Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu
- Trường THCS Châu Phong KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I - MÔN TIN HỌC - KHỐI 8 Tổ KHTN – CN – TIN HỌC NĂM HỌC: 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 45 phút Người soạn: Trần Văn Tần I. Khung ma trận Tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm TT Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng cao Thời Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chủ 1. Xử đề E. lí và Ứng trực dụng quan tin hoá dữ 8 12 3 12 1 6 11 1 30 7.5 học liệu bằng bảng tính điện tử 2. Chủ 3 6 1 9 3 1 15 2.5 đề con (lựa chọn): Soạn
- thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao Tổng 8 12 3 12 4 12 1 9 14 2 45 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 100% Ghi chú: -Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 - Thời gian làm bài: 45 phút - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 7.0 điểm (gồm 14 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,5 điểm. + Phần tự luận: 3.0 điểm (Gồm 2 câu hỏi: Vận dụng: 1 câu; Vận dụng cao: 1 câu), mỗi câu 1,0 điểm II. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề E. 1. Xử lí và Nhận biết: 8 3 1 Ứng dụng tin trực quan hoá – Biết các học dữ liệu bằng lệnh trong tạo bảng tính điện biểu đồ tử – Biết các lệnh trong sắp
- xếp dữ liệu. – Biết các lệnh trong lọc dữ liệu. Thông hiểu – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính.
- – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. 2. Chủ đề con Vận dụng 3 1 (lựa chọn): – Sử dụng Soạn thảo văn được phần bản và phần mềm soạn mềm trình thảo: chiếu nâng + Thực hiện cao được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
- – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.
- + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. Tổng 8 3 1 III. Bảng hướng đẫn đặc tả ra đề kiểm tra: Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề E. 1. Xử lí và Nhận biết: Ứng dụng tin trực quan hoá – Biết các học dữ liệu bằng lệnh trong tạo bảng tính điện biểu đồ tử – Biết các lệnh trong sắp xếp dữ liệu. 8 2 1 – Biết các TNKQ TNKQ TNKQ lệnh trong lọc 1 dữ liệu TL Thông hiểu – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ
- tuyệt đối của một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng – Thực hiện được sắp xếp dữ liệu. 2. Chủ đề con Vận dụng (lựa chọn): Thực hiện Soạn thảo văn được các thao bản và phần tác: chèn mềm trình thêm, xoá bỏ, chiếu nâng co dãn hình cao ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong 3 1 văn bản. TNKQ TL Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. Tổng 8 3 1
- IV. Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì I: Phần 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Lệnh để tạo biểu đồ hình tròn: A. B. C. D. Câu 2: Lệnh đề tạo biểu đồ hình cột: A. B. C. D. Câu 3: Để tạo biểu đồ, ta sử dụng nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Insert: A. Add-ins B. Tables C. Charts D. Filters Câu 4: Nháy chuột vào biểu tượng Filter trong nhóm lệnh nào? A. Data B. Sort C. Sort & Filter D. Home Câu 5: Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh? A. Select All B. Filter C. Sort D. Insert Câu 6: Dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ: A. Được hiển thị B. Thay đổi C. Bị ẩn đi D. Không thay đổi Câu 7: Biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự giảm dần là A. B. C. D. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng văn B. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng số bản
- C. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng thời D. Dữ liệu được sắp xếp chỉ ở dạng văn gian bản và số Câu 9: Trong các câu sau, đâu là địa chỉ tuyệt đối là đúng? A. Kí hiệu “@” B. Kí hiệu “$” C. Kí hiệu “%” D. Kí hiệu “#” Câu 10: Địa chỉ ô tính (gồm địa chỉ cột và địa chỉ hàng) có thể thay đổi khi sao chép công thức gọi là: A. công thức B. địa chỉ ô tính C. địa chỉ tương đối D. địa chỉ tuyệt đối Câu 11: Để thêm cột muốn sắp xếp thì chọn lệnh? A. Sort B. Filter C. Add Level D. Delete Level Câu 12: Để tạo vùng vẽ cần chọn lệnh nào? A. Shapes / New Drawing Canvas B. Home / New Drawing Canvas C. Insert / New Drawing Canvas D. Picture / New Drawing Canvas Câu 13: Muốn cắt xén ảnh ta dùng lệnh nào? A. Copy B. Format C. Insert D. Crop Câu 14: Để chèn ảnh vào văn bản ta chọn lệnh nào? A. Copy B. Pictures C. Insert D. Word Phần 2: TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15: (2.0 điểm) Cho bảng tính như hình 1, em hãy thực hiện theo yêu cầu sau: a. Lập công thức tính tổng số ca của người đầu tiên (tại ôE4) sao cho khi sao chép đến tất cả các ô tính trong khối ô tính E5:E9 ta vẫn được kết quả đúng. Tổng số ca = Số ca ngày + Số ca đêm b. Lập công thức tính tiền công của người đầu tiên (tại ôE4) sao cho khi sao chép đến tất cả các ô tính trong khối ô tính F5:F9 ta vẫn được kết quả đúng.
- Tiền công = Tổng số ca x Số tiền/1 ca (tại ô tính F2). Câu 16: (1.0 điểm) Để xóa bỏ hình ảnh ta cần làm gì? V. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa học kì I Phần 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) * Hãy chọn đáp án đúng nhất theo câu dẫn: Mỗi câu chọn đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A C C B C C D B C C A D B Phần 2: TỰ LUẬN (3,0 điểm) ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN TỪNG PHẦN - Tổng số ca: Tại ô E4 sử dụng công thức: =C4+D4. Sau đó sao chép 1.0 công thức đến khối ô tính E5:E9 để tính cho những người còn lại. 1.0 15 - Tiền công: Tại ô F4 sử dụng công thức: =E4*$F$2. Sau đó sao chép công thức đến khối ô tính F5:F9 để tính cho những người còn lại. - Nháy chuột vào chọn hình ành 0.5 16 - Nhấn phím Delete hoặc Backspace 0.5 Châu Phong, ngày 25 tháng 10 năm 2024 Duyệt tổ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lý Thị Thu Hân Trần Văn Tần
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 15 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn