Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
lượt xem 0
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TIN HỌC 8 Nội dung/ Mức độ nhận thức (4-11) Tổng Chương Vận dụng TT đơn vị % / chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) kiến thức cao điểm (2) (3) TN TL TN TL TN TL TN TL (12) Chủ đề Sơ lược về A. Máy lịch sử 2 2 20% 1 tính và phát triển (1.0đ) (1.0đ) (2.0đ) cộng máy tính đồng Đặc điểm Chủ đề của thông 4 1 30% 2. Tổ tin trong (2.0đ) (1.0đ) (3.0đ) chức lưu môi trường 2 trữ, tìm số kiếm và Thông tin trao đổi với giải 2 10% thông tin quyết vấn (1.0đ) (1.0đ) đề Chủ đề 3. Đạo Đạo đức và đức, văn hoá pháp trong sử 2 1 20% 3 luật và dụng công (1.0đ) (1.0đ) (2.0đ) văn hoá nghệ kĩ trong thuật số môi Sử dụng Chủ đề bảng tính 4. Ứng 2 1 20% 4 giải quyết dụng Tin (1.0đ) (1.0đ) (2.0đ) bài toán học thực tế Tổng 4.0đ 3.0đ 2.0 đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chươn dung/Đ g/ Vận TT ơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ dụng kiến biết hiểu dụng đề cao thức 1 Chủ Sơ lược Nhận biết đề 1. về lịch – Trình bày được sơ lược Máy sử phát lịch sử phát triển máy tính. tính và triển Thông hiểu cộng máy – Nêu được ví dụ cho thấy 2TN 2TN đồng tính sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ 1. Đặc Nhận biết đề 2. điểm – Nêu được các đặc điểm Tổ của của thông tin số: đa dạng, chức thông được thu thập ngày càng lưu tin trong nhanh và nhiều, được lưu trữ, môi tìm trường trữ với dung lượng khổng kiếm số lồ bởi nhiều tổ chức và cá và nhân, có tính bản quyền, có trao độ tin cậy rất khác nhau, có đổi các công cụ tìm kiếm, thông chuyển đổi, truyền và xử lí tin hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan 4TN 1TL trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. 2. Thông hiểu 2TN Thông – Xác định được lợi ích của tin với thông tin tìm được trong
- giải giải quyết vấn đề, nêu được quyết ví dụ minh hoạ. vấn đề Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ Đạo đức Thông hiểu đề 3. và văn – Nhận biết và giải thích Đạo hoá được một số biểu hiện vi đức, trong sử phạm đạo đức và pháp luật, pháp dụng luật và công biểu hiện thiếu văn hoá khi văn nghệ kĩ sử dụng công nghệ kĩ thuật hoá thuật số số. Ví dụ: thu âm, quay trong phim, chụp ảnh khi không môi được phép, dùng các sản 2TN 1TL trường phẩm văn hoá vi phạm bản số quyền, ... Vận dụng – Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. 4 Chủ Sử dụng Vận dụng: đề 4. bảng - Sử dụng được phần mềm Ứng tính giải bảng tính trợ giúp giải bài 2TN 1TL dụng quyết toán thực tế. Tin bài toán học thực tế Tổng 8 TN 6 TN 3 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN TIN HỌC 8 Bài 1: Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính - Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. Bài 2: Thông tin trong môi trường số - Thông tin số có những đặc điểm chính nào? - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. - Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. Bài 3: Khai thác thông tin số - Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. - Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). Bài 4: Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số - Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... - Những điều lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC:2024-2025 Họ và tên:……………………………. MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: ………. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.5 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu Câu 1: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 2: Điền vào chỗ (...) Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của .................................................... Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra ......................................... Pascaline. A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính B. bàn phím / tính toán C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số D. máy tính / chiếc máy tính cơ học Câu 3: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 4: Đây là hình ảnh của? A. Bàn phím hiển thị số 6 302 715 408 B. Máy tính cơ khí C. Máy tính điện tử D. Đáp án khác. Câu 5: Thông tin kĩ thuật số là A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 6: Internet là A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 7: Thông tin số có những đặc điểm chính là? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 8: Em hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........ A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 9: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất. B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 10: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin. B. dãy bít. C. số thập phân. D. các kí tự. Câu 11: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra.
- B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ... C. Cả A và B. Câu 12: Em đồng ý, không đồng ý hay đồng ý một phần với ý kiến sau. Chúng ta có thể sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe miễn là không gây tai nạn giao thông. A. Đồng ý. B. Không đồng ý. C. Đồng ý một phần. Câu 13: Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là: A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô. B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B. Câu 14: Kí hiệu được dùng để chỉ địa chỉ tuyệt đối trong công thức là: A. # B. $ C. & D. @ II. Tự luận (3 điểm – mỗi câu 1 điểm) Câu 1 (1 điểm). Em hãy nêu các bước để tìm kiếm thông tin đáng tin cậy về “Cuộc thi an toàn tiết kiệm điện” với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 2 (1 điểm). Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và xử lí tình huống. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào? ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 3 (1 điểm). Nhân dịp khai giảng năm học mới, tại một số cửa hàng, nhà sách,… các mặt hàng đồ dùng học tập được giảm giá. Danh sách một số mặt hàng được giảm giá và tỉ lệ giảm giá được lưu ở ô D2 như trong hình dưới. Nhập công thức cho các ô từ D4 đến ô D6 để tính đơn giá mỗi mặt hàng sau khi đã được giảm, biết tỉ lệ giảm được lưu ở ô D2. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC:2024-2025 MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu D D C A D A C C C B B B D A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Bước 1: Truy cập vào website google 0.5 điểm Câu 1 Bước 2: Tra từ cần có dấu trong dấu ngoặc kép “Cuộc thi an toàn 0.5 điểm tiết kiệm điện” để thu hẹp phạm vi tìm kiếm. Lan và Nam vi phạm bản quyền khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số để sao chép nội dung sách mà không có sự cho phép của tác 0.5 điểm giả hoặc nhà xuất bản. Câu 2 Để xử lý tình huống, em nên khuyên Lan và Nam nên mua sách hoặc thực hiện việc sao chép hợp pháp (nếu được phép) để tránh 0.5 điểm vi phạm bản quyền. Tại ô D4 gõ =C4*$D$2 0.5 điểm Câu 3 Sao chép công thức xuống D5 và D6 0.5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn