. D. Máy tính điện tử. Câu 13: Máy tính điện tử đầu tiên được gọi là gì? A. UNIVAC. B. IBM 701 tin. C. ENIAC. D. Altair 8800. Câu 14: Trong môi trường số, thông tin có thể được chia sẻ qua: A. Sách giấy. B. Mạng xã hội. C. Bảng điều khiển. D. Bảng trắng. Câu 15: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 thế hệ. B. 7 thế hệ. C. số lượt xem. D. 5 thế hệ. Câu 16: Máy tính đầu tiên của loài người có tên là gì? A. Pascaline. B. Charles Xavier. C. Blaise Pasacl. D. John. Câu 17: (1,0 điểm) Nối các hành vi sử dụng công nghệ kỹ thuật số với ý nghĩa hoặc nguyên tắc đạo đức tương ứng: Hành vi sử dụng công nghệ kỹ Ghép Ý nghĩa hoặc nguyên tắc đạo đức thuật số A. giúp xây dựng môi trường trực tuyến 1. Tôn trọng bản quyền phần mềm 1-....... an toàn và tích cực B. ngăn ngừa lừa đảo và xâm phạm 2. Bảo vệ thông tin cá nhân 2-........ quyền riêng tư C. đảm bảo tác giả nhận được công nhận 3. Giao tiếp lịch sự trên mạng 3-........ cho sản phẩm của mình 4. Kiểm chứng thông tin trước khi D. đưa ra thông tin chính xác và đáng tin 4-....... chia sẻ cậy B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 25 phút) Câu 18 (2,0đ): Hãy giải thích tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy trong quá trình nghiên cứu và học tập. Em hãy nêu ít nhất một ví dụ minh họa cụ thể để làm rõ quan điểm của mình. Câu 19 (2,0đ): Hãy đánh giá lợi ích của việc khai thác thông tin số trong việc giải quyết một vấn đề cụ thể. Câu 20 (1,0đ): Phân tích hậu quả của việc chia sẻ thông tin không đúng cách trên mạng xã hội làm mất quyền riêng tư. Đề xuất các biện pháp khắc phục để giảm thiểu những rủi ro này. .................................Hết............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học 8 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của toàn bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Phần tự luận, có thể chia nhỏ 0,25 theo từng ý để tính điểm cho học sinh. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Đáp án câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã 01 (Mã đề D B D B A C A C B D A C D A D B gốc) Mã 02 A C D A D B D B D B A C A C B D Mã 03 A C A C B D A C D A D B D B D B Mã 04 C D A D B D B D B A C A C B D A Câu 17: (1 điểm) Ghép các công cụ ở cột A với chức năng của chúng tương ứng ở cột B: Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A D B. Tự luận (5,0 điểm) Câu (điểm) Gợi ý đáp án Điểm Câu 18 Việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy rất quan trọng vì: (2,0đ) - Đảm bảo độ chính xác: giúp người dùng có được dữ liệu chính xác và 0,5đ hợp lý. - Tăng cường uy tín: giúp nâng cao độ tin cậy trong các bài viết, nghiên 0,5đ cứu hoặc thuyết trình. - Hỗ trợ quyết định thông minh: giúp người dùng tránh những sai lầm 0,5đ do thông tin sai lệch. Ví dụ minh họa: Khi nghiên cứu về tác động của biến đổi khí hậu, việc sử dụng thông tin từ các tổ chức khoa học như IPCC (Ủy ban liên chính 0,5đ phủ về biến đổi khí hậu) sẽ cung cấp các dữ liệu và nghiên cứu được kiểm chứng. Điều này sẽ giúp người nghiên cứu đưa ra những kết luận chính xác hơn và thuyết phục hơn trong báo cáo của mình. Câu 19 - Nêu được 3 lợi ích 2,0đ (2,0đ) - Nêu được 2 lợi ích 1,5đ - Nêu được 1 lợi ích 0,5đ Lợi ích của việc khai thác thông tin số trong giải quyết vấn đề bao
- gồm: Tiết kiệm thời gian: Thông tin số giúp người dùng nhanh chóng tìm được dữ liệu cần thiết mà không phải tốn thời gian tìm kiếm thủ công. 2,0đ Tăng độ chính xác: Thông tin có sẵn trên mạng thường được cập nhật và kiểm chứng, giúp đưa ra quyết định chính xác hơn. Đưa ra giải pháp đa dạng: Khai thác thông tin số cho phép truy cập vào nhiều nguồn tài liệu khác nhau, từ đó có thể so sánh và đưa ra các giải pháp đa dạng. Câu 20 - Hậu quả: Khi mất quyền riêng tư, thông tin bị lạm dụng, gây tổn (1,0đ) hại đến quyền riêng tư của cá nhân. 0,5đ - Biện pháp khắc phục:cài đặt bảo mật trên mạng xã hội để bảo vệ thông tin cá nhân khỏi bị lạm dụng. 0,5đ Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÀ TRƯỜNG P. Hiệu trưởng Trần Thị Thu Vân Nguyễn Thị Hồng Hảo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
248 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
