intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TIN HỌC 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết các thành phần cơ - Mạng máy tính là gì? §1. Từ máy tính đến bản của mạng máy tính. Các lợi ích của mạng máy mạng máy tính. tính. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 2 2,25 22,5 Tỉ lệ % 2,5% 20% % - Làm thế nào để một máy - Phân biệt tính kết nối vào Internet. được các - Nhận biết được mạng ứng dụng §2. Mạng thông tin Internet. và dịch vụ - Một số dịch toàn cầu Internet - Biết một số dịch vụ cơ trên vụ và ứng bản của Internet. Internet. dụng trên in- ternet. Số câu 2 1 2 1 7 Số điểm 0,5 0,25 0,5 1 2,25 22,5 Tỉ lệ % 5% 2,5% 5% 10% % - Biết các khái niệm Web, - Sử dụng máy tìm kiếm trang web, siêu văn bản, để tìm kiếm thông tin và - Tìm kiếm được thông §3. Tổ chức và truy website, địa chỉ website hình ảnh trên Interne tin trên Internet nhờ máy cập thông tin trên In- và trang chủ. bằng từ khoá. tìm kiếm thông tin bằng từ ternet khoá. Số câu 7 1 1 8 Số điểm 1,75 0,25 1 3
  2. Tỉ lệ % 17,5% 2,5% 10% 30% - Biết khái niệm thư điện - Sử dụng thư điện tử. - Đăng nhập hộp thư điện tử. - Hiểu quy trình hoạt tử. §4. Tìm hiểu thư điện - Làm việc với thư điện tử. động của hệ thống thư - Vận dụng để biết các bước tử. điện tử. soạn và gửi thư. Số câu 2 1 2 2 7 Số điểm 0.5 1 0.5 0.5 2,5 20,5 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 5% % Tổng số câu 12 1 4 1 4 1 1 24 Tổng số điểm 3 1 1 2 1 1 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% * Đối với em HSKT: Mức độ nhận thức ở nhận biết.
  3. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết 1 TN 1 TL §1. Từ máy tính đến - Biết các thành phần cơ bản của mạng máy tính. 1 mạng máy tính. Thông hiểu - Các lợi ích của mạng máy tính. Nhận biết 2 TN 1 TN 1 TL - Nhận biết được mạng Internet. - Biết một số dịch vụ cơ bản của Internet. §2. Mạng thông tin - Biết một số dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng. 2 toàn cầu Internet Thông hiểu - Phân biệt được các ứng dụng và dịch vụ trên Internet. Vận dụng - Một số dịch vụ và ứng dụng trên internet. Nhận biết 7 TN 1 TN 1 TL - Biết các khái niệm Web, trang web, siêu văn bản, website, địa chỉ website và trang chủ. §3. Tổ chức và truy Thông hiểu 3 cập thông tin trên - Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin và hình ảnh trên Internet Interne bằng từ khoá. Vận dụng - Tìm kiếm được thông tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm thông tin bằng từ khoá. 4 §4. Tìm hiểu thư điện Nhận biết 2 TN 2 TN 2 TN tử. - Biết khái niệm thư điện tử. 1 TL - Làm việc với thư điện tử Thông hiểu
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao - Sử dụng thư điện tử. - Hiểu quy trình hoạt động của hệ thống thư điện tử. Vận dụng - Đăng nhập hộp thư điện tử. - Vận dụng để biết các bước soạn và gửi thư. Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% * Đối với em HSKT: Mức độ nhận thức ở nhận biết.
  5. Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên:…………………...……………………. HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: 8 MÔN: TIN HỌC – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Thành phần cơ bản của mạng máy tính là: A. Máy tính, internet, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông. B. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông. C. Máy tính, dây cáp mạng, máy in, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông. D. Máy tính, dây dẫn, modem, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông. Câu 2: Mạng Internet là sở hữu của ai? A. Mạng Internet là mạng riêng nhưng không ai là chủ thực sự của nó. B. Mạng Internet là mạng chung nhưng nước Mỹ là người sở hữu nó. C. Mạng Internet là mạng chung nhưng không ai là chủ thực sự của nó. D. Mạng Internet là mạng riêng nên nước Mỹ là chủ sở hữu của nó. Câu 3: Dịch vụ nào dưới đây “không phải” là dịch vụ trên Internet? A. Tra cứu thông tin trên web (dịch vụ web). B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh. D. Quảng cáo, bán hàng trên mạng. Câu 4: Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào? A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web B. Tìm kiếm thông tin trên Internet C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử Câu 5: Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng phải đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ để mua router kết nối internet. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ để mua router được cấp quyền truy cập Internet. C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D. Người dùng đăng kí với một nhà mạng gần nhất để kết nối Wi-fi. Câu 6: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điều gì? A. Từ khóa; B. Nội dung trang web; C. Địa chỉ trang web; D. Hình ảnh minh họa. Câu 7: Trình duyệt wed là: A. một trang web. B. một siêu văn bản. C. một website. D. phần mềm để truy cập web. Câu 8: Siêu văn bản là: A. văn bản tích hợp dữ liệu văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và các siêu liên kết. B. văn bản tích hợp dữ liệu văn bản, hình ảnh, âm thanh.
  6. C. văn bản tích hợp dữ liệu hình ảnh, âm thanh và video. D. văn bản tích hợp dữ liệu văn bản, âm thanh, hình ảnh và video. Câu 9: Website Mạng giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo có địa chỉ là: A. www.moet.com.vns. B. www.moet.gov.vn. C. www.vnedu.com.vn. D. www.vnedu.gov.vn. Câu 10: Trang chủ của website là: A. trang web được mở ra đầu tiên. B. trang liên kết được mở ra thứ hai. C. bất kì trang liên kết nào. D. một website không có trang chủ. Câu 11: Máy tìm kiếm được nhiều người sử dụng nhất hiện nay là: A. www.bing.com. B. www.yahoo.com. C. www.google.com. D. www.altavista.com. Câu 12: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 2. Truy cập vào máy tìm kiếm. 3. Nhấn phím Enter. A. 1-2-3. B. 2-1-3. C. 1-3-2. D. 2-3-1. Câu 13: Địa chỉ truy cập chung vào một website nào đó được gọi là: A. Địa chỉ trang web. B. Địa chỉ của website. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Địa chỉ máy chủ. Câu 14: Muốn gửi một bức ảnh đến người bạn ở Hà Nội, em sử dụng dịch vụ nào dưới đây là nhanh nhất: A. Tổ chức và khai thác thông tin trên web. B. Tìm kiếm thông tin trên internet. C. Thư điện tử. D. Chuyển phát nhanh. Câu 15: Trong các địa chỉ sau đây, đâu là địa chỉ thư điện tử: A. www.Yahoo.com. B. NguyenAngmail.com. C. Gmail.com. D. NguyenAn@gmail.com. Câu 16: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Nháy chuột vào nút Đăng nhập 3. Truy cập vào trang cung cấp dich vụ thư điện tử Gmail. A. 1 - 2 – 3. B. 2 - 1 – 3. C. 3 - 1 – 2. D. 2 - 3 – 1. Câu 17: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. audio trên mạng máy tính. B. kí tự trên mạng máy tính. C. media trên mạng máy tính. D. số trên mạng máy tính Câu 18: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: A. # B. $ C. & D. @ Câu 19: Cho các bước soạn và gửi thư như sau: Bước 1. Nháy mục Soạn thư để soạn thư mới Bước 2. Nháy nút gửi để gửi thư Bước 3. Gõ địa chỉ của người nhận vào ô Tới, gõ tiêu đề vào ô Chủ đề và soạn nội dung vào vùng trống phía dưới. Hãy chọn thứ tự thực hiện đúng: A. Bước 1  Bước 2  Bước 3; B. Bước 3  Bước 2  Bước 1; C. Bước 1  Bước 3  Bước 2; D. Bước 2  Bước 1  Bước 3.
  7. Câu 20: Trong hệ thống thư điện tử, để có địa chỉ gửi và nhận thư người gửi và người nhận đều phải có: A. Tài khoản thư điện tử B. Trang Web C. Kết nối Internet D. Máy tính, điện thoại II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Mạng máy tính là gì? Em hãy nêu những lợi ích của mạng máy tính. (2 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Em hãy liệt kê hai dịch vụ và hai ứng dụng trên Internet? (1 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Em hãy nêu các bước để tìm kiếm thông tin với chủ đề: Các bài hát về ngày 20/11. (1 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Em hãy nêu những ưu điểm của thư điện tử so với thư truyền thống. (1 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ---Hết--- * Ghi chú: Đối với em HSKT chỉ làm câu: 1, 2, 6, 7, 8, 10, 13, 14, 15, 17, 18 phần Trắc nghiệm.
  8. PHÒNG GD & ĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TIN HỌC – LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án B C C D C A D A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án C B B C D C D D C A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án, hướng dẫn chấm Điểm - Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền 1 điểm dẫn tạo thành một hệ thống. - Lợi ích của mạng máy tính: 1 0,25 điểm + Dùng chung dữ liệu + Dùng chung các thiết bị phần cứng 0,25 điểm + Dùng chung các phần Mềm 0,25 điểm + Trao đổi thông tin 0,25 điểm * Hai dịch vụ trên Internet: - Tổ chức và khai thác thông tin trên web. 0,25 điểm - Tìm kiếm thông tin trên Internet (hoặc Thư diện tử). 0,25 điểm 2 * Hai ứng dụng trên Internet: - Đào tạo qua mạng. 0,25 điểm - Hội thảo trực tuyến (hoặc Thương mại điện tử) 0,25 điểm Để tìm thông tin với từ khóa “Các bài hát về ngày 20/11” ta thực hiện như sau: - Khởi động trình duyệt web. 0,25 điểm 3 - Truy cập máy tìm kiếm. (Google) 0,25 điểm - Gõ từ khóa “Các bài hát về ngày 20/11” vào ô dành để nhập từ 0,25 điểm khóa. - Nhấn Enter. 0,25 điểm Ưu điểm của thư điện tử: - Chi phí thấp. 0,25 điểm 4 - Vận chuyển nhanh. 0,25 điểm - Có thể gửi đồng thời cho nhiều người. 0,25 điểm - Có thể đính kèm tệp: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, … 0,25 điểm Duyệt của TTCM Người ra đề Nguyễn Văn Thời Thái Viết Sơn
  9. PHÒNG GD & ĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TIN HỌC – LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1 điểm. Câu 1 2 6 7 8 10 13 15 17 18 Đ.án B C A D A A B D D D Duyệt của TTCM Người ra đề Nguyễn Văn Thời Thái Viết Sơn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2