
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP 9 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp 50 % TNKQ, 50% TL) Tổng % Nội Mức độ nhận thức điểm dung/ Chương/ Vâ ̣n du ̣ng TT đơn vi ̣ Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng chủ đề cao kiế n TN TN TN thưc ́ TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ 1 Chủ đề 1 Bài 1: 20% Máy tính và Thế giới 8c (2,0) cộng đồng kỹ thuật (2,0đ) số. 2 Chủ đề 2 Bài 2: 30% Tổ chức Thông (3,0đ) lưu trữ, tìm tin trong 4c 1c kiếm và giải (1,0đ) (2,0đ) trao đổi quyết thông tin vấn đề. Bài 3: 30% Thực (3,0đ) hành: Đánh 1c 1c giá chất (1,0đ) (2đ) lượng thông tin. 3 Chủ đề 3. Bài 4. 4c 1c 20% Đạo đức, Một số (1,0đ) (1,0 (2,0đ) pháp luật vấn đề đ) và văn hoá pháp lý trong môi về sử trường số dụng dịch vụ Internet. Tổ ng 16c 1c 1c 1c 1c 20c Số điểm 4đ 1,0đ 2,0đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100%
- Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100% ̉ ̉ BANG ĐẶC TA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 Nội Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ Chương/ dung/ ́ thưc TT Đơn vi ̣ Mưc đô ̣ đánh giá ́ Vâ ̣n Chủ đề Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n kiế n du ̣ng biế t hiể u du ̣ng thưc ́ cao 1 Chủ đề 1 Bài 1. Nhận biế t: Mạng máy Thế giới ˗ Nhận biết được sự có mặt của tính và kỹ thuật các thiết bị có gắn bộ xử lý cộng số. thông tin ở khắp nơi và nêu đồng. được ví dụ minh họa. (Câu 1 -> câu 8) Thông hiểu 1 TN ˗ Hiểu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kỹ thuật và đời sống. Vận dụng: ˗ Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các vấn đề cụ thể... Bài 2. Nhận biế t: Thông - Nêu được khái niệm và vai trò tin trong của chất lượng thông tin trong giải giải quết vấn đề. quyết vấn đề. - Biết cách đánh giá chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề thông qua các tiêu chí (Câu 9,10,11,12) 4 TN 1 TL Thông hiểu: Hiểu được vai trò của chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. (Câu 18) Vận dụng: - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được
- ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. Bài 3. Nhận biế t Thực - Tìm kiếm được thông tin để hành: giải quyết vấn đề. Đánh Thông hiểu: giá chất Hiểu các tiêu chí đánh giá chất lượng lượng thông tin (câu 17) thông tin. Vận dụng: Sử dụng được công cụ tìm kiếm, 1TN xử lí và trao đổi thông tin trong 1TL môi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). Đánh giá được chất lượng, lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 20) 2 Chủ đề Bài 4: Nhận biết: 2: Tổ Một số - Tác động tiêu cực của công chức lưu vấn đề nghệ kĩ thuật số đối với đời sống trữ, tìm pháp lý con người và xã hội, nêu được ví kiếm và về sử dụ minh hoạ. trao đổi dụng thông tin dịch vụ ˗ Nêu được một số hành vi vi Internet. phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ.(Câu 13,14,15,16) 4TN 1TL Thông hiểu: - Hiểu biết cơ bản về pháp luật, đạo đức và văn hoá liên quan đến sử dụng tài nguyên thông tin và giao tiếp trên mạng. Vận dụng: đề ra các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực củ công nghệ kĩ thuật số. Vận dụng cao: Phân tích được
- một trường hợp cụ thể liên quan đến việc vi phạm pháp luật khi sử dụng dịch vụ Internet (ví dụ: vi phạm bản quyền, phát tán thông tin sai lệch, hoặc lừa đảo trực tuyến...). Nêu hậu quả pháp lý của hành vi đó và đưa ra các biện pháp để phòng ngừa. (Câu 20) Tổ ng 16 TN 1 TN 1TL 1 TL 1 TL Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% ̣ Tỉ lê chung 70% 30%
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 9 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 01 Mã đề: Gốc (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 15 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Thế giới kỹ thuật số là gì? A. Mạng lưới giao thông. B. Không gian vật lý. C. Khu vực chỉ có máy tính. D. Không gian ảo nơi thông tin được lưu trữ và truyền tải. Câu 2: Một trong những đặc điểm của thế giới kỹ thuật số là gì? A. Khó tiếp cận. B. Tương tác nhanh chóng. C. Chi phí cao. D. Tất cả đều sai. Câu 3: Mạng Internet ra đời vào năm nào? A. 1983. B. 1995. C. 2000. D. 1969. Câu 4: Thế nào là thông tin số? A. Dữ liệu dạng chữ viết tay. B. Dữ liệu được lưu trữ và xử lý dưới dạng điện tử. C. Dữ liệu chỉ có trong sách. D. Dữ liệu không thể lưu trữ. Câu 5: Phần mềm nào được sử dụng để duyệt web? A. Google Chrome. B. Microsoft Word. C. Adobe Photoshop. D. Excel. Câu 6: Phần mềm nào dưới đây thuộc loại phần mềm hệ thống? A. Wi-Fi. B. Bluetooth. C. Cả A và B. D. Chỉ A. Câu 7: Mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay là gì? A. Tăng cường sự kết nối và chia sẻ tri thức. B. Tạo ra nhiều công việc hơn. C. Giảm thiểu giao tiếp. D. Phát triển công nghệ vật lý. Câu 8: Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. Tính toán nhanh. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. C. Cảm thụ văn học. D. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao.
- Câu 9: Thông tin là gì? A. Dữ liệu chưa qua xử lý B. Dữ liệu đã được xử lý và có nghĩa C. Chỉ là con số D. Tất cả đều sai. Câu 10: Vai trò của thông tin trong giải quyết vấn đề là gì? A. Không quan trọng. B. Giúp đưa ra quyết định đúng đắn. C. Chỉ gây rối. D. Giúp đưa ra quyết định đúng đắn Câu 11: Các nguồn thông tin có thể được phân loại thành? A. Nguồn chính thức và không chính thức. B. Nguồn từ sách và internet. C. Nguồn ngoại tuyến và trực tuyến. D. Tất cả các đáp án trên Câu 12: Để giải quyết một vấn đề, chúng ta cần? A. Thông tin chính xác và đầy đủ. B Không cần thông tin. C. Thông tin chính xác và đầy đủ. D. Chỉ cần cảm tính. Câu 13: Mục đích của Luật An ninh mạng là gì? A. Giảm thiểu sự phát triển công nghệ. B. Tăng cường khả năng sử dụng Internet. C. Cấm sử dụng mạng xã hội D. Bảo vệ thông tin cá nhân và an ninh quốc gia. Câu 14: Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật trên Internet? A. Truy cập vào trang web trái phép. B. Sử dụng Internet để học tập. C. Chia sẻ kiến thức với bạn bè. D. Gửi email cho đồng nghiệp. Câu 15: Quyền riêng tư trên Internet được bảo vệ bởi văn bản nào? A. Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dung. B. Hiến pháp. C. Luật Dân sự. D. Luật An ninh mạng. Câu 16: Nội dung nào không được phép đăng tải trên mạng xã hội? A. Thông tin cá nhân. B. Thông tin sai lệch gây hiểu nhầm. C. Nội dung giáo dục. D. Hình ảnh vui vẻ. Câu 17: (1 điểm) Ghép một nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để được câu đúng khi nói về tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin: Chất lượng thông Ghép Tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin tin 1. Độ tin cậy 1-....... A. là thông tin được cập nhật thường xuyên, phản ánh thực tế. 2. Tính chính xác. 2-........ B. là thông tin từ nguồn uy tín, có kiểm chứng. 3. Tính kịp thời. 3-........ C. là thông tin không sai lệch, phù hợp với sự thật.. 4. Tính đầy đủ. 4-....... D. là thông tin bao quát, cung cấp đủ thông tin cần thiết. B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 30 phút) Câu 18 (2,0đ): Giải thích tầm quan trọng của việc xác minh thông tin trước khi sử dụng nó trong quá trình giải quyết vấn đề. Câu 19 (2,0đ): Hãy mô tả quy trình đánh giá mức độ thông tin. Trong đó, hãy nêu rõ các tiêu chí em sẽ sử dụng để xác định chất lượng và độ tin cậy của thông tin đó. Câu 20 (1,0đ): Hãy nêu một ví dụ liên quan đến vi phạm pháp luật khi sử dụng dịch vụ Internet (ví dụ: vi phạm bản quyền, phát tán thông tin sai lệch, hoặc lừa đảo trực tuyến. Hãy nêu rõ hậu quả pháp lý của hành vi đó và đưa ra các biện pháp để phòng ngừa. .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 9 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 02 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 15 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Thông tin là gì? A. Dữ liệu chưa qua xử lý B. Dữ liệu đã được xử lý và có nghĩa C. Chỉ là con số D. Tất cả đều sai. Câu 2: Vai trò của thông tin trong giải quyết vấn đề là gì? A. Không quan trọng. B. Giúp đưa ra quyết định đúng đắn. C. Chỉ gây rối. D. Giúp đưa ra quyết định đúng đắn Câu 3: Các nguồn thông tin có thể được phân loại thành? A. Nguồn chính thức và không chính thức. B. Nguồn từ sách và internet. C. Nguồn ngoại tuyến và trực tuyến. D. Tất cả các đáp án trên Câu 4: Để giải quyết một vấn đề, chúng ta cần? A. Thông tin chính xác và đầy đủ. B Không cần thông tin. C. Thông tin chính xác và đầy đủ. D. Chỉ cần cảm tính. Câu 5: Mục đích của Luật An ninh mạng là gì? A. Giảm thiểu sự phát triển công nghệ. B. Tăng cường khả năng sử dụng Internet. C. Cấm sử dụng mạng xã hội D. Bảo vệ thông tin cá nhân và an ninh quốc gia. Câu 6: Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật trên Internet? A. Truy cập vào trang web trái phép. B. Sử dụng Internet để học tập. C. Chia sẻ kiến thức với bạn bè. D. Gửi email cho đồng nghiệp. Câu 7: Quyền riêng tư trên Internet được bảo vệ bởi văn bản nào? A. Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dung. B. Hiến pháp. C. Luật Dân sự. D. Luật An ninh mạng. Câu 8: Nội dung nào không được phép đăng tải trên mạng xã hội? A. Thông tin cá nhân. B. Thông tin sai lệch gây hiểu nhầm. C. Nội dung giáo dục. D. Hình ảnh vui vẻ. Câu 9: Thế giới kỹ thuật số là gì? A. Mạng lưới giao thông.
- B. Không gian vật lý. C. Khu vực chỉ có máy tính. D. Không gian ảo nơi thông tin được lưu trữ và truyền tải. Câu 10: Một trong những đặc điểm của thế giới kỹ thuật số là gì? A. Khó tiếp cận. B. Tương tác nhanh chóng. C. Chi phí cao. D. Tất cả đều sai. Câu 11: Mạng Internet ra đời vào năm nào? A. 1983. B. 1995. C. 2000. D. 1969. Câu 12: Thế nào là thông tin số? A. Dữ liệu dạng chữ viết tay. B. Dữ liệu được lưu trữ và xử lý dưới dạng điện tử. C. Dữ liệu chỉ có trong sách. D. Dữ liệu không thể lưu trữ. Câu 13: Phần mềm nào được sử dụng để duyệt web? A. Google Chrome. B. Microsoft Word. C. Adobe Photoshop. D. Excel. Câu 14: Phần mềm nào dưới đây thuộc loại phần mềm hệ thống? A. Wi-Fi. B. Bluetooth. C. Cả A và B. D. Chỉ A. Câu 15: Mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay là gì? A. Tăng cường sự kết nối và chia sẻ tri thức. B. Tạo ra nhiều công việc hơn. C. Giảm thiểu giao tiếp. D. Phát triển công nghệ vật lý. Câu 16: Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. Tính toán nhanh. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. C. Cảm thụ văn học. D. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao. Câu 17: (1 điểm) Ghép một nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để được câu đúng khi nói về tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin: Chất lượng thông Ghép Tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin tin 1. Độ tin cậy 1-....... A. là thông tin được cập nhật thường xuyên, phản ánh thực tế. 2. Tính chính xác. 2-........ B. là thông tin từ nguồn uy tín, có kiểm chứng. 3. Tính kịp thời. 3-........ C. là thông tin không sai lệch, phù hợp với sự thật.. 4. Tính đầy đủ. 4-....... D. là thông tin bao quát, cung cấp đủ thông tin cần thiết. B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 30 phút) Câu 18 (2,0đ): Giải thích tầm quan trọng của việc xác minh thông tin trước khi sử dụng nó trong quá trình giải quyết vấn đề. Câu 19 (2,0đ): Hãy mô tả quy trình đánh giá mức độ thông tin. Trong đó, hãy nêu rõ các tiêu chí em sẽ sử dụng để xác định chất lượng và độ tin cậy của thông tin đó. Câu 20 (1,0đ): Hãy nêu một ví dụ liên quan đến vi phạm pháp luật khi sử dụng dịch vụ Internet (ví dụ: vi phạm bản quyền, phát tán thông tin sai lệch, hoặc lừa đảo trực tuyến. Hãy nêu rõ hậu quả pháp lý của hành vi đó và đưa ra các biện pháp để phòng ngừa. .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 9 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 03 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 15 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Mục đích của Luật An ninh mạng là gì? A. Giảm thiểu sự phát triển công nghệ. B. Tăng cường khả năng sử dụng Internet. C. Cấm sử dụng mạng xã hội D. Bảo vệ thông tin cá nhân và an ninh quốc gia. Câu 2: Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật trên Internet? A. Truy cập vào trang web trái phép. B. Sử dụng Internet để học tập. C. Chia sẻ kiến thức với bạn bè. D. Gửi email cho đồng nghiệp. Câu 3: Quyền riêng tư trên Internet được bảo vệ bởi văn bản nào? A. Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dung. B. Hiến pháp. C. Luật Dân sự. D. Luật An ninh mạng. Câu 4: Nội dung nào không được phép đăng tải trên mạng xã hội? A. Thông tin cá nhân. B. Thông tin sai lệch gây hiểu nhầm. C. Nội dung giáo dục. D. Hình ảnh vui vẻ. Câu 5: Thế giới kỹ thuật số là gì? A. Mạng lưới giao thông. B. Không gian vật lý. C. Khu vực chỉ có máy tính. D. Không gian ảo nơi thông tin được lưu trữ và truyền tải. Câu 6: Một trong những đặc điểm của thế giới kỹ thuật số là gì? A. Khó tiếp cận. B. Tương tác nhanh chóng. C. Chi phí cao. D. Tất cả đều sai. Câu 7: Mạng Internet ra đời vào năm nào? A. 1983. B. 1995. C. 2000. D. 1969. Câu 8: Thế nào là thông tin số? A. Dữ liệu dạng chữ viết tay. B. Dữ liệu được lưu trữ và xử lý dưới dạng điện tử.
- C. Dữ liệu chỉ có trong sách. D. Dữ liệu không thể lưu trữ. Câu 9: Phần mềm nào được sử dụng để duyệt web? A. Google Chrome. B. Microsoft Word. C. Adobe Photoshop. D. Excel. Câu 10: Phần mềm nào dưới đây thuộc loại phần mềm hệ thống? A. Wi-Fi. B. Bluetooth. C. Cả A và B. D. Chỉ A. Câu 11: Mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay là gì? A. Tăng cường sự kết nối và chia sẻ tri thức. B. Tạo ra nhiều công việc hơn. C. Giảm thiểu giao tiếp. D. Phát triển công nghệ vật lý. Câu 12: Khái niệm "Big Data" đề cập đến điều gì? A. Dữ liệu nhỏ. B. Dữ liệu không quan trọng. C. Dữ liệu lớn và phức tạp. D. Dữ liệu không được xử lý. Câu 13: Thông tin là gì? A. Dữ liệu chưa qua xử lý B. Dữ liệu đã được xử lý và có nghĩa C. Chỉ là con số D. Tất cả đều sai. Câu 14: Vai trò của thông tin trong giải quyết vấn đề là gì? A. Không quan trọng. B. Giúp đưa ra quyết định đúng đắn. C. Chỉ gây rối. D. Giúp đưa ra quyết định đúng đắn Câu 15: Các nguồn thông tin có thể được phân loại thành? A. Nguồn chính thức và không chính thức. B. Nguồn từ sách và internet. C. Nguồn ngoại tuyến và trực tuyến. D. Tất cả các đáp án trên Câu 16: Để giải quyết một vấn đề, chúng ta cần? A. Thông tin chính xác và đầy đủ. B Không cần thông tin. C. Thông tin chính xác và đầy đủ. D. Chỉ cần cảm tính. Câu 17: (1 điểm) Ghép một nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để được câu đúng khi nói về tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin: Chất lượng thông Ghép Tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin tin 1. Độ tin cậy 1-....... A. là thông tin được cập nhật thường xuyên, phản ánh thực tế. 2. Tính chính xác. 2-........ B. là thông tin từ nguồn uy tín, có kiểm chứng. 3. Tính kịp thời. 3-........ C. là thông tin không sai lệch, phù hợp với sự thật.. 4. Tính đầy đủ. 4-....... D. là thông tin bao quát, cung cấp đủ thông tin cần thiết. B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 30 phút) Câu 18 (2,0đ): Giải thích tầm quan trọng của việc xác minh thông tin trước khi sử dụng nó trong quá trình giải quyết vấn đề. Câu 19 (2,0đ): Hãy mô tả quy trình đánh giá mức độ thông tin. Trong đó, hãy nêu rõ các tiêu chí em sẽ sử dụng để xác định chất lượng và độ tin cậy của thông tin đó. Câu 20 (1,0đ): Hãy nêu một ví dụ liên quan đến vi phạm pháp luật khi sử dụng dịch vụ Internet (ví dụ: vi phạm bản quyền, phát tán thông tin sai lệch, hoặc lừa đảo trực tuyến. Hãy nêu rõ hậu quả pháp lý của hành vi đó và đưa ra các biện pháp để phòng ngừa. .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 9 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 04 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 15 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Phần mềm nào được sử dụng để duyệt web? A. Google Chrome. B. Microsoft Word. C. Adobe Photoshop. D. Excel. Câu 2: Phần mềm nào dưới đây thuộc loại phần mềm hệ thống? A. Wi-Fi. B. Bluetooth. C. Cả A và B. D. Chỉ A. Câu 3: Mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay là gì? A. Tăng cường sự kết nối và chia sẻ tri thức. B. Tạo ra nhiều công việc hơn. C. Giảm thiểu giao tiếp. D. Phát triển công nghệ vật lý. Câu 4: Khái niệm "Big Data" đề cập đến điều gì? A. Dữ liệu nhỏ. B. Dữ liệu không quan trọng. C. Dữ liệu lớn và phức tạp. D. Dữ liệu không được xử lý. Câu 5: Thông tin là gì? A. Dữ liệu chưa qua xử lý B. Dữ liệu đã được xử lý và có nghĩa C. Chỉ là con số D. Tất cả đều sai. Câu 6: Vai trò của thông tin trong giải quyết vấn đề là gì? A. Không quan trọng. B. Giúp đưa ra quyết định đúng đắn. C. Chỉ gây rối. D. Giúp đưa ra quyết định đúng đắn Câu 7: Các nguồn thông tin có thể được phân loại thành? A. Nguồn chính thức và không chính thức. B. Nguồn từ sách và internet. C. Nguồn ngoại tuyến và trực tuyến. D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Để giải quyết một vấn đề, chúng ta cần? A. Thông tin chính xác và đầy đủ. B Không cần thông tin. C. Thông tin chính xác và đầy đủ. D. Chỉ cần cảm tính. Câu 9: Mục đích của Luật An ninh mạng là gì? A. Giảm thiểu sự phát triển công nghệ. B. Tăng cường khả năng sử dụng Internet. C. Cấm sử dụng mạng xã hội
- D. Bảo vệ thông tin cá nhân và an ninh quốc gia. Câu 10: Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật trên Internet? A. Truy cập vào trang web trái phép. B. Sử dụng Internet để học tập. C. Chia sẻ kiến thức với bạn bè. D. Gửi email cho đồng nghiệp. Câu 11: Quyền riêng tư trên Internet được bảo vệ bởi văn bản nào? A. Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dung. B. Hiến pháp. C. Luật Dân sự. D. Luật An ninh mạng. Câu 12: Nội dung nào không được phép đăng tải trên mạng xã hội? A. Thông tin cá nhân. B. Thông tin sai lệch gây hiểu nhầm. C. Nội dung giáo dục. D. Hình ảnh vui vẻ. Câu 13: Thế giới kỹ thuật số là gì? A. Mạng lưới giao thông. B. Không gian vật lý. C. Khu vực chỉ có máy tính. D. Không gian ảo nơi thông tin được lưu trữ và truyền tải. Câu 14: Một trong những đặc điểm của thế giới kỹ thuật số là gì? A. Khó tiếp cận. B. Tương tác nhanh chóng. C. Chi phí cao. D. Tất cả đều sai. Câu 15: Mạng Internet ra đời vào năm nào? A. 1983. B. 1995. C. 2000. D. 1969. Câu 16: Thế nào là thông tin số? A. Dữ liệu dạng chữ viết tay. B. Dữ liệu được lưu trữ và xử lý dưới dạng điện tử. C. Dữ liệu chỉ có trong sách. D. Dữ liệu không thể lưu trữ. Câu 17: (1 điểm) Ghép một nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để được câu đúng khi nói về tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin: Chất lượng thông Ghép Tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin tin 1. Độ tin cậy 1-....... A. là thông tin được cập nhật thường xuyên, phản ánh thực tế. 2. Tính chính xác. 2-........ B. là thông tin từ nguồn uy tín, có kiểm chứng. 3. Tính kịp thời. 3-........ C. là thông tin không sai lệch, phù hợp với sự thật.. 4. Tính đầy đủ. 4-....... D. là thông tin bao quát, cung cấp đủ thông tin cần thiết. B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 30 phút) Câu 18 (2,0đ): Giải thích tầm quan trọng của việc xác minh thông tin trước khi sử dụng nó trong quá trình giải quyết vấn đề. Câu 19 (2,0đ): Hãy mô tả quy trình đánh giá mức độ thông tin. Trong đó, hãy nêu rõ các tiêu chí em sẽ sử dụng để xác định chất lượng và độ tin cậy của thông tin đó. Câu 20 (1,0đ): Hãy nêu một ví dụ liên quan đến vi phạm pháp luật khi sử dụng dịch vụ Internet (ví dụ: vi phạm bản quyền, phát tán thông tin sai lệch, hoặc lừa đảo trực tuyến. Hãy nêu rõ hậu quả pháp lý của hành vi đó và đưa ra các biện pháp để phòng ngừa. .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học 9 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của toàn bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Phần tự luận, có thể chia nhỏ 0,25 theo từng ý để tính điểm cho học sinh. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Đáp án câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã 01 (Mã đề D B D B A C A C B D A C D A D B gốc) Mã 02 B D A C D A D B D B D B A C A C Mã 03 D A D B D B D B A C A C B D A C Mã 04 A C A C B D A C D A D B D B D B Câu 17: (1 điểm) Ghép nối nội dung ở cột A với một nội dung tương ứng ở cột B: 1-B 1-C 3-A 4-D B. Tự luận (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm (điểm) Tầm quan trọng của việc xác minh thông tin trước khi sử dụng để giải Câu 18 quyết vấn đề: (2,0đ) - Việc xác minh thông tin là cần thiết để đảm bảo tính chính xác và 1,0đ độ tin cậy của dữ liệu. - Thông tin sai lệch hoặc không chính xác có thể dẫn đến những quyết định sai lầm, gây ra hậu quả nghiêm trọng trong việc giải quyết 0,5đ vấn đề. - Xác minh thông tin giúp người ra quyết định tự tin hơn và có cơ sở 0,5đ vững chắc cho lựa chọn của mình. Quy trình đánh giá thông tin: 1. Tìm kiếm thông tin từ nhiều nguồn khác nhau: Báo chí, sách, Câu 19 trang web uy tín, nghiên cứu khoa học.
- (2,0đ) 2. Sử dụng các tiêu chí đánh giá: 0,5đ - Độ tin cậy: Kiểm tra nguồn gốc thông tin, tác giả, tổ chức phát hành. - Tính chính xác: So sánh thông tin với các nguồn khác. 0,25đ - Tính kịp thời: Xem ngày phát hành thông tin để đảm bảo tính cập 0,25đ nhật. - Tính đầy đủ: Đánh giá xem thông tin có cung cấp đủ các khía cạnh 0,25đ cần thiết không. 0,25đ 3. Kết luận: Đưa ra quyết định về việc sử dụng thông tin dựa trên các tiêu chí trên. 0,5đ Tuỳ HS: - Nêu được ví dụ 0,5đ (như: Vi phạm bản quyền khi tải về phần mềm hoặc phim không có Câu 20 bản quyền) (1,0đ) - Nêu hậu quả pháp lí (Có thể bị xử phạt hành chính hoặc 0,25đ truy cứu trách nhiệm hình sự, tùy mức độ vi phạm). - Nêu biện pháp phòng ngừa. 0,25đ + Giáo dục người dùng về tầm quan trọng của việc tôn trọng bản quyền. + Sử dụng các phần mềm, dịch vụ có bản quyền. + Kiểm tra nguồn gốc thông tin trước khi chia sẻ. Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÀ TRƯỜNG P. Hiệu trưởng Trần Thị Thu Vân Nguyễn Thị Hồng Hảo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
248 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
