intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân

  1. Cấp độ Thông hiểu Vận dụng Cộng Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết các Mạng máy - Các lợi ích Bài 1. Từ máy thành phần cơ tính là gì? của mạng tính đến mạng bản của mạng máy tính máy tính. máy tính. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 1.0 1,0 2,5 - Biết được - Làm thế nào khái niệm để một máy Internet là tính kết nối một mạng kết vào Internet nối các mạng máy tính khác nhau trên thế giới. Bài 2. Mạng - Biết một số thông tin toàn dịch vụ cơ cầu Internet bản của Internet và lợi ích của chúng. Biết được một số dịch vụ và một vài ứng dụng trên Internet Số câu 4 1 5 Số điểm 1 0,25 1,25 Bài 3. Tổ - Biết trình - Các khái . chức và truy duyệt là công niệm hệ thống cập thông tin cụ được sử WWW, trang trên Internet dụng để truy web và cập web. website, địa - Biết sử dụng chỉ trang web
  2. máy tìm kiếm và địa chỉ để tìm kiếm website. thông tin trên - Sử dụng máy internet tìm kiếm để tìm kiếm thông tin và hình ảnh trên Internet. Số câu 3 3 6 Số điểm 0,75 0,75 1,5 - Biết khái niệm thư điện Soạn và gửi Bài 4. Tìm tử và quy thư điện tử - Sử dụng thư Tạo tài khoản hiểu thư điện trình hoạt (nếu đã có tài điện tử thư điện tử tử. động của hệ khoản thư thống thư điện tử) điện tử Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 2 1 4.0 Cần làm gì để Bài 5. Bảo vệ - Biết được phòng tránh thông tin khái niệm virus máy máy tính. virus máy tính mính Số câu 1 2 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tổng số câu 12 1 8 1 1 1 24 Tổng số điểm 3 1 2 1 1 1 10 Tổng 4 2 1 100 Tỉ lệ % 40% 20% 10% %
  3. Trường THCS Nguyễn Viết KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Xuân NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: MÔN: TIN HỌC – LỚP: 9 …………… ……….. Lớp: 9/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 2: Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng B. Tập hợp các máy tính C. Mạng Internet D. Mạng LAN Câu 3: Internet là gì? A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước B. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một huyện C. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một tỉnh D. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô toàn cầu Câu 4: Một số dịch vụ trên Internet là A. Tổ chức và khai thác thông tin trên web, tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tìm kiếm thông tin trên Internet, thư điện tử, tổ chức và khai thác thông tin trên web C. Thư điện tử D. Thư điện tử, tổ chức và khai thác thông tin trên web Câu 5: Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet D. Wi-Fi
  4. Câu 6: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Câu 7: Phần mềm trình duyệt Web dùng để: A. Gửi thư điện tử B. Truy cập mạng LAN C. Truy cập vào trang Web D. Tất cả đều sai Câu 8: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Một kí hiệu nào đó B. Ký hiệu tên nước Việt Nam C. Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác Câu 9: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện thư điện tử B. Truy cập vào website C. Tìm kiếm thông tin trên mạng D. Tất cả đều sai Câu 10: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 11. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 12. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. THNL C. HTML D. TMHL Câu 13: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Số B. Kí tự C. Media D. Audio Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau về quá trình gửi một bức thư điện tử? 1. Người gửi soạn thư có địa chỉ thư điện tử của người nhận, nhấn nút gửi thư. 2. Máy chủ thư điện tử người nhận chuyển thư vào hộp thư của người nhận. 3. Máy chủ thư điện tử người gửi chuyển thư đến máy chủ thư điện tử người nhận qua mạng máy tính (Internet). 4. Thư được gửi tới máy chủ thư điện tử người gửi. A. 1 – 2 – 3 – 4 B. 1 – 3 – 4 – 2 C. 1 – 4 – 3 – 2 D. 1 – 2 – 4 - 3 Câu 15: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 16: Để tạo một hộp thư điện tử mới: A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
  5. D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới Câu 17. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau Câu 18. Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. Yếu tố công nghệ - vật lí, yếu tố bảo quản và sử dụng B. Yếu tố bảo quản và sử dụng C. Virus máy tính, Yếu tố bảo quản và sử dụng. D. Yếu tố công nghệ - vật lí, yếu tố bảo quản và sử dụng, virus máy tính Câu 19. Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 20. Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Không truy cập Internet B. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ C. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus D. Chạy các chương trình tải từ Internet về B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: Mạng máy tính là gì? (1,0 điểm) ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 2: Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính? (1,0 điểm) ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 3: Em hãy tạo tài khoản thư điện tử miễn phí (Thực hành) (2,0 điểm) Câu 4: Em hãy soạn thư với nội dung là: (Thực hành) (1,0 điểm) Họ và tên:………………………………..
  6. Lớp:……………………………………… Gửi thư theo địa chỉ: thuytp2000@gmail.com
  7. KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC - LỚP: 9 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án A A D B C B C B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án C C A C C D B D C B B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: Khái niệm mạng máy tính: (1.0 điểm) Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng trao đổi thông tin, chia sẽ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in, máy fax, …. Câu 2: Lợi ích của mạng máy tính: (1.0 điểm) - Dùng chung dữ liệu - Dùng chung các thiết bị phần cứng - Dùng chung các phần mềm - Trao đổi thông tin Câu 3: Thực hành tạo tài khoản thư điện tử – Đúng yêu cầu: 2.0 điểm Câu 4: Thực hành soạn và gửi thư điện tử – Đúng yêu cầu: 1.0 điểm (Lưu ý: Học sinh làm câu 4 sau khi làm đúng yêu cầu câu 3) Tiên An, ngày 25 tháng 10 năm 2022 DUYỆT ĐỀ KIỂM TRA NGƯỜI GIỚI THIỆU ĐỀ Lê Thị Thùy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2